|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
66/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Hà Lan Anh
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 66/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 11
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Theo đề nghị tại Tờ trình số
43/TTr-STP ngày 09/01/2024 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một
phần năm 2023 (chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Nam Định; các tổ
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp; Để báo cáo
- Thường trực HĐND tỉnh; Để báo cáo
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh; Để báo cáo
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT của tỉnh;
- Trang TTĐT của Sở Tư pháp;
- Lưu: VP1, VP8.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Lan Anh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VÀ UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số : 66/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
NGHỊ
QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề
án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi
trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 75/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
01/8/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 15/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019
|
Quy định mức phân bổ, nội
dung chi, mức chi phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông từ nguồn
thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 10/2023/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh
|
04/5/2023
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí
từ Ngân sách nhà nước và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự
nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 76/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
24/7/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 68/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019
|
Thông qua bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
24/7/2023
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 12/2022/NQ-HĐND ngày 26/4/2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh
|
24/4/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 82/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
Quy định mức thu học phí đối
với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập do tỉnh Nam Định quản lý
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 11/2023/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh
|
24/4/2023
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 111/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày
01/01/2020 đến ngày đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Nghị quyết số
68/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
24/7/2013
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 12/2023/NQ-HĐND ngày 24/4/2023
|
Thông qua hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
24/7/2023
|
II
|
QUYẾT
ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
Số 2816/2001/QĐ-UBND ngày 29/11/2001
|
Ban hành một số cơ chế chính
sách khuyến khích đầu tư phát triển khu công nghiệp phía tây thành phố Nam Định.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh
|
20/8/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 2168/2004/QĐ-UBND ngày 31/8/2004
|
Ban hành một số cơ chế, chính
sách khuyến khích đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định (Áp dụng đối với
các dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp của tỉnh và các cụm công nghiệp
huyện, thành phố).
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh
|
20/8/2023
|
3
|
Quyết định
|
Số 2169/2004/QĐ-UBND ngày 31/8/2004
|
Ban hành một số cơ chế, chính
sách khuyến khích Tổng Công ty công nghiệp Tàu thủy Việt Nam đầu tư phát triển
trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh
|
20/8/2023
|
4
|
Quyết định
|
Số 2702/2004/QĐ-UBND ngày 25/10/2004
|
Ban hành quy định chi tiết tiếp
tục thực hiện cơ chế khuyến khích đầu tư vào Khu công nghiệp Hòa Xá theo Quyết
định số 2816/2001/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh
|
20/8/2023
|
5
|
Quyết định
|
Số 798/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005
|
Ban hành Một số quy định khuyến
khích đầu tư nước ngoài tại tỉnh Nam Định.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh
|
20/8/2023
|
6
|
Quyết định
|
Số 3074/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005
|
Về việc hỗ trợ đầu tư phát triển
hạ tầng Khu công nghiệp Mỹ Trung do Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt
Nam làm chủ đầu tư
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh
|
20/8/2023
|
7
|
Quyết định
|
Số 1593/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006
|
Ban hành cơ chế khuyến khích
đầu tư phát triển cụm công nghiệp huyện, Thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh
|
20/8/2023
|
8
|
Quyết định
|
Số 927/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006
|
Về việc ủy quyền cho Sở Tài
nguyên và Môi trường cấp, gia hạn giấy phép khảo sát, thăm dò, khai thác, chế
biến khoáng sản thuộc thẩm quyền của tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh
|
10/11/2023
|
9
|
Quyết định
|
Số 08/2008/QĐ-UBND ngày 22/5/2008
|
Ban hành một số cơ chế chính
sách khuyến khích đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tỉnh
Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh
|
20/8/2023
|
10
|
Quyết định
|
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 13/4/2010
|
Ban hành quy định quản lý và
sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh
|
10/5/2023
|
11
|
Quyết định
|
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
Ban hành cơ chế, chính sách
khuyến khích hỗ trợ dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh
Nam Định.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh
|
20/8/2023
|
12
|
Quyết định
|
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012
|
Ban hành Quy định cơ chế
chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn
nông thôn tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh
|
20/8/2023
|
13
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015
|
Ban hành giá một số dịch vụ điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong các cơ sở điều
trị công lập tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
06/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh
|
17/03/2023
|
14
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh
|
10/6/2023
|
15
|
Quyết định
|
Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 41/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh
|
05/01/2023
|
16
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 16/5/2017
|
Quy định trách nhiệm bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh
|
25/4/2023
|
17
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 09/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh
|
15/4/2023
|
18
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh
|
08/10/2023
|
19
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà
ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 23/2023/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh
|
10/8/2023
|
20
|
Quyết định
|
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 03/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh
|
08/10/2023
|
21
|
Quyết định
|
Số 24/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Về việc quy định mức chi phụ
cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 33/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh
|
10/10/2023
|
22
|
Quyết định
|
Số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Ban hành Quy định bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh
|
01/8/2023
|
23
|
Quyết định
|
Số 25/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
Quy định chế độ chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội và trẻ em khuyết tật tại Trung tâm Bảo trợ xã
hội tổng hợp tỉnh Nam Định.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh
|
01/12/2023
|
24
|
Quyết định
|
Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 10/ 3/2021
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh
|
10/6/2023
|
25
|
Quyết định
|
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ-
UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 41/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh
|
05/01/2023
|
26
|
Quyết định
|
Số 27/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
Ban hành Quy chế làm việc của
UBND tỉnh nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh
|
01/02/2023
|
27
|
Quyết định
|
Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh
|
10/6/2023
|
28
|
Quyết định
|
Số 65/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2022 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất áp
dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
20/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh
|
01/8/2023
|
29
|
Quyết định
|
Số 11/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022
|
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND
ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh
|
25/03/2023
|
30
|
Quyết định
|
Số 40/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của
Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh
|
01/8/2023
|
31
|
Quyết định
|
Số 07/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023
|
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết
định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
40/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh
|
20/11/2023
|
32
|
Quyết định
|
Số 13/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
20/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh
|
01/8/2023
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH VÀ UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: 66/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
NGHỊ
QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 30/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 ban hành Quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo
phục vụ hoạt động của HĐND các cấp
|
Điều 810; điểm b Khoản 5 Điều 6; Điều 9; Khoản 1 Điều 10; Điều 11; Điều
13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh
|
04/5/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 56/2021/NQ-HĐND ngày
02/12/2021 về định mức, nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định
|
Điều 4; Điều 5;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 123/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
08/12/2023
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 70/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
ban hành Quy định nguyên tắc, định mức và phương án phân bổ vốn ngân sách nhà
nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2021-2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Điểm h khoản 2 Điều 5; Điều 6;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 73/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
24/7/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 83/2022/NQ-HĐND ngày
06/7/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp, cấp lại, gia
hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
143/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh
|
09/12/2023
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 98/2022/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND
ngày 02/12/2021 của HĐND tỉnh về định mức, nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư công
và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước
tỉnh Nam Định
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
123/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
08/12/2023
|
II
|
QUYẾT
ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
Số 04/2011/QĐ- UBND ngày
22/3/2011 ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên
địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bới Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh
|
10/11/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày
30/3/2016 Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở
cai nghiện bắt buộc, chế độ với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa
trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma
túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện
ma tuý tại gia đình và cộng đồng.
|
Phần IV, phần V, phần VI, phần
VII, phần VIII, phần IX của Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ đối với người chưa thành
niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma tuý, người bị áp dụng biện pháp
quản lý sau cai nghiện ma tuý tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động -
Xã hội và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng
|
Bị bãi bỏ bới Quyết định số
43/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh
|
01/12/2023
|
3
|
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày
07/01/2019 ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
khoản 2 Điều 11 của Quy định
về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 09/05/2023 của UBND tỉnh
|
09/5/2023
|
4
|
Quyết định
|
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày
19/4/2019 quy định về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)
thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh
|
Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh
|
06/12/2023
|
5
|
Quyết định
|
Số 26/2019/QĐ-UBND ngày
20/8/2019 ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên
chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp
nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định.
|
Điểm c khoản 2 Điều 26 của
Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm
non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh
nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 05/05/2023 của UBND tỉnh
|
15/5/2023
|
6
|
Quyết định
|
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày
09/4/2020 ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn (xóm), tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Khoản 3, khoản 4, khoản 5, Điều
8; Điều 9; khoản 3, khoản 5, Điều 11; Điều 12 của Quy chế tổ chức, hoạt động
và phân loại thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh
|
01/02/2023
|
7
|
Quyết định
|
Số 43/2021/QĐ-UBND ngày
30/9/2021 ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Điều 3 ; khoản 1 Điều 15 của
Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định;
|
Được sửa đổi, bổ sung và bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ- UBND ngày 10/03/2023 của UBND tỉnh
|
25/03/2023
|
Điều 12; khoản 1 Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh
|
20/11/2023
|
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 66/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2023
425
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|