STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Phân tổ chủ yếu
|
Phạm vi áp dụng
|
Mã chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh
|
Kỳ báo cáo
|
Nguồn số liệu
|
Cơ quan báo cáo
|
|
A. Tăng trưởng kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
|
Tỷ VND
|
- Ngành
kinh tế.
- Loại
hình kinh tế (cả năm).
|
Toàn tỉnh
|
T0501
|
Quý, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở SXKD cá thể;
-
Tổng điều tra kinh tế;
-
Điều tra thu thập lập bảng cân đối liên ngành;
-
Điều tra các đơn vị sự nghiệp và vô vì lợi;
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê
|
Cục Thống kê
|
2
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
- Ngành
kinh tế.
- Loại
hình kinh tế (cả năm).
|
Toàn tỉnh
|
T0502
|
Quý, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
Như nguồn chỉ tiêu T0501
|
Cục Thống kê
|
3
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên
địa bàn
|
%
|
- Ngành
kinh tế.
- Loại
hình kinh tế (cả năm).
|
Toàn tỉnh
|
T0503
|
Quý, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
Như nguồn chỉ tiêu T0501
|
Cục Thống kê
|
4
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
(tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD))
|
Nghìn VND, USD
|
|
Toàn tỉnh
|
T0504
|
Năm
|
-
Như nguồn chỉ tiêu T0501
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ và điều tra biến động
dân số - KHH gia đình hằng năm
|
Cục Thống kê
|
5
|
Năng suất lao động xã hội
|
VND/lao động
|
- Ngành
(hoặc khu vực) kinh tế.
- Loại
hình kinh tế.
|
Toàn tỉnh
|
Đề xuất mới
|
Năm
|
-
Như nguồn chỉ tiêu T0501
-
Điều tra LĐ-VL
|
Cục Thống kê
|
6
|
Tăng trưởng năng suất lao động xã hội
|
%
|
- Ngành
(hoặc khu vực) kinh tế.
- Loại
hình kinh tế.
|
Toàn tỉnh
|
Đề xuất mới
|
Năm
|
-
Như nguồn chỉ tiêu T0501
-
Điều tra LĐ-VL
|
Cục Thống kê
|
7
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
Ngành kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
T0901
|
Tháng, quý, năm
|
Điều
tra ngành công nghiệp
|
Cục Thống kê
|
8
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ
yếu
|
|
- Kỳ tháng, quý phân tổ theo loại sản phẩm.
- Kỳ năm phân tổ theo:
+ Loại sản phẩm;
+ Loại hình kinh tế.
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
Điều
tra ngành công nghiệp
|
Chủ trì: Cục Thống kê; Sở Công thương phối hợp
|
9
|
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công
nghệ cao trong tổng giá trị sản phẩm công nghệ cao
|
%
|
- Ngành kinh tế;
- Loại sản phẩm công nghệ cao.
|
Toàn tỉnh
|
Đề xuất mới
|
Năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Dữ liệu Cục Hải quan;
-
Chế độ báo cáo thống kê.
|
Chủ trì: Cục Thống kê; Cục Hải quan phối hợp
|
10
|
Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo
trong GRDP
|
%
|
Loại hình kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
T0903
|
Năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở SXKD cá thể
|
Cục Thống kê
|
11
|
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế
biến, chế tạo
|
%
|
Ngành kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, năm
|
Điều
tra ngành công nghiệp
|
Cục Thống kê
|
12
|
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế
biến, chế tạo
|
%
|
Ngành kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, năm
|
Điều
tra ngành công nghiệp
|
Cục Thống kê
|
13
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ VND
|
Nhóm hàng chủ yếu
|
Toàn tỉnh
|
T1001
|
Tháng, quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở SXKD cá thể
-
Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng tháng
|
Cục Thống kê
|
14
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ VND
|
|
Toàn tỉnh
|
T1002
|
Tháng, quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở SXKD cá thể
-
Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác
|
Cục Thống kê
|
15
|
Doanh thu dịch vụ khác
|
Tỷ VND
|
Ngành kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
T1003
|
Tháng, quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở SXKD cá thể
-
Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác
|
Cục Thống kê
|
16
|
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận
tải
|
Tỷ VND
|
-
Ngành kinh tế;
-
Loại hình kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
T1201
|
Tháng, quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở SXKD cá thể
-
Điều tra dịch vụ vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải
|
Cục Thống kê
|
17
|
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển
|
HK; HK.Km
|
-
Ngành kinh tế;
-
Ngành đường;
|
Toàn tỉnh
|
T1202
|
Tháng, quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở SXKD cá thể
-
Điều tra dịch vụ vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải
|
- Cục Thống kê chủ trì;
-
Sở Giao thông Vận tải phối hợp
|
18
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
|
Tấn/tấn.km
|
-
Ngành kinh tế;
-
Ngành đường;
|
Toàn tỉnh
|
T1203
|
Tháng, quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở SXKD cá thể
-
Điều tra dịch vụ vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải
|
- Cục Thống kê chủ trì;
Sở Giao thông Vận tải phối hợp
|
19
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ VND
|
|
Toàn tỉnh
|
T1702
|
Tháng, quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở SXKD cá thể
-
Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác
|
Cục Thống kê chủ trì;
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối
hợp
|
20
|
Số
lượt khách du lịch
|
Lượt
|
- Loại khách (nội địa, quốc tế);
|
Toàn tỉnh
|
T1703
|
Tháng, quý, năm
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
21
|
Số
lượt người nước ngoài đến Bắc Ninh
|
Lượt
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
|
Công an tỉnh
|
22
|
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội
|
Tỷ VND
|
- Kỳ quý
phân tổ theo:
+ Nguồn
vốn đầu tư
+ Khoản
mục đầu tư
- Kỳ năm
phân tổ theo:
+ Nguồn
vốn đầu tư;
+ Khoản
mục đầu tư;
+ Ngành
kinh tế;
+ Loại
hình kinh tế;
- Các
huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh (Đối với kỳ năm)
|
Toàn tỉnh
|
T0401
|
Quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở SXKD cá thể
-
Điều tra vốn đầu tư thực hiện hàng quý;
-
Dữ liệu hành chính;
-
Chế độ báo cáo thống kê;
|
- Cục Thống kê chủ trì;
- Phối hợp: Kho bạc Nhà nước, Sở Tài chính
|
23
|
Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài
|
VND và quy đổi USD
|
Vốn đăng ký cấp mới; số dự án cấp mới; vốn đăng
ký điều chỉnh; số lượt dự án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần.
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý các KCN; Trung tâm
hành chính công.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng
sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
T0402
|
Năm
|
|
Cục Thống kê
|
25
|
Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu
|
Triệu USD
|
- Kỳ tháng phân tổ theo:
+ Loại hình kinh tế;
+ Mặt hàng chủ yếu.
- Kỳ quý, năm phân tổ
+
Nước/vùng lãnh thổ
+ Các huyện/TX/TP
|
Toàn tỉnh
|
T1005
|
Tháng, quý, năm
|
-
Hồ sơ Hải quan: Tờ khai hoặc các giấy tờ thay thế tờ khai đối với hoạt động
xuất khẩu hàng hóa.
|
- Chủ trì: Cục Hải quan
- Phối hợp Cục Thống kê
|
26
|
Tổng trị giá hàng hóa nhập khẩu
|
Triệu USD
|
- Kỳ tháng phân tổ theo:
+ Loại hình kinh tế;
+ Mặt hàng chủ yếu.
- Kỳ quý, năm phân tổ
+
Nước/vùng lãnh thổ
+ Các huyện/TX/TP
|
Toàn tỉnh
|
T1005
|
Tháng, quý, năm
|
-
Hồ sơ Hải quan: Tờ khai hoặc các giấy tờ thay thế tờ khai đối với hoạt động
xuất khẩu hàng hóa
|
- Chủ trì: Cục Hải quan
- Phối hợp Cục Thống kê
|
27
|
Xuất siêu (nhập siêu) hàng hoá
|
Triệu USD
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
|
- Chủ trì: Cục Hải quan
- Phối hợp Cục Thống kê
|
28
|
Giá trị xuất khẩu dịch vụ
|
Triệu USD
|
-
Loại dịch vụ
-
Nước/vùng lãnh thổ
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Điều tra xuất nhập khẩu dịch vụ
-
Chế độ báo cáo thống kê
|
Cục Thống kê chủ trì;
Cục Hải quan phối hợp
|
29
|
Giá trị nhập khẩu dịch vụ
|
Triệu USD
|
-
Loại dịch vụ
-
Nước/vùng lãnh thổ
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
Như
nguồn số liệu chỉ tiêu 34
|
Cục Thống kê chủ trì;
Cục Hải quan phối hợp
|
30
|
Xuất siêu (nhập siêu) dịch vụ
|
Triệu USD
|
-
Nước/vùng lãnh thổ
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
Như
nguồn số liệu chỉ tiêu 34
|
Cục Thống kê chủ trì;
Cục hải quan phối hợp
|
31
|
Tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến
trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá
|
%
|
Theo 4
nhóm hàng:
- Hóa chất
và sản phẩm liên quan;
- Hàng
chế biến phân loại chủ yếu dựa trên nguyên liệu;
- Máy
móc, thiết bị, phương tiện vận tải và phụ tùng của chúng;
- Hàng
chế biến khác.
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
Nguồn
số liệu: Như chỉ tiêu T1005
|
Cục Thống kê chủ trì;
Cục hải quan phối hợp
|
32
|
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ
cao trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
%
|
Theo nhóm hàng hóa
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
Nguồn
số liệu: Như chỉ tiêu T1005
|
Cục Thống kê chủ trì;
Cục hải quan phối hợp
|
33
|
Tỷ trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất
trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hoá
|
%
|
Tỷ trọng giá trị nhập khẩu
hàng hóa là máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và phụ tùng so với tổng
giá trị hàng hóa nhập khẩu;
- Tỷ trọng
giá trị nhập khẩu hàng hóa là nguyên nhiên vật liệu so với tổng giá trị hàng
hóa nhập khẩu.
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
Như
chỉ tiêu T1005
|
Cục Thống kê chủ trì;
Cục hải quan phối hợp
|
34
|
Tỷ lệ giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch
vụ/GRDP
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Như chỉ tiêu T1005
-
Chỉ tiêu GRDP
|
Cục Thống kê chủ trì;
Cục Hải quan phối hợp
|
35
|
Nhập siêu/tổng giá trị xuất khẩu
|
%
|
Loại
hình kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, năm
|
|
Cục Thống kê chủ trì;
Cục hải quan phối hợp
|
36
|
Diện tích gieo
trồng cây hàng năm
|
Ha
|
-
Phân theo loại cây chủ yếu;
-
Phân theo huyện/thị xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T0801
|
Vụ, Năm
|
-
Điều tra cây hàng năm theo mùa vụ
|
Chủ trì: Cục Thống kê;
Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37
|
Diện tích cây
lâu năm
|
Ha
|
-
Phân theo loại cây chủ yếu;
-
Phân theo huyện/thị xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T0802
|
6 tháng, năm
|
-
Điều tra cây lâu năm
|
Chủ trì: Cục Thống kê;
Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
38
|
Năng suất một số
loại cây trồng chủ yếu
|
|
-
Phân theo loại cây chủ yếu;
-
Phân theo huyện/thị xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T0803
|
Vụ, năm
|
-
Điều tra cây hàng năm theo mùa vụ
|
Chủ trì: Cục Thống kê;
Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
39
|
Sản lượng một số
loại cây trồng chủ yếu phân theo
|
Tấn
|
-
Phân theo loại cây chủ yếu;
-
Phân theo huyện/thị xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T0804
|
Vụ, năm
|
-
Điều tra cây hàng năm theo mùa vụ
|
Chủ trì: Cục Thống kê;
Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40
|
Số lượng gia
súc, gia cầm và vật nuôi khác
|
Con
|
-
Phân theo loại vật nuôi;
-
Phân theo loại hình doanh nghiệp/trang trại/hộ gia đình);
-
Phân theo huyện/thị xã/thành phố (Năm)
|
Toàn tỉnh
|
T0805
|
Quý, năm
|
-
Điều tra chăn nuôi thời điểm 01/01; 01/4; 01/7; 01/10 hàng năm
-
Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản
|
Chủ trì: Cục Thống kê;
Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
41
|
Sản lượng một số
sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
-
Phân theo loại vật nuôi;
-
Phân theo loại hình doanh nghiệp/trang trại/hộ gia đình);
-
Phân theo huyện/thị xã/thành phố (Năm)
|
Toàn tỉnh
|
T0806
|
Quý, năm
|
-
Điều tra chăn nuôi thời điểm 01/01; 01/4; 01/7; 01/10 hàng năm
-
Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản
|
Chủ trì: Cục Thống kê;
Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
42
|
Sản
lượng thịt xuất chuồng
|
Tấn
|
-
Phân theo loại vật nuôi;
-
Phân theo loại hình doanh nghiệp/trang trại/hộ gia đình);
-
Phân theo huyện/thị xã/thành phố (Năm)
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, năm
|
-
Điều tra chăn nuôi thời điểm 01/01; 01/4; 01/7; 01/10 hàng năm
-
Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản
|
Chủ trì: Cục Thống kê;
Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
43
|
Diện
tích nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
Phân
theo loại thủy sản;
-
Phân theo loại hình doanh nghiệp/trang trại/hộ gia đình);
-
Phân theo huyện/thị xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T0809
|
Quý, năm
|
-
Điều tra thủy sản;
-
Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản
|
Chủ trì: Cục Thống kê;
Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
44
|
Sản
lượng thủy sản
|
Tấn
|
Phân
theo loại thủy sản;
-
Phân theo loại hình doanh nghiệp/trang trại/hộ gia đình);
-
Phân theo huyện/thị xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T0810
|
Quý, năm
|
-
Điều tra thủy sản;
-
Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản
|
Chủ trì: Cục Thống kê;
Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
45
|
Sản
lượng thủy sản
|
Tấn
|
Phân
theo loại thủy sản;
-
Phân theo loại hình doanh nghiệp/trang trại/hộ gia đình);
-
Phân theo huyện/thị xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T0810
|
Quý, năm
|
-
Điều tra thủy sản;
-
Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản
|
Chủ trì: Cục Thống kê;
Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
46
|
Tỷ trọng sản phẩm nông nghiệp CNC, công
nghệ sạch, an toàn thực phẩm, sản xuất theo tiêu chí Vietgap,… trong ngành
nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
-
Phân theo loại/nhóm cây trồng, vật nuôi, sản phẩm thủy sản.
-
Cấp huyện/TX/TP
-
Vùng sản xuất tập trung
|
Toàn tỉnh
|
Đề xuất mới
|
Năm
|
-
Điều tra cây, con, thủy sản hàng năm.
-
Điều tra NN CNC,..
-
Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ nông thôn, nông nghiệp và thủy sản
|
Chủ trì: Cục Thống kê;
Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
47
|
Năng
lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp
|
|
|
Toàn tỉnh
|
T0902
|
Năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp.
-
Điều tra cơ sở SXKD cá thể
|
- Chủ trì: Sở Công Thương
- Phối hợp: Cục Thống kê
|
48
|
Số
lượng chợ
|
Chợ
|
-
Loại hình kinh tế; quy mô
-
Cấp huyện/TX/TP
|
Toàn tỉnh
|
T1004
|
Quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
|
Sở Công Thương
|
49
|
Số
lượng siêu thị, trung tâm thương mại
|
Siêu thị/ TTTM
|
-
Loại hình kinh tế; quy mô
-
Cấp huyện/TX/TP
|
Toàn tỉnh
|
T1004
|
Quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính;
-
Điều tra Cục Thống kê
|
Sở Công Thương
|
|
B. TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu
|
Tỷ VND, %
|
- Theo lĩnh vực thu; khoản thu;
- Cấp huyện/TX/TP
|
Toàn tỉnh
|
T0601
|
Tháng, quý, năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Tài chính
|
51
|
Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm
trên địa bàn
|
%
|
Khoản thu chủ yếu
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Tài chính
|
52
|
Tỷ lệ động viên thu ngân sách từ thuế, phí so với
tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
- Loại thuế, phí
- Cấp huyện/TX/TP
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành;
-
Chỉ tiêu GRDP
|
Sở Tài chính
|
53
|
Chi ngân sách địa phương và cơ cấu chi
|
Tỷ VND, %
|
- Các
khoản chi chủ yếu
- Các
huyện/TX/TP
|
Toàn tỉnh
|
T0602
|
Tháng, quý, năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Tài chính
|
54
|
Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm
trên địa bàn
|
%
|
Các khoản chi chủ yếu.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành;
-
Chỉ tiêu GRDP
|
Sở Tài chính
|
55
|
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành;
|
Sở Tài chính
|
56
|
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn
ngoài nước
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành;
|
Sở Tài chính
|
57
|
Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản
phẩm trên địa bàn
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành;
|
Sở Tài chính
|
58
|
Giá
trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên
địa bàn
|
Tỷ VND
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành;
|
Sở Tài chính
|
|
C. Ổn định kinh tế
vĩ mô
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
|
%
|
Danh mục hàng hóa tiêu
dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP);
- Thành
thị/nông thôn;
- Các
huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T1101
|
Tháng, quý, năm
|
|
Cục Thống kê
|
60
|
Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
|
Cục Thống kê
|
61
|
Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng
|
Tỷ VND
|
- Loại tiền tệ (Đồng Việt
Nam, ngoại tệ);
- Đối tượng
(tổ chức kinh tế, dân cư);
- Thời hạn
(không kỳ hạn, có kỳ hạn).
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành;
|
Ngân hàng nhà nước, chi nhánh tỉnh Bắc Ninh
|
62
|
Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng
|
Tỷ VND
|
-
Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ);
- Thời hạn:
Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành;
|
Ngân hàng nhà nước, chi nhánh tỉnh Bắc Ninh
|
63
|
Lãi suất
|
%/năm
|
- Lãi suất
liên ngân hàng, huy động, cho vay;
- Loại
tiền tệ, hình thức huy động, thời hạn.
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành;
|
Ngân hàng nhà nước, chi nhánh tỉnh Bắc Ninh
|
64
|
Nợ xấu
|
%, Tỷ VND
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, 6 tháng, năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành;
|
Ngân hàng nhà nước, chi nhánh tỉnh Bắc Ninh
|
|
D. MÔI TRƯỜNG KINH
DOANH
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
- Ngành
kinh tế;
- Loại
hình kinh tế;
- Các
huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
66
|
Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
- Ngành
kinh tế chính;
- Loại
hình kinh tế;
- Các
huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
67
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
- Ngành
kinh tế chính;
- Loại
hình kinh tế;
- Các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
68
|
Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
- Ngành
kinh tế chính;
- Loại
hình kinh tế;
- Các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
69
|
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
- Ngành
kinh tế chính;
- Loại
hình kinh tế;
- Các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
70
|
Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới
|
Tỷ VND/doanh nghiệp
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
71
|
Số doanh nghiệp, lao động, vốn chủ sở hữu,
thu nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp, lao động,
triệu đồng
|
- Quy mô của doanh nghiệp;
- Ngành
kinh tế;
- Loại
hình kinh tế;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0304
|
Năm
|
Điều
tra doanh nghiệp
|
Cục Thống kê, Cục Thuế
|
72
|
Giá trị tài sản cố định bình quân một lao động
của doanh nghiệp
|
Triệu VND
|
-
Quy mô của doanh nghiệp;
- Ngành
kinh tế;
- Loại
hình kinh tế;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0306
|
Năm
|
Điều
tra doanh nghiệp
|
Cục Thống kê, Cục Thuế
|
73
|
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp
|
%
|
-
Quy mô của doanh nghiệp;
- Ngành
kinh tế;
- Loại
hình kinh tế;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0307
|
Năm
|
Điều
tra doanh nghiệp
|
Cục Thống kê, Cục Thuế
|
74
|
Số giờ nộp thuế của doanh nghiệp
|
Giờ
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Cục Thuế
|
75
|
Số
giờ nộp BHXH
|
Giờ
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
E. Lao động và việc
làm
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Số hộ dân cư/gia đình
|
Hộ
|
-
Thành thị, nông thôn;
-
Cấp huyện/TX/TP
|
Toàn tỉnh
|
Đề xuất mới
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Điều tra biến động dân số;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
Cục Thống kê
|
77
|
Dân số tạm trú quy đổi 31/12 hằng năm
|
Người
|
-
Thành thị, nông thôn;
-
Cấp huyện/TX/TP;
-
Cấp xã/phường/TT
|
Toàn tỉnh
|
Đề xuất mới
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính cấp xã
-
Dữ liệu hành chính các ngành Công an, VH-TT-DL, Ban Tôn giáo,…
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở SXKD cá thể;
-
Điều tra vận tải,..
|
Cục Thống kê
|
78
|
Dân số, mật độ dân số
|
- Dân số: Người
- Mật độ dân số: Người/km2
|
- Dân số
chia theo: Giới tính, dân tộc, tôn giáo, nhóm tuổi/độ tuổi, tình trạng hôn nhân,
trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông thôn.
- Mật độ
dân số chia theo: huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T0102
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Điều tra biến động dân số hằng năm;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
-
Kiểm kê đất hàng năm
|
- Chủ trì Cục Thống kê
- Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp (Kiểm kê đất
đai)
|
79
|
Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
- Thành thị/nông thôn;
-
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T0108
|
Năm
|
-
Điều tra biến động dân số hằng năm;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
Cục Thống kê
|
80
|
Tỷ số giới tính của dân số
|
số nam/100 nữ
|
-
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Điều tra biến động dân số hằng năm;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
Cục Thống kê
|
81
|
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
|
‰
|
- Giới
tính;
- Thành
thị/nông thôn;
-
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T0109
|
Năm
|
-
Điều tra biến động dân số hằng năm;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
Cục Thống kê
|
82
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
- Giới
tính;
- Thành
thị/nông thôn;
-
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T0110
|
Năm
|
-
Điều tra biến động dân số hằng năm;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
Cục Thống kê
|
83
|
Lực lượng lao động
|
Người
|
a) Số liệu
công bố hàng quý phân tổ theo:
- Giới
tính;
- Trình
độ chuyên môn kỹ thuật;
- Thành
thị/nông thôn;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
b) Số liệu
công bố hàng năm phân tổ theo:
- Giới
tính;
- Nhóm
tuổi;
- Trình
độ chuyên môn kỹ thuật;
- Thành
thị/nông thôn;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0201
|
Quý, năm
|
-
Điều tra lao động việc làm
-
Điều tra biến động dân số hằng năm;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
Cục Thống kê
|
84
|
Số người trong độ tuổi
lao động
|
Người
|
- Trình
độ chuyên môn kỹ thuật;
- Nhóm
tuổi
- Thành
thị/nông thôn
- Các
huyện/TX/TP
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Điều tra lao động việc làm
-
Điều tra biến động dân số hằng năm;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
Cục Thống
|
85
|
Số lao động có việc làm trong nền kinh tế
|
Người
|
a) Số liệu
công bố hàng quý phân tổ theo:
- Giới
tính;
- Trình
độ chuyên môn kỹ thuật;
- Khu vực
kinh tế;
- Loại
hình kinh tế;
- Thành thị/nông
thôn;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
b) Số liệu
công bố hàng năm phân tổ theo:
- Giới
tính;
- Nhóm
tuổi;
- Trình
độ chuyên môn kỹ thuật;
- Ngành
kinh tế;
- Loại
hình kinh tế;
- Nghề
nghiệp;
- Vị thế
việc làm;
- Thành
thị/nông thôn;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0202
|
Quý, năm
|
-
Điều tra lao động việc làm
-
Điều tra biến động dân số hằng năm;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
Cục Thống kê
|
86
|
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
- Giới
tính;
- Thành
thị/nông thôn;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
87
|
Số lao động có việc làm tăng thêm
|
Người
|
- Giới
tính;
- Thành
thị/nông thôn;
- Các huyện,
thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
88
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
a) Số liệu
công bố hàng quý phân tổ theo:
- Giới
tính;
- Thành
thị/nông thôn;
- Các huyện,
thị xã, thành phố.
b) Số liệu
công bố hàng năm phân tổ theo:
- Giới
tính;
- Trình
độ chuyên môn kỹ thuật;
- Thành
thị/nông thôn;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0203
|
Quý, năm
|
-
Điều tra lao động việc làm
-
Điều tra biến động dân số hằng năm;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
Cục Thống kê
|
89
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
a) Số
liệu công bố hàng quý phân tổ theo:
- Thành
thị/nông thôn;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
b) Số
liệu công bố hàng năm phân tổ theo:
- Giới tính;
- Độ tuổi;
- Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
- Thành
thị/nông thôn;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0204
|
Quý, năm
|
-
Điều tra lao động việc làm
-
Điều tra biến động dân số hằng năm;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
Cục Thống kê
|
90
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
a) Số liệu
công bố hàng quý phân tổ theo:
- Giới
tính;
- Trình
độ chuyên môn kỹ thuật;
- Thành
thị/nông thôn;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:
- Giới
tính;
- Trình độ
chuyên môn kỹ thuật;
- Ngành
kinh tế;
- Loại
hình kinh tế;
- Thành
thị/nông thôn;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
|
T0205
|
Quý, năm
|
-
Điều tra lao động việc làm
-
Điều tra biến động dân số hằng năm;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
Cục Thống kê
|
91
|
Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
|
Triệu VND/tháng
|
Ngành kinh tế; Nghề
- Thành
thị/nông thôn; giới tính
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0206
|
Quý, năm
|
-
Điều tra lao động việc làm
-
Điều tra biến động dân số hằng năm;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
Cục Thống kê
|
92
|
Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực
lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
F. CÁC VẤN ĐỀ XÃ
HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Tỷ lệ nghèo
|
%
|
- Thành
thị, nông thôn
|
Toàn tỉnh
|
T1802
|
Năm
|
Khảo
sát mức sống dân cư
|
Cục Thống kê
|
94
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
|
%
|
- Thành thị,
nông thôn
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T1803
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Khảo sát mức sống dân cư
-
Tổng điều tra/Điều tra giữa kỳ dân số và nhà ở
|
- Cục Thống kê chủ trì;
- Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội phối hợp
|
95
|
Số hộ nghèo cuối năm
|
hộ
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội
|
96
|
Số hộ cận nghèo
|
hộ
|
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội
|
97
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo
|
%
|
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội
|
98
|
Số hộ thoát nghèo
|
hộ
|
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội
|
99
|
Số hộ tái nghèo
|
hộ
|
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội
|
100
|
Số
xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông
thôn mới kiểu mẫu
|
Xã
|
Phân
theo huyện,thị xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T0812
|
6 tháng, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
101
|
Số bác sĩ trên mười nghìn dân
|
Bác sỹ
|
- Các huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T1603
|
6 tháng, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Y tế
|
102
|
Số giường bệnh trên mười nghìn dân (Không tính
số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan.)
|
Giường bệnh
|
- Các huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T1603
|
6 tháng, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Y tế
|
103
|
Chỉ số hài lòng người bệnh nội trú
|
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
Khảo
sát PCI, DCCI
|
Sở Y tế
|
104
|
Tỷ
lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
T1606
|
6 tháng, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Y tế
|
105
|
Tỷ
lệ suy dinh dưỡng trẻ em
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
T1607
|
6 tháng, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Y tế
|
106
|
Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia về y tế
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Y tế
|
107
|
Số xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em
|
xã, phường
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội
|
108
|
Tổng số đối tượng được nuôi dưỡng tại trung tâm
nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội
|
Người
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội
|
109
|
Số xã, phường, thị trấn làm tốt công tác
phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm
|
xã, phường
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội
|
110
|
Số đối tượng được giáo dục, chữa bệnh, dạy nghề
hướng thiện
|
Đối tượng
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội
|
111
|
Số người đóng bảo hiểm y tế
|
Người
|
- Nhóm
đối tượng;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0701
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
112
|
Số người đóng bảo hiểm xã hội
|
Người
|
- Khối quản
lý;
- Hình
thức tham gia bảo hiểm;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0701
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
113
|
Số người đóng bảo hiểm
thất nghiệp
|
Người
|
- Khối quản
lý;
- Hình thức
tham gia bảo hiểm;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0701
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
114
|
Số người được hưởng bảo hiểm y tế
|
Người
|
- Hình thức điều trị;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0702
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
115
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội
|
Người
|
Nguồn chi (NSNN, Quỹ);
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0702
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
116
|
Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
- Loại trợ cấp;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0702
|
Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
117
|
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp
|
Triệu VND
|
Khối quản lý;
- Hình
thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện);
- Các huyện,
thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0703
|
Quý, Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
118
|
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp
|
Triệu VND
|
Khối quản lý;
- Hình
thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện);
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T0703
|
Quý, Năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
119
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
-
Chung/đúng tuổi;
- Cấp học;
- Giới
tính;
- Dân tộc;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T1506
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
- Chủ trì: Sở Giáo dục và Đào tạo
- Phối hợp: Cục Thống kê
|
120
|
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
|
%
|
- Giới
tính;
- Thành
thị, nông thôn;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Điều tra biến động dân số hằng năm;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
Cục Thống kê
|
121
|
Trường
học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông được kiên cố hóa
|
%
|
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
122
|
Tỷ
lệ Trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
123
|
Tỷ
lệ phòng vệ sinh đảm bảo yêu cầu
|
%
|
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
124
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước hợp vệ
sinh
|
%
|
Phân
theo huyện,thị xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T1805
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Cục Thống kê;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối
hợp
|
125
|
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp
luật
|
Xã,
phường,
thị trấn
|
Các huyện, thị xã, thành
phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Tư pháp
|
126
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
Lượt người
|
- Đối tượng được trợ
giúp pháp lý;
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T1907
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Tư pháp
|
127
|
Tỷ
lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
T0112
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Cục Thống kê
|
128
|
Số
trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử
|
Trường hợp
|
|
Toàn tỉnh
|
T0113
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Cục Thống kê
|
129
|
Số
cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu
|
Cuộc, tuổi
|
|
Toàn tỉnh
|
T0111
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Cục Thống kê
|
130
|
Số lượng văn bản quy phạm
pháp luật của các cơ quan trung ương ban hành
|
Văn bản
|
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Tư pháp
|
131
|
Số
vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
|
Vụ
|
- Phân theo nguồn
gốc, mục đích sử dụng;
-
Phân theo huyện,thị xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T2004
|
Tháng, quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển
nông thôn
|
132
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
Phâ theo sở hữu; loại
nhà;
- Phân theo huyện, thị
xã, thành phố của tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
T0405
|
5 Năm
|
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số giữa kỳ.
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Xây dựng
|
133
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
m2
|
Phân
theo loại nhà (nhà chung cư, nhà riêng lẻ);
- Phân theo huyện, thị
xã, thành phố của tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
T0403
|
5 Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Xây dựng
|
134
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
- Phân theo huyện, thị xã, thành phố của tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Xây dựng
|
135
|
Tổng số nhà ở xã hội hoàn thành trong năm
|
Căn
|
- Phân theo huyện, thị xã, thành phố của
tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Xây dựng
|
136
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
|
%
|
- Phân theo huyện, thị
xã, thành phố của tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
T1804
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Xây dựng
|
137
|
Tỷ lệ người bị bạo lực
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
138
|
Tỷ
lệ gia đình văn hóa
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
139
|
Tỷ
lệ khu dân cư văn hóa
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
140
|
Tỷ
lệ điện táng, hỏa táng
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
141
|
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương
do tai nạn giao thông
|
Vụ, người
|
- Loại tai nạn;
-
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T1901
|
Tháng, quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Công an tỉnh
|
142
|
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại.
|
Vụ, người
|
- Loại cháy nổ;
-
Các huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T1902
|
Tháng, quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Công an tỉnh
|
143
|
Tỷ lệ người nghiện ma
túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân số
|
%
|
- Giới
tính, nhóm tuổi.
- Xã,
phường, thị trấn.
- Các huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
|
G. MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử
lý
|
vụ
|
- Số vụ
vi phạm môi trường đã phát hiện
- Số vụ
vi phạm môi trường đã xử lý
- Số tiền
phạt
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở
tài nguyên và môi trường
|
145
|
Tỷ lệ khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải
tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
146
|
Tỷ lệ chất thải sinh hoạt thu gom và xử lý
|
%
|
- Phân theo huyện, thị xã, thành phố của tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
147
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
T2007
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
- Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Phối hợp: Sở Công Thương; Sở Y tế
|
148
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở
nông thôn
|
%
|
- Phân theo huyện, thị xã, thành phố của tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
149
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở
đô thị
|
%
|
- Phân theo huyện, thị xã, thành phố của tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
150
|
Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử
lý theo quy định
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
151
|
Tỷ lệ
che phủ rừng
|
%
|
- Phân theo huyện,thị
xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T2003
|
Quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
152
|
Diện
tích rừng bị cháy, chặt phá
|
Ha
|
- Phân theo nguồn
gốc, mục đích sử dụng;
-
Phân theo huyện,thị xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng,quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
-
Chế độ báo cáo thống kê bộ ngành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
153
|
Diện tích rừng
trồng mới tập trung
|
Ha
|
- Phân theo nguồn
gốc, mục đích sử dụng;
- Phân theo huyện,thị
xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T0807
|
Quý, năm
|
-
Điều tra lâm nghiệp
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
154
|
Diện tích rừng
hiện có
|
Ha
|
- Phân theo nguồn
gốc, mục đích sử dụng;
- Phân theo huyện,thị
xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
T2001
|
Quý, năm
|
-
Điều tra lâm nghiệp
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
155
|
Diện tích rừng
được chăm sóc
|
Ha
|
- Phân theo nguồn
gốc, mục đích sử dụng;
- Phân theo huyện,thị
xã/thành phố
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, năm
|
-
Điều tra lâm nghiệp
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
156
|
Diện tích rừng
được bảo vệ
|
Ha
|
- Phân theo nguồn
gốc, mục đích sử dụng;
- Phân theo huyện,thị
xã/thành phố
|
|
T2002
|
Quý, năm
|
-
Điều tra lâm nghiệp
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
157
|
Số lượng cây
lâm nghiệp trồng phân tán
|
1000 cây
|
- Phân theo mục
đích sử dụng;
- Phân theo huyện,thị
xã/thành phố thuộc tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
-
Điều tra lâm nghiệp
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
158
|
Số lượng cây
giống lâm nghiệp
|
1000 cây
|
- Phân theo mục
đích sử dụng;
- Phân theo huyện,thị
xã/thành phố thuộc tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
-
Điều tra lâm nghiệp
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
159
|
Sản lượng gỗ
và lâm sản ngoài gỗ
|
M3, tấn, kg
|
- Phân theo
loại;
- Phân theo huyện,thị
xã/thành phố
thuộc tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
T0808
|
Tháng, quý, năm
|
-
Điều tra lâm nghiệp
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
H. HÀNH CHÍNH CÔNG
PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức
độ 3 được triển khai
|
%
|
- Các Sở, ban, ngành;
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Thôn tin và Truyền thông
|
161
|
Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức
độ 4 được triển khai
|
%
|
- Các Sở, ban, ngành;
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Thôn tin và Truyền thông
|
162
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ
công mức độ 3
|
%
|
- Các Sở, ban, ngành;
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Thôn tin và Truyền thông
|
163
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ
công mức độ 4
|
%
|
- Các Sở, ban, ngành;
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Thôn tin và Truyền thông
|
164
|
Chỉ số Cải cách hành chính (Par-Index)
|
Xếp hạng và Điểm số
|
- Các Sở, ban, ngành;
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nội Vụ
|
165
|
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước cấp tỉnh (SIPAS)
|
%
|
- Các Sở, ban, ngành;
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nội Vụ
|
166
|
Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức
chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi
|
%; tỷ VND
|
Số lượng gói thầu; tổng giá trị gói thầu
|
Toàn tỉnh
|
|
Quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
167
|
Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước
|
Người
|
- Các Sở, ban, ngành;
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở
Nội Vụ
|
168
|
Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN
|
Người
|
- Các Sở, ban, ngành;
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nội Vụ
|
169
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương
từ NSNN
|
%
|
- Các Sở, ban, ngành;
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nội Vụ
|
170
|
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN
|
Người
|
- Các Sở, ban, ngành;
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nội Vụ
|
171
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương
từ NSNN
|
%
|
- Các Sở, ban, ngành;
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nội Vụ
|
172
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số
đơn vị sự nghiệp công lập
|
%
|
- Các Sở, ban, ngành;
- Các huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
6 tháng, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nội Vụ
|
173
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính
|
Cơ sở, lao động
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nội Vụ
|
174
|
Tỷ
lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
T0208
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nội vụ
|
175
|
Tỷ
lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền (cấp Sở và tương đương,
cấp phòng và tương đương)
|
%
|
|
Toàn tỉnh
|
T0209
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Nội vụ
|
|
I. KẾT CẤU HẠ TẦNG
VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
7176
|
Số thuê bao điện thoại di động
|
Thuê bao
|
Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Tháng, quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
177
|
Số thuê bao internet băng rộng
|
Thuê bao
|
Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
178
|
Số thuê bao điện thoại bình quân/100 dân
|
|
Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
179
|
Doanh thu bưu chính, viễn thông
|
Tỷ VND
|
Các huyện, thị xã,
thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T1306
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
- Chủ trì: Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông
|
180
|
Số
sự cố tấn công mạng gây nguy cơ mất an toàn, an ninh thông tin được phát
hiện
|
Vụ
|
Trên địa bàn tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
181
|
Số
sự cố tấn công mạng được xử lý thành công
|
Vụ
|
Trên địa bàn tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
182
|
Điểm
phục vụ bưu chính
|
Điểm
|
Các huyện, thị xã,
thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
183
|
Số cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp
|
Văn bằng
|
|
Toàn tỉnh
|
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
184
|
Chi cho nghiên cứu, ứng dụng phát triển
khoa học và công nghệ
|
Tỷ VND
|
- Nguồn
cấp kinh phí;
- Loại
hình nghiên cứu;
- Khu vực
hoạt động
- Các
huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
T1403
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
- Chủ trì: Sở Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp: Cục Thống kê; Sở Tài chính
|
185
|
Số
tổ chức khoa học và Công nghệ
|
Tổ chức
|
Tên
tổ chức, trụ sở làm việc, lĩnh vực đăng ký hoạt động vốn điều
lệ, năm đăng ký, hình thức hoạt động
|
Toàn tỉnh
|
T1401
|
Năm
|
-
Dữ liệu hành chính
- Chế độ báo cáo
thống kê bộ ngành
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
186
|
Chỉ
số đổi mới công nghệ, thiết bị trong doanh nghiệp
|
%
|
-
Ngành kinh tế
-
Loại hình kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
T1402
|
Năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp
-
Tổng điều tra kinh tế
|
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì.
Cục Thống kê phối hợp
|