|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
660/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 660/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
28 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chúc chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình định nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các
quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ
tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 22/TTr-SNN ngày 11 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết
02 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 429/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 02 năm 2023 và Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định
này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần
mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, P.HC-TC;
- Lưu: VT, K10, K13, KSTT(Q).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
STT QTNB giải
quyết thủ tục hành chính sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực
hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các
bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01
|
STT 02, Quyết định
số 429/QĐ-UBND ngày 17/02/2023
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp
chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
1.007916.000.00.00.H08
|
a) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí
đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
|
Quyết định số
295/QĐ- UBND ngày 23/01/2024
|
22 ngày (kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục
Kiểm lâm).
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xem xét giải quyết, cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu: 02 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả:
1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản, gửi Văn phòng
UBND tỉnh: 01 ngày.
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét, giải quyết, và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc
chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải
trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh.
|
|
10 ngày
|
Bước 4. Kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế.
|
05 ngày
|
Bước 5. Kể từ ngày nhận đủ số tiền của chủ
dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho
chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế, trả kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân.
|
b) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
|
- Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp
ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
07 ngày (kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm).
|
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tham mưu, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu hồ sơ đề
nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam: 02 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả:
1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư vào sổ và chuyển
kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.
|
02 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả tới Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
05 ngày (kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Không quy định
|
Bước 4. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp
thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn
tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền.
|
12 ngày
(kể từ ngày nhận
được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Không quy định
|
Bước 5. UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn
kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng
rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
03 ngày (kể từ
ngày nhận được văn bản của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế,
kèm theo bản sao quyết định phê duyệt đơn giá trồng rừng của tỉnh)
|
Không quy định
|
Bước 6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời
gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
05 ngày (kể từ
ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
05 ngày
|
Bước 7. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền, giải quyết cụ thể:
7.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
phân công thụ lý: 1/2 ngày.
7.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu soạn thảo
văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng
thay thế: 02 ngày.
7.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
thông qua kết quả: 1/2 ngày.
7.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả:
1/2 ngày.
7.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư vào sổ và chuyển
kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.
7.6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký duyệt, trả kết quả cho công dân: 1/2 ngày.
|
10 ngày (kể từ
ngày nhận được văn bản của UBND cấp tỉnh)
|
Không quy định
|
Bước 8. Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng
rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ
sơ.
|
05 ngày (kể từ
ngày chủ dự án nộp đủ tiền trồng rừng thay thế)
|
05 ngày
|
Bước 9. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có
văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay
thế, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công
dân.
|
10 ngày (kể từ
ngày đủ tiền trồng rừng thay thế)
|
Không quy định
|
Bước 10. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa
chọn trồng rừng thay thế theo quy định.
|
- Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền:
|
07 ngày (kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của chủ dự án và cam kết của chủ dự án về nộp đầy
đủ số tiền theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế)
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử
dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm).
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tham mưu, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu hồ sơ đề
nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam: 02 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả:
1/2 ngày.
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư vào sổ
và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.
|
02 ngày
|
Bước 3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian
và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự
án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh.
|
10 ngày (kể từ
ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Không quy định
|
Bước 4. Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng
rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ
sơ.
|
05 ngày (kể từ
ngày nhận đủ số tiền của chủ dự án nộp)
|
05 ngày
|
Bước 5. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp
tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc
hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.
|
05 ngày (kể từ
ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về đơn giá trồng
rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế)
|
05 ngày
|
Bước 6. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền, giải quyết cụ thể:
6.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
phân công thụ lý: 1/2 ngày.
6.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu soạn thảo
văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay
thế: 02 ngày.
6.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
thông qua kết quả: 1/2 ngày.
6.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả:
1/2 ngày.
6.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư vào sổ và chuyển
kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.
6.6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn
giá trồng rừng thay thế và trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả cho công dân:: 1/2 ngày.
|
10 ngày (kể từ
ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
10 ngày
|
Bước 7.1. Trường hợp số tiền đã nộp theo
đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn
số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế: Chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chỉ đạo chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế
theo cam kết của chủ dự án.
|
15 ngày
(kể từ ngày có
văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
15 ngày
|
Bước 7.2. Trường hợp số tiền nộp theo đơn giá
trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền
phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế:
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh
lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định.
|
02
|
STT 1, Mục I, Quyết
định số 430/QĐ-UBND ngày 17/02/2023
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
1.011470.000.00.00.H08
|
10 ngày (kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
a) Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số
295/QĐ- UBND ngày 23/01/2024
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục
Kiểm lâm).
|
08 ngày
|
Bước 2. Chi cục Kiểm lâm thẩm định hồ sơ,
giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả:
01 ngày.
|
01 ngày
|
Bước 3. Lãnh đạo Sở ký duyệt và Văn thư
vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1/2 ngày
|
Bước 4. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
b) Thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm).
|
06 ngày
|
Bước 2. Chi cục Kiểm lâm thẩm định hồ sơ,
giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
thông qua kết quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả:
1/2 ngày.
|
01 ngày
|
Bước 3. Lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư vào
sổ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản phê duyệt Phương án.
|
1/2 ngày
|
Bước 5. Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Tổng cộng: 02
TTHC
|
|
|
|
|
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 660/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
236
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|