|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 659/QĐ-UBND 2015 giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp Huế
Số hiệu:
|
659/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 659/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 11 tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15
tháng 11 năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 192/TTr-SNV ngày 10 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2015 cho
các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; các Hội được
giao biên chế và các đơn vị sự nghiệp thực hiện theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP
ngày 25/4/2006 của Chính phủ là 28.415, không tăng so với năm 2014. Trong đó:
- Biên chế sự nghiệp là 27.573.
- Biên chế hợp đồng theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP là 842.
(có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ quyết định giao chỉ tiêu
biên chế sự nghiệp năm 2015 cho các cơ quan, đơn vị theo Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV: TC, TH;
- Lưu: VT, KNNV.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
BIỂU TỔNG HỢP GIAO BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày
11 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
TÊN
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
Giao
năm 2014
|
Kế
hoạch giao năm 2015
|
Tăng
so với kế hoạch
|
Tổng
số
|
SN
|
HĐ
68
|
Tổng
số
|
SN
|
HĐ
68
|
Tổng
số
|
SN
|
HĐ
68
|
I
|
KHỐI SỞ, BAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VP Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
9
|
3
|
6
|
9
|
3
|
6
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
6
|
|
6
|
6
|
|
6
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
2
|
VP Ủy ban nhân dân tỉnh
|
36
|
25
|
11
|
36
|
25
|
11
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
11
|
|
11
|
11
|
|
11
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
25
|
25
|
|
25
|
25
|
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
43
|
40
|
3
|
43
|
40
|
3
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
40
|
40
|
|
40
|
40
|
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Sở Nội vụ
|
24
|
12
|
12
|
24
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Thanh tra tỉnh
|
11
|
7
|
4
|
11
|
7
|
4
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Sở Ngoại vụ
|
17
|
13
|
4
|
17
|
13
|
4
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
5
|
1
|
4
|
5
|
1
|
4
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
12
|
12
|
|
12
|
12
|
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
8
|
3
|
5
|
8
|
3
|
5
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Sở Tài chính
|
5
|
1
|
4
|
5
|
1
|
4
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Sở Lao động-TB&XH
|
165
|
87
|
78
|
165
|
87
|
78
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
15
|
9
|
6
|
15
|
9
|
6
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
150
|
78
|
72
|
150
|
78
|
72
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Sở Tư pháp
|
61
|
54
|
7
|
61
|
54
|
7
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
7
|
4
|
3
|
7
|
4
|
3
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
54
|
50
|
4
|
54
|
50
|
4
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
38
|
29
|
9
|
38
|
29
|
9
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
8
|
1
|
7
|
8
|
1
|
7
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
30
|
28
|
2
|
30
|
28
|
2
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Sở Xây
dựng
|
18
|
12
|
6
|
18
|
12
|
6
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
8
|
4
|
4
|
8
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
5
|
1
|
4
|
5
|
1
|
4
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Sở Công Thương
|
40
|
32
|
8
|
40
|
32
|
8
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
32
|
24
|
8
|
32
|
24
|
8
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
8
|
8
|
|
8
|
8
|
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Sở Nông nghiệp và PT NT
|
388
|
359
|
29
|
388
|
359
|
29
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
144
|
117
|
27
|
144
|
117
|
27
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
244
|
242
|
2
|
244
|
242
|
2
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
80
|
71
|
9
|
80
|
71
|
9
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
17
|
11
|
6
|
17
|
11
|
6
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
63
|
60
|
3
|
63
|
60
|
3
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và DL
|
377
|
333
|
44
|
377
|
333
|
44
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
23
|
6
|
17
|
23
|
6
|
17
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
354
|
227
|
27
|
354
|
327
|
27
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Sở Y
tế
|
3608
|
3585
|
23
|
3608
|
3585
|
23
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
14
|
6
|
8
|
14
|
6
|
8
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
3594
|
3579
|
15
|
3594
|
3579
|
15
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3601
|
3471
|
130
|
3601
|
3471
|
130
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
9
|
5
|
4
|
9
|
5
|
4
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
3592
|
3466
|
126
|
3592
|
3466
|
126
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Ban QL Khu KT CM-LC
|
29
|
26
|
3
|
29
|
26
|
3
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị QLNN
|
2
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
Đơn vị sự nghiệp
|
27
|
25
|
2
|
27
|
25
|
2
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Ban Dân tộc
|
5
|
2
|
3
|
5
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Ban QL các khu CN tỉnh
|
5
|
3
|
2
|
5
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
23
|
BQL Phát triển khu ĐTM
|
19
|
16
|
3
|
19
|
16
|
3
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh
|
9
|
9
|
|
9
|
9
|
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Trung tâm BTDT Cố đô Huế
|
700
|
700
|
|
700
|
700
|
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Trung tâm Festival Huế
|
20
|
18
|
2
|
20
|
18
|
2
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Trường CĐ Y tế Huế
|
135
|
135
|
|
135
|
135
|
|
0
|
0
|
0
|
28
|
Trường CĐ Sư phạm TT Huế
|
160
|
160
|
|
160
|
160
|
|
0
|
0
|
0
|
29
|
Trường CĐ Nghề TT.Huế
|
42
|
40
|
2
|
42
|
40
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
Cộng
các Sở, Ban
|
9661
|
9250
|
411
|
9661
|
9250
|
411
|
0
|
0
|
0
|
II
|
KHỐI
CÁC HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
18
|
16
|
2
|
18
|
16
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
LH các Hội Văn học NT
|
19
|
19
|
0
|
19
|
19
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Văn phòng LH Hội
|
9
|
9
|
|
9
|
9
|
|
0
|
0
|
0
|
Tạp chí Sông Hương
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Liên minh các HTX
|
13
|
12
|
1
|
13
|
12
|
1
|
0
|
0
|
0
|
4
|
LH các tổ chức Hữu nghị
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
0
|
5
|
LH các Hội KH-KT
|
10
|
8
|
2
|
10
|
8
|
2
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Hội Nhà báo
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Hội Người mù
|
8
|
8
|
|
8
|
8
|
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Cộng
các Hội
|
79
|
74
|
5
|
79
|
74
|
5
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
HUYỆN,
TX, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Huế
|
3838
|
3767
|
71
|
3838
|
3767
|
71
|
0
|
0
|
0
|
Hành chính, sự nghiệp
|
150
|
139
|
11
|
150
|
139
|
11
|
0
|
0
|
0
|
Các đơn vị GD-ĐT
|
3688
|
3628
|
60
|
3688
|
3628
|
60
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Huyện Phong Điền
|
1965
|
1915
|
50
|
1965
|
1915
|
50
|
0
|
0
|
0
|
Hành chính, sự nghiệp
|
63
|
55
|
8
|
63
|
55
|
8
|
0
|
0
|
0
|
Các đơn vị GD-ĐT
|
1902
|
1860
|
42
|
1902
|
1860
|
42
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Quảng Điền
|
1568
|
1529
|
39
|
1568
|
1529
|
39
|
0
|
0
|
0
|
Hành chính, sự nghiệp
|
69
|
64
|
5
|
69
|
64
|
5
|
0
|
0
|
0
|
Các đơn vị GD-ĐT
|
1499
|
1465
|
34
|
1499
|
1465
|
34
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thị xã Hương Trà
|
1921
|
1870
|
51
|
1921
|
1870
|
51
|
0
|
0
|
0
|
Hành chính, sự nghiệp
|
65
|
60
|
5
|
65
|
60
|
5
|
0
|
0
|
0
|
Các đơn vị GD-ĐT
|
1856
|
1810
|
46
|
1856
|
1810
|
46
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Phú Vang
|
2730
|
2668
|
62
|
2730
|
2668
|
62
|
0
|
0
|
0
|
Hành chính, sự nghiệp
|
65
|
60
|
5
|
65
|
60
|
5
|
0
|
0
|
0
|
Các đơn vị GD-ĐT
|
2665
|
2608
|
57
|
2665
|
2608
|
57
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Thị xã Hương Thủy
|
1553
|
1517
|
36
|
1553
|
1517
|
36
|
0
|
0
|
0
|
Hành chính, sự nghiệp
|
71
|
64
|
7
|
71
|
64
|
7
|
0
|
0
|
0
|
Các đơn vị GD-ĐT
|
1482
|
1453
|
29
|
1482
|
1453
|
29
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Phú Lộc
|
2447
|
2388
|
59
|
2447
|
2388
|
59
|
0
|
0
|
0
|
Hành chính, sự nghiệp
|
74
|
64
|
10
|
74
|
64
|
10
|
0
|
0
|
0
|
Các đơn vị GD-ĐT
|
2373
|
2324
|
49
|
2373
|
2324
|
49
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Huyện A Lưới
|
1218
|
1180
|
38
|
1218
|
1180
|
38
|
0
|
0
|
0
|
Hành chính, sự nghiệp
|
76
|
69
|
7
|
76
|
69
|
7
|
0
|
0
|
0
|
Các đơn vị GD-ĐT
|
1142
|
1111
|
31
|
1142
|
1111
|
31
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Nam Đông
|
696
|
676
|
20
|
696
|
676
|
20
|
0
|
0
|
0
|
Hành chính, sự nghiệp
|
58
|
54
|
4
|
58
|
54
|
4
|
0
|
0
|
0
|
Các đơn vị GD-ĐT
|
638
|
622
|
16
|
638
|
622
|
16
|
0
|
0
|
0
|
|
Cộng
cấp huyện
|
17936
|
17510
|
426
|
17936
|
17510
|
426
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng
cộng (tỉnh, huyện, hội)
|
27676
|
26834
|
842
|
27676
|
26834
|
842
|
0
|
0
|
0
|
|
Các
đơn vị sự nghiệp thực hiện theo NĐ 43/2006/NĐ-CP
|
696
|
696
|
|
696
|
696
|
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
Dự phòng 2014 chưa phân bổ
|
43
|
43
|
|
43
|
43
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng
cộng
|
28415
|
27573
|
842
|
28415
|
27573
|
842
|
0
|
0
|
0
|
BIỂU
TỔNG HỢP GIAO BIÊN CHẾ NĂM 2015
CHO
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ THU THỰC HIỆN THEO NĐ 43/CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Đơn
vị
|
Giao
năm 2014
|
Kế
hoạch giao năm 2015
|
Tăng
giảm so với kế hoạch
|
Tổng
số
|
Giao
biên
|
Phê
duyệt đơn vị tự hợp đồng
|
Tổng
số
|
Giao
biên
|
Phê
duyệt đơn vị tự hợp đồng
|
Tổng
số
|
Giao
biên
|
Phê
duyệt đơn vị tự hợp đồng
|
1
|
TT Công nghệ thông tin tỉnh
|
30
|
3
|
27
|
30
|
3
|
27
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Viện Quy hoạch Xây dựng
|
35
|
25
|
10
|
35
|
25
|
10
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Trường TH Giao thông vận tải Huế
|
156
|
31
|
125
|
156
|
31
|
125
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
30
|
0
|
30
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Nhà Xuất bản Thuận Hóa
|
15
|
14
|
1
|
15
|
14
|
1
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
90
|
55
|
35
|
90
|
55
|
35
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Trung tâm Công viên cây xanh Huế
|
310
|
0
|
310
|
310
|
0
|
310
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Ban Đầu tư và Xây dựng
|
10
|
|
10
|
10
|
|
10
|
0
|
0
|
0
|
9
|
BQL Phát triển Khu Đô thị mới
|
20
|
|
20
|
20
|
|
20
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng
cộng
|
696
|
128
|
568
|
696
|
128
|
568
|
0
|
0
|
0
|
Quyết định 659/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 659/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp ngày 11/04/2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
1.206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|