|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 641/QĐ-BTP 2021 phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức 2020
Số hiệu:
|
641/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Long
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 641/QĐ-BTP
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KỲ THI VÀ KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN KỲ THI
NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định
số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định
số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng và quản
lý công chức;
Căn cứ Nghị định
số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng và quản
lý viên chức;
Căn cứ Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch
công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công
việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của
Hội đồng thi nâng ngạch công chức từ cán sự lên chuyên viên, từ chuyên viên lên
chuyên viên chính, từ kế toán viên lên kế toán viên chính, thi thăng hạng viên
chức từ cán sự, nhân viên lên chuyên viên, chuyên viên lên chuyên viên chính,
nhân viên thủ quỹ lên kế toán viên, kế toán viên lên kế toán viên chính và thi
thăng hạng từ giảng viên lên giảng viên chính năm 2020 của Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả kỳ thi
và kết quả trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch công chức và thăng hạng viên chức năm
2020 của Bộ Tư pháp (có Danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Vụ trưởng Vụ Tổ chức
cán bộ thông báo kết quả kỳ thi và kết quả trúng tuyển kỳ thi nêu tại Điều 1
Quyết định này cho các cơ quan, đơn vị, thí sinh biết và thực hiện thủ tục bổ
nhiệm vào ngạch, chức danh nghề nghiệp viên chức đối với các thí sinh trúng tuyển
kỳ thi theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng
Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, các cơ quan có thí sinh
dự thi và các thí sinh có tên trong các Danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Lưu: VT, TCCB.
|
BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long
|
KẾT QUẢ KỲ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC
NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo
Quyết định số 641/QĐ-BTP ngày 28/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT
|
Cơ quan
|
Số báo danh
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Đơn vị công tác
|
Điểm bài thi CMNV
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
11
|
THI NÂNG NGẠCH LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH
|
1
|
Bộ Tư pháp
|
44 - CVC
|
Đỗ Xuân Quý
|
1987
|
|
Văn phòng Bộ
|
77,0
|
Đạt
|
2
|
Bộ Tư pháp
|
28 - CVC
|
Nguyễn Thị Phương Liên
|
|
1987
|
Vụ Các vấn đề chung về XDPL
|
76,5
|
Đạt
|
3
|
Bộ Tư pháp
|
16-CVC
|
Nhâm Ngọc Hiển
|
1975
|
|
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
75,0
|
Đạt
|
4
|
Bộ Tư pháp
|
43 - CVC
|
Nguyễn Ngọc
Quang
|
1982
|
|
Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành
pháp luật
|
75,0
|
Đạt
|
5
|
Bộ Tư pháp
|
36 - CVC
|
Đỗ Thị Kiều
Ngân
|
|
1987
|
Cục Kế hoạch - Tài chính
|
74,0
|
Đạt
|
6
|
Bộ Tư pháp
|
42 - CVC
|
Hoàng Thị Ngọc
Phượng
|
|
1984
|
Vụ Các vấn đề chung về XDPL
|
74,0
|
Đạt
|
7
|
Bộ Tư pháp
|
29 - CVC
|
Lò Thùy Linh
|
|
1985
|
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
73,0
|
Đạt
|
8
|
Bộ Tư pháp
|
54 - CVC
|
Trần Thị Ngọc
Trâm
|
|
1977
|
Cục Con nuôi
|
71,0
|
Đạt
|
9
|
Bộ Tư pháp
|
37 - CVC
|
Vũ Xuân Nghiễm
|
1974
|
|
Cục Kế hoạch - Tài chính
|
70,5
|
Đạt
|
10
|
Bộ Tư pháp
|
40 - CVC
|
Nguyễn Thị
Pha
|
|
1981
|
Vụ Các vấn đề chung về XDPL
|
70,5
|
Đạt
|
11
|
Bộ Tư pháp
|
41 - CVC
|
Nguyễn Tùng
Phong
|
1987
|
|
Văn phòng Bộ
|
70,0
|
Đạt
|
12
|
Bộ Tư pháp
|
50 - CVC
|
Hoàng Thanh
Thảo
|
|
1987
|
Vụ Pháp luật hình sự - hành chính
|
69,5
|
Đạt
|
13
|
Bộ Tư pháp
|
31 -CVC
|
Đào Quý Lộc
|
1984
|
|
Văn phòng Bộ
|
69,0
|
Đạt
|
14
|
Bộ Tư pháp
|
32 - CVC
|
Nguyễn Hương Ly
|
|
1987
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
69,0
|
Đạt
|
15
|
Bộ Tư pháp
|
48 - CVC
|
Vũ Phương Thanh
|
|
1985
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
69,0
|
Đạt
|
16
|
Bộ Tư pháp
|
18 - CVC
|
Mai Văn Hoan
|
1976
|
|
Cục THADS tỉnh Ninh Bình
|
67,5
|
Đạt
|
17
|
Bộ Tư pháp
|
52 - CVC
|
Lê Thị Thúy
|
|
1982
|
Cục Trợ giúp pháp lý
|
67,0
|
Đạt
|
18
|
Bộ Tư pháp
|
57 - CVC
|
Ngô Chí
Trung
|
1983
|
|
Cục Kế hoạch - Tài chính
|
67,0
|
Đạt
|
19
|
Bộ Tư pháp
|
17 - CVC
|
Trần Mạnh Hiếu
|
1976
|
|
Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
66,0
|
Đạt
|
20
|
Bộ Tư pháp
|
05 - CVC
|
Lê Tiến Cường
|
1981
|
|
Cục Kế hoạch - Tài chính
|
65,5
|
Đạt
|
21
|
Bộ Tư pháp
|
13-CVC
|
Nguyễn Thị
Thanh Hiền
|
|
1979
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
65,5
|
Đạt
|
22
|
Bộ Tư pháp
|
45 - CVC
|
Phạm Công
Rĩnh
|
1975
|
|
Cục THADS tỉnh Nam Định
|
65,5
|
Đạt
|
23
|
Bộ Tư pháp
|
38 - CVC
|
Nguyễn Thị
Thái Nguyên
|
|
1986
|
Cục Công nghệ thông tin
|
64,5
|
Đạt
|
24
|
Bộ Tư pháp
|
25 - CVC
|
Ngụy Thị Thu
Lành
|
|
1983
|
Cục Kế hoạch - Tài chính
|
64,0
|
Đạt
|
25
|
Bộ Tư pháp
|
46 - CVC
|
Phan Anh Sơn
|
1978
|
|
Cục Công nghệ thông tin
|
64,0
|
Đạt
|
26
|
Bộ Tư pháp
|
09 - CVC
|
Hoàng Thị
Thu Hà
|
|
1977
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
63,5
|
Đạt
|
27
|
Bộ Tư pháp
|
55 - CVC
|
Đoàn Thị Thu
Trang
|
|
1976
|
Cục Kế hoạch - Tài chính
|
63,5
|
Đạt
|
28
|
Bộ Tư pháp
|
23 - CVC
|
Phan Đăng
Kiên
|
1975
|
|
Cục Con nuôi
|
63,0
|
Đạt
|
29
|
Bộ Tư pháp
|
51 -CVC
|
Nguyễn Kim
Thoa
|
|
1987
|
Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật
|
62,5
|
Đạt
|
30
|
Bộ Tư pháp
|
53 - CVC
|
Hàn Thị
Chung Thủy
|
|
1978
|
Vụ Thi đua - Khen thưởng
|
62,0
|
Đạt
|
31
|
Bộ Tư pháp
|
07 - CVC
|
Vũ Đức Dũng
|
1983
|
|
Văn phòng Bộ
|
61,0
|
Đạt
|
32
|
Bộ Tư pháp
|
15-CVC
|
Lê Thu Hiền
|
|
1979
|
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
61,0
|
Đạt
|
33
|
Bộ Tư pháp
|
20 - CVC
|
Đinh Thị Ánh
Hồng
|
|
1983
|
Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật
|
61,0
|
Đạt
|
34
|
Bộ Tư pháp
|
26 - CVC
|
Ngô Thế Lập
|
1987
|
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
61,0
|
Đạt
|
35
|
Bộ Tư pháp
|
59 - CVC
|
Uông Minh Vương
|
1984
|
|
Cục Kế hoạch - Tài chính
|
61,0
|
Đạt
|
36
|
Bộ Tư pháp
|
34 - CVC
|
Đinh Thị Hồng
Minh
|
|
1987
|
Cục Công nghệ thông tin
|
60,5
|
Đạt
|
37
|
Bộ Tư pháp
|
01 - CVC
|
Nguyễn Thị
Tú Anh
|
|
1969
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
60,0
|
Đạt
|
38
|
Bộ Tư pháp
|
19-CVC
|
Trần Thị Thu
Hồng
|
|
1979
|
Vụ Thi đua - Khen thưởng
|
60,0
|
Đạt
|
39
|
Bộ Tư pháp
|
02 - CVC
|
Lê Tuấn Anh
|
1976
|
|
Trung tâm TKQLDLUDCNTT Tổng cục THADS
|
59,5
|
Đạt
|
40
|
Bộ Tư pháp
|
35 - CVC
|
Phạm Thị
Thanh Nga
|
|
1987
|
Văn phòng Bộ
|
59,5
|
Đạt
|
41
|
Bộ Tư pháp
|
11 -CVC
|
Nguyễn Thúy
Hằng
|
|
1980
|
Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế
|
59,0
|
Đạt
|
42
|
Bộ Tư pháp
|
33 - CVC
|
Nguyễn Thị
Mai
|
|
1983
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
59,0
|
Đạt
|
43
|
Bộ Tư pháp
|
04 - CVC
|
Trần Mạnh Cường
|
1980
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
57,5
|
Đạt
|
44
|
Bộ Tư pháp
|
58 - CVC
|
Lê Anh Tuấn
|
1981
|
|
Cục THADS thành phố Hà Nội
|
57,5
|
Đạt
|
45
|
Bộ Tư pháp
|
03 - CVC
|
Hoàng Linh Cầm
|
|
1986
|
Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
56,5
|
Đạt
|
46
|
Bộ Tư pháp
|
06 - CVC
|
Bùi Văn Cường
|
1977
|
|
Vụ Thi đua - Khen thưởng
|
56,0
|
Đạt
|
47
|
Bộ Tư pháp
|
24 - CVC
|
Hoàng Ngọc
Lan
|
|
1984
|
Cục Bổ trợ tư pháp
|
56,0
|
Đạt
|
48
|
Bộ Tư pháp
|
22 - CVC
|
Hán Thị Vân
Khánh
|
|
1977
|
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
55,5
|
Đạt
|
49
|
Bộ Tư pháp
|
39 - CVC
|
Trần Thị
Minh Nguyệt
|
|
1976
|
Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế
|
55,5
|
Đạt
|
50
|
Bộ Tư pháp
|
08 - CVC
|
Trần Thu
Giang
|
|
1987
|
Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
55,0
|
Đạt
|
51
|
Bộ Tư pháp
|
47 - CVC
|
Nguyễn Duy
Thắng
|
1979
|
|
Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
53,0
|
Không đạt
|
52
|
Bộ Tư pháp
|
14-CVC
|
Bùi Thị Thu
Hiền
|
|
1983
|
Cục Trợ giúp pháp lý
|
52,5
|
Không đạt
|
53
|
Bộ Tư pháp
|
10-CVC
|
Nguyễn Thị Hải
|
|
1976
|
Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
51,5
|
Không đạt
|
54
|
Bộ Tư pháp
|
27 - CVC
|
Trịnh Hồng
Lê
|
|
1986
|
Vụ Pháp luật hình sự - hành chính
|
51,5
|
Không đạt
|
55
|
Bộ Tư pháp
|
49 - CVC
|
Nguyễn Thị
Bích Thảo
|
|
1983
|
Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế
|
51,5
|
Không đạt
|
56
|
Bộ Tư pháp
|
30 - CVC
|
Phạm Thùy
Linh
|
|
1987
|
Vụ Pháp luật quốc tế
|
51,0
|
Không đạt
|
57
|
Bộ Tư pháp
|
21 - CVC
|
Nguyễn Đăng
Huy
|
1979
|
|
Cục Bồi thường nhà nước
|
50,0
|
Không đạt
|
THI THĂNG HẠNG LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH
|
58
|
Bộ Tư pháp
|
64 - CVC
|
Trương Việt Hùng
|
1972
|
|
Cục Kế hoạch - Tài chính
|
78,0
|
Đạt
|
59
|
Bộ Tư pháp
|
70 - CVC
|
Phạm Dương Minh
Thu
|
|
1983
|
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia
|
77,0
|
Đạt
|
60
|
Bộ Tư pháp
|
66 - CVC
|
Nguyễn Đặng
Mai Linh
|
|
1987
|
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia
|
76,0
|
Đạt
|
61
|
Bộ Tư pháp
|
71 - CVC
|
Nguyễn Thị
Hiệp Thương
|
|
1977
|
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia
|
74,0
|
Đạt
|
62
|
Bộ Tư pháp
|
63 - CVC
|
Bùi Thị Hòa
|
|
1986
|
Học viện Tư pháp
|
73,5
|
Đạt
|
63
|
Bộ Tư pháp
|
69 - CVC
|
Nguyễn Văn
Quang
|
1981
|
|
Nhà xuất bản tư pháp
|
73,0
|
Đạt
|
64
|
Bộ Tư pháp
|
60 - CVC
|
Khuất Thị
Thu Hạnh
|
|
1980
|
Trường Đại học Luật HN
|
72,5
|
Đạt
|
65
|
Bộ Tư pháp
|
65 - CVC
|
Lê Diệu Hương
|
|
1980
|
Nhà xuất bản tư pháp
|
72,0
|
Đạt
|
66
|
Bộ Tư pháp
|
62 - CVC
|
Lương Nhân Hòa
|
1978
|
|
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia
|
69,0
|
Đạt
|
67
|
Bộ Tư pháp
|
67 - CVC
|
Nguyễn Hồng
Linh
|
|
1984
|
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia
|
68,5
|
Đạt
|
68
|
Bộ Tư pháp
|
61 - CVC
|
Kiều Hoa
|
|
1985
|
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia
|
65,0
|
Đạt
|
69
|
Bộ Tư pháp
|
68 - CVC
|
Lương Hoàng Phong
|
1984
|
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại Đà Nẵng
|
51,5
|
Đạt
|
THI NÂNG NGẠCH LÊN CHUYÊN VIÊN
|
1
|
Bộ Tư pháp
|
03-CV
|
Dương Đức Thịnh
|
1987
|
|
Văn phòng Bộ
|
79
|
Đạt
|
THI THĂNG HẠNG LÊN CHUYÊN VIÊN
|
1
|
Bộ Tư pháp
|
11 -CV
|
Vũ Ngọc Tân
|
1990
|
|
Trường Đại học Luật HN
|
74,0
|
Đạt
|
2
|
Bộ Tư pháp
|
09-CV
|
Vũ Văn Lai
|
1980
|
|
Trường Đại học Luật HN
|
52,0
|
Đạt
|
3
|
Bộ Tư pháp
|
10-CV
|
Đỗ Đức Minh
|
1979
|
|
Viện Khoa học pháp lý
|
52,0
|
Đạt
|
4
|
Bộ Tư pháp
|
07 - CV
|
Vũ Gia Hoàng
|
1990
|
|
Trường Đại học Luật HN
|
51,5
|
Đạt
|
5
|
Bộ Tư pháp
|
06-CV
|
Phạm Việt Hà
|
|
1984
|
Nhà xuất bản tư pháp
|
50,5
|
Đạt
|
NÂNG NGẠCH LÊN KẾ TOÁN VIÊN CHÍNH
|
1
|
Bộ Tư pháp
|
02 - KTVC
|
Nguyễn Diễm
Hương
|
|
1980
|
Cục Trợ giúp pháp lý
|
73,8
|
Đạt
|
2
|
Bộ Tư pháp
|
03 - KTVC
|
Trần Thị
Lương
|
|
1976
|
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
60,0
|
Không đạt
|
THĂNG HẠNG LÊN KẾ TOÁN VIÊN CHÍNH
|
1
|
Bộ Tư pháp
|
05 - KTVC
|
Hoàng Thị
Oanh
|
|
1977
|
Nhà xuất bản tư pháp
|
72
|
Đạt
|
2
|
Bộ Tư pháp
|
04 - KTVC
|
Nguyễn Thị
Hường
|
|
1977
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại Hà Nội
|
64
|
Đạt
|
THĂNG HẠNG LÊN KẾ TOÁN VIÊN
|
1
|
Bộ Tư pháp
|
01 - KTV
|
Đỗ Thị Hương
|
|
1986
|
Trường Đại học
Luật HN
|
86,5
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC LÊN GIẢNG VIÊN CHÍNH
NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 641/QĐ-BTP ngày 28/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT
|
Cơ quan
|
Số báo danh
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Đơn vị công tác
|
Điểm bài thi
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
KTC
|
NN
|
TH
|
CMNV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
8
|
11
|
1
|
Bộ Tư pháp
|
01 - GVC
|
Hoàng Ly Anh
|
|
1968
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
60.5
|
Miễn thi
|
92.5
|
90
|
Đạt
|
2
|
Bộ Tư pháp
|
02 - GVC
|
Vũ Hải Anh
|
|
1987
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
59.5
|
71.25
|
97.5
|
74
|
Đạt
|
3
|
Bộ Tư pháp
|
03 - GVC
|
Trần Thị Bảo
Ánh
|
|
1973
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
71.5
|
55.5
|
100
|
82.5
|
Đạt
|
4
|
Bộ Tư pháp
|
04 - GVC
|
Lưu Hoài Bảo
|
1984
|
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
74
|
Miễn thi
|
97.5
|
78
|
Đạt
|
5
|
Bộ Tư pháp
|
05 - GVC
|
Nguyễn Ngọc
Bích
|
|
1974
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
71.5
|
66
|
92.5
|
83.5
|
Đạt
|
6
|
Bộ Tư pháp
|
06 - GVC
|
Hoàng Xuân
Châu
|
1975
|
|
Trường Cao đẳng Luật miền Bắc
|
70.5
|
Miễn thi
|
92.5
|
85.5
|
Đạt
|
7
|
Bộ Tư pháp
|
07 - GVC
|
Nguyễn Kim
Chi
|
|
1978
|
Học viện Tư pháp
|
73.5
|
79
|
95
|
82.5
|
Đạt
|
8
|
Bộ Tư pháp
|
08 - GVC
|
Lê Thị Anh
Đào
|
|
1978
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
67
|
Miễn thi
|
100
|
86
|
Đạt
|
9
|
Bộ Tư pháp
|
09 - GVC
|
Lê Thị Hương Giang
|
|
1978
|
Học viện Tư pháp
|
66.5
|
59.5
|
100
|
82.75
|
Đạt
|
10
|
Bộ Tư pháp
|
10-GVC
|
Trần Vũ Hải
|
1977
|
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
73.5
|
74.25
|
97.5
|
90
|
Đạt
|
11
|
Bộ Tư pháp
|
11 -GVC
|
Phạm Thị Thu
Hiền
|
|
1984
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
73
|
56.25
|
90
|
75.5
|
Đạt
|
12
|
Bộ Tư pháp
|
12-GVC
|
Nguyễn Văn Hợi
|
1983
|
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
70
|
63.5
|
100
|
85.5
|
Đạt
|
13
|
Bộ Tư pháp
|
13-GVC
|
Nguyễn Thị
Thu Hồng
|
|
1978
|
Học viện Tư pháp
|
73.5
|
Miễn thi
|
97.5
|
83.75
|
Đạt
|
14
|
Bộ Tư pháp
|
14-GVC
|
Nguyễn Thị
Minh Huệ
|
|
1979
|
Học viện Tư pháp
|
78.5
|
Miễn thi
|
92.5
|
84.75
|
Đạt
|
15
|
Bộ Tư pháp
|
15-GVC
|
Nguyễn Mạnh
Hùng
|
1974
|
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
72
|
61
|
92.5
|
89
|
Đạt
|
16
|
Bộ Tư pháp
|
16 - GVC
|
Chu Mạnh
Hùng
|
1973
|
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
71
|
75
|
92.5
|
91.5
|
Đạt
|
17
|
Bộ Tư pháp
|
17 - GVC
|
Phan Thị Lan
Hương
|
|
1975
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
71.5
|
Miễn thi
|
100
|
88.5
|
Đạt
|
18
|
Bộ Tư pháp
|
18-GVC
|
Nguyễn Văn
Khoa
|
1981
|
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
65.5
|
57.5
|
97.5
|
84.5
|
Đạt
|
19
|
Bộ Tư pháp
|
19-GVC
|
Vũ Thị Phương Lan
|
|
1972
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
73
|
Miễn thi
|
100
|
85
|
Đạt
|
20
|
Bộ Tư pháp
|
20 - GVC
|
Kiều Thị
Thùy Linh
|
|
1983
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
70.5
|
Miễn thi
|
87.5
|
85
|
Đạt
|
21
|
Bộ Tư pháp
|
21 - GVC
|
Phan Thị Luyện
|
|
1975
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
70.5
|
Miễn thi
|
92.5
|
78.5
|
Đạt
|
22
|
Bộ Tư pháp
|
22 - GVC
|
Nguyễn Thanh
Mai
|
|
1974
|
Học viện Tư pháp
|
78
|
Miễn thi
|
90
|
85.5
|
Đạt
|
23
|
Bộ Tư pháp
|
23 - GVC
|
Bùi Thị Mừng
|
|
1972
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
70.5
|
59.25
|
82.5
|
85.5
|
Đạt
|
24
|
Bộ Tư pháp
|
24 - GVC
|
Nguyễn Thị
An Na
|
|
1983
|
Học viện Tư pháp
|
77.5
|
Miễn thi
|
87.5
|
82.25
|
Đạt
|
25
|
Bộ Tư pháp
|
25 - GVC
|
Nguyễn Văn
Năm
|
1970
|
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
70.5
|
61.5
|
87.5
|
91.5
|
Đạt
|
26
|
Bộ Tư pháp
|
26 - GVC
|
Trần Minh Ngọc
|
1973
|
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
69.5
|
Miễn thi
|
97.5
|
83.5
|
Đạt
|
27
|
Bộ Tư pháp
|
27 - GVC
|
Cao Kim Oanh
|
|
1977
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
72
|
Miễn thi
|
72.5
|
84.5
|
Đạt
|
28
|
Bộ Tư pháp
|
28 - GVC
|
Trịnh Thị Phương Oanh
|
|
1982
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
71
|
55.5
|
92.5
|
85
|
Đạt
|
29
|
Bộ Tư pháp
|
29 - GVC
|
Nguyễn Minh
Oanh
|
|
1976
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
72
|
Miễn thi
|
100
|
87.5
|
Đạt
|
30
|
Bộ Tư pháp
|
30 - GVC
|
Trần Thị
Quyên
|
|
1987
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
73
|
Miễn thi
|
97.5
|
80.5
|
Đạt
|
31
|
Bộ Tư pháp
|
31 - GVC
|
Nguyễn Toàn
Thắng
|
1975
|
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
65
|
Miễn thi
|
95
|
90.5
|
Đạt
|
32
|
Bộ Tư pháp
|
32 - GVC
|
Trần Phương
Thảo
|
|
1974
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
70.5
|
56.5
|
95
|
87.5
|
Đạt
|
33
|
Bộ Tư pháp
|
33 - GVC
|
Nguyễn Thị
Thủy
|
|
1973
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
71.5
|
76.5
|
90
|
91.5
|
Đạt
|
34
|
Bộ Tư pháp
|
34 - GVC
|
Nguyễn Đắc
Tuân
|
1981
|
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
67.5
|
66.5
|
97.5
|
81
|
Đạt
|
35
|
Bộ Tư pháp
|
35 - GVC
|
Đỗ Thị Tươi
|
|
1986
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
65
|
57
|
95
|
86
|
Đạt
|
36
|
Bộ Tư pháp
|
36 - GVC
|
Nguyễn Thị Yến
|
|
1974
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
73
|
59.5
|
92.5
|
87.5
|
Đạt
|
37
|
Bộ Tư pháp
|
37 - GVC
|
Nguyễn Thị Hồng
Yến
|
|
1984
|
Trường Đại học Luật Hà Nội
|
70
|
54.25
|
100
|
90.5
|
Đạt
|
KẾT QUẢ KỲ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG
VIÊN CHỨC NĂM 2020 ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN GỬI THI TẠI HỘI ĐỒNG CỦA THI BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo
Quyết định số 641/QĐ-BTP ngày 28/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT
|
Cơ quan
|
Số báo danh
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Đơn vị công tác
|
Điểm bài thi CMNV
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
11
|
NÂNG NGẠCH LÊN CHUYÊN VIÊN
|
1
|
Viện KSNDTC
|
05-CV
|
Đặng Thị Yến
|
|
1988
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
82,0
|
|
2
|
Viện KSNDTC
|
04-CV
|
Hoàng Thị
Tuyết
|
|
1984
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
81,5
|
|
3
|
Viện KSNDTC
|
01 -CV
|
Trần Thị Hương
|
|
1990
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
79,5
|
|
4
|
Viện KSNDTC
|
02-CV
|
Uông Thị Ngọc
Lâm
|
|
1987
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
75
|
|
NÂNG NGẠCH LÊN KẾ TOÁN VIÊN CHÍNH
|
2
|
Bộ KH&CN
|
01 - KTVC
|
Tô Thị Thu
Hoài
|
|
1979
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
73,0
|
|
NÂNG NGẠCH LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH
|
1
|
Bộ KH&ĐT
|
73 - CVC
|
Nguyễn Ngọc
Hiên
|
1981
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
55,0
|
|
2
|
Bộ KH&ĐT
|
75 - CVC
|
Đào Thị Hồng
Liên
|
|
1972
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
55,0
|
|
3
|
Bộ KH&ĐT
|
78 - CVC
|
Nguyễn Đức
Trung
|
1983
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
52,5
|
|
4
|
Bộ KH&ĐT
|
77 - CVC
|
Vũ Hồng Nga
|
|
1987
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
51,5
|
|
5
|
Bộ KH&ĐT
|
72 - CVC
|
Trần Việt
Dũng
|
1981
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
51,0
|
|
6
|
Bộ KH&ĐT
|
76 - CVC
|
Nguyễn Thị
Nga
|
|
1977
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
51,0
|
|
Quyết định 641/QĐ-BTP năm 2021 phê duyệt kết quả kỳ thi và kết quả trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức năm 2020 của Bộ Tư pháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 641/QĐ-BTP ngày 28/04/2021 phê duyệt kết quả kỳ thi và kết quả trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức năm 2020 của Bộ Tư pháp
900
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|