|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 640/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Tài nguyên nước Ủy ban huyện Bạc Liêu
Số hiệu:
|
640/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Cận
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 640/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 28
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG; ĐẤT ĐAI; BIỂN VÀ HẢI ĐẢO; TÀI
NGUYÊN NƯỚC)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 116/TTr-STNMT ngày 24 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 15 (mười lăm) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm
2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu, gồm:
- Lĩnh vực: Môi trường (04 thủ tục);
- Lĩnh vực: Đất đai (04 thủ tục);
- Lĩnh vực: Biển và hải đảo (05 thủ tục);
- Lĩnh vực: Tài nguyên nước (02 thủ tục).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai, Biển và hải đảo);
- Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Bưu điện tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- P.CVP (Tô Thành Phương);
- Sở Thông tin & Truyền thông;
- Trưởng phòng KSTTHC;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN,11).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Cận
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022, THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG; ĐẤT ĐAI; BIỂN VÀ HẢI ĐẢO; TÀI NGUYÊN NƯỚC)
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN: BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(04 thủ tục)
|
1
|
1.010723.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (toàn trình,
tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Thời gian giải
quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định
hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của
cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ
sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ
sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian giải
quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời
hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung
theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp
còn lại.
Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Mức thu phí thẩm định
theo quy định tại Biểu thu phí bảo vệ môi trường quy định tại QĐ số
279/QĐ-UBND ngày 25/7/2022, kèm theo phụ lục này.
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số
279/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực
hiện Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
-
|
-
|
2
|
1.010724.000.00.00.H04
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi
giấy phép môi trường: Tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Mức thu phí thẩm định
theo quy định tại Biểu thu phí bảo vệ môi trường quy định tại QĐ số
279/QĐ-UBND ngày 25/7/2022, kèm theo phụ lục này.
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị
quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số
279/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực
hiện Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
-
|
-
|
3
|
1.010725.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (toàn trình,
tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm
tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Mức thu phí thẩm định
theo quy định tại Biểu thu phí bảo vệ môi trường quy định tại QĐ số
279/QĐ-UBND ngày 25/7/2022, kèm theo phụ lục này.
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số
279/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực
hiện Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
-
|
-
|
4
|
1.010726.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ không quy định.
- Thời hạn kiểm
tra, cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
++ Giấy phép hết hạn
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.
++ Dự án đầu tư, cơ
sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm
phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
+ Tối đa 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
++ Dự án đầu tư, cơ
sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô,
công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
++ Dự án đầu tư, cơ
sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi
tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh
thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng
ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào
nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ
sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ
sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Mức thu phí thẩm định
theo quy định tại Biểu thu phí bảo vệ môi trường quy định tại QĐ số
279/QĐ-UBND ngày 25/7/2022, kèm theo phụ lục này.
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số
279/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực
hiện Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
-
|
-
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(04 thủ tục)
|
5
|
2.000395.000.00.00.H04
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
Trực tiếp
|
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian
không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và
hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn giải quyết:
không quá 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; không tính thời gian các
ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận
hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất;
không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- Điểm a khoản 2,
điểm a khoản 3 Điều 203 Luật Đất đai năm 2013;
- Điểm b khoản 3,
khoản 4 Điều 61 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Điểm 3, 4 khoản
40 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 6/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
X
|
-
|
6
|
2.001234.000.00.00.H04
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
Trực tiếp
|
- Trường hợp nhận hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc,
cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Luật Đất đai năm
2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
X
|
-
|
7
|
2.000381.000.00.00.H04
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao
đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
Trực tiếp
|
- Trường hợp nhận hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc,
cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn giải quyết:
+ Không quá 20 ngày
(không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ
tài chính của người sử dụng đất).
+ Không quá 30 ngày
đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý
đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
|
1. Phí: Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
+ Đất sử dụng vào mục
đích sản xuất, kinh doanh: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Đất sử dụng làm
nhà ở: 76.500 đồng/hồ sơ/01 thửa.
2. Lệ phí: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở, tài sản gắn liền với đất:
+ Đất tại khu vực
phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Đất tại khu vực
thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Đất tại khu vực
xã: 12.000 đống/hồ sơ/01 thửa.
+ Trường hợp nếu có
trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần.
3. Giá dịch vụ đăng
ký, cấp GCN:
+ Cấp GCN đối với đất:
753.633 đồng/hồ sơ/GCN.
+ Cấp GCN đối với
tài sản: 851.125 đồng/hồ sơ/GCN.
+ Cấp GCN đối với cả
đất và tài sản: 1.073.090 đồng/hồ sơ/GCN.
* Lưu ý: Miễn Phí
thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Đất đai năm
2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày
20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số thông tư
liên quan đến hoạt động kinh doanh.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số
279/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực
hiện Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 8/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành giá
dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất;
lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
X
|
-
|
8
|
1.000798.000.00.00.H04
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
Trực tiếp
|
- Trường hợp nhận hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc,
cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn giải quyết:
+ Không quá 15 ngày
(không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
+ Không quá 25 ngày
đối với các xã vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý
đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định.
|
* Phí: Thẩm định hồ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
1. Phí: Thẩm định hồ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
+ Trường hợp cấp mới
GCN: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trường hợp chứng
nhận biến động: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
2. Lệ phí: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở, tài sản gắn liền với đất:
+ Trường hợp cấp mới
GCN:
• Đất tại khu vực
phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Đất tại khu vực
thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Đất tại khu vực
xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trường hợp chứng
nhận biến động:
• Đất tại khu vực
phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
• Đất tại khu vực
xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa.
+ Trường hợp nếu có
trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần.
3. Giá dịch vụ
đăng ký biến động đất đai:
+ Cấp GCN đối với đất:
249.846 đồng/hồ sơ/GCN.
+ Cấp GCN đối với
tài sản: 270.310 đồng/hồ sơ/GCN.
+ Cấp GCN đối với cả
đất và tài sản: 345.289 đồng/hồ sơ/GCN.
* Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà,
tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp huyện
|
- Luật Đất đai năm
2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày
20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số thông tư
liên quan đến hoạt động kinh doanh.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều
1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số
279/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực
hiện Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 8/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành giá
dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất;
lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
X
|
-
|
III
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ
HẢI ĐẢO (05 thủ tục)
|
9
|
1.009483.000.00.00.H04
|
Giao khu vực biển cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (một
phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ.
Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển
hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến
hành thẩm định: Không quá 30 ngày
làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Trường hợp cần thiết,
cơ quan thẩm định hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực địa. Thời gian kiểm tra thực địa
không quá 10 ngày làm việc. Thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời
gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn
trình, giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình
hồ sơ: không quá 03 ngày làm việc, kể
từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem
xét, giải quyết hồ sơ: không quá 05
ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ
- Thời hạn thông
báo và trả kết quả hồ sơ: không quá
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban
nhân dân cấp huyện giao khu vực biển.
|
Không thu phí, lệ phí
|
UBND cấp huyện
|
- Nghị định số
11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển
nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
X
|
-
|
10
|
1.009484.000.00.00.H04
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (một
phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ.
Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển
hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến
hành thẩm định: Trong thời hạn không
quá 30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Trường
hợp cần thiết, cơ quan thẩm định hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có
liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá
10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời
bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình,
giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình
hồ sơ: không quá 03 ngày làm việc, kể
từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem
xét, giải quyết hồ sơ: không quá 05
ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông
báo và trả kết quả hồ sơ: không quá
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản
lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
|
Không thu phí, lệ phí
|
UBND cấp huyện
|
- Nghị định số
11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển
nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
X
|
-
|
11
|
1.009485.000.00.00.H04
|
Trả lại khu vực biển cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (một
phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: không quá 03 ngày làm việc,
cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ
sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định
hồ sơ.
- Thời hạn tiến
hành thẩm định: Trong thời hạn không
quá 20 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển hoặc không
quá 15 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ. Trường hợp cần thiết, cơ quan thẩm định hồ sơ trình
cơ quan có thẩm quyền quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn
bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời
gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý
kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ
- Thời hạn
trình, giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình
hồ sơ: không quá 03 ngày làm việc, kể
từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem
xét, giải quyết hồ sơ: không quá 05
ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông
báo và trả kết quả hồ sơ: không quá
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản
lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
|
Không thu phí, lệ phí
|
UBND cấp huyện
|
- Nghị định số
11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển
nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
X
|
-
|
12
|
1.009486.000.00.00.H04
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (một phần,
tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: không quá 03 ngày làm việc,
cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ
sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định
hồ sơ
- Thời hạn tiến
hành thẩm định: không quá 30 ngày
làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Trường hợp cần thiết,
lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa và quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10
ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản
về các vấn đề liên quan. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn
trình, giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình
hồ sơ: không quá 03 ngày làm việc, kể
từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem
xét, giải quyết hồ sơ: không quá 05
ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông
báo và trả kết quả hồ sơ: không quá
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản
lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
|
Không thu phí, lệ phí
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số
11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển
nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
X
|
-
|
13
|
1.009482.000.00.00.H04
|
Công nhận khu vực biển cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (một
phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: không quá 03 ngày làm việc,
cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ
sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định
hồ sơ.
- Thời hạn tiến
hành thẩm định: không quá 10 ngày
làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Trường hợp cần thiết,
cơ quan thẩm định hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền giao khu vực biển lấy ý
kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm
tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. Thời gian lấy ý kiến
và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn
trình, giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình
hồ sơ: không quá 03 ngày làm việc, kể
từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem
xét, giải quyết hồ sơ: không quá 05
ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông
báo và trả kết quả hồ sơ: không quá
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban
nhân dân cấp huyện công nhận khu vực biển bằng quyết định giao khu vực biển.
|
Không thu phí, lệ phí
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số
11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển
nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
X
|
-
|
IV
|
LĨNH VỰC: TÀI
NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC)
|
14
|
1.001662.000.00.00.H04
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến (toàn
trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
- Trong thời hạn không
quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai, tổ chức, cá nhân
có trách nhiệm hoàn thành hai (02) tờ khai và nộp cho cơ quan xác nhận đăng
ký hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Trong thời hạn
không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức,
cá nhân, cơ quan xác nhận đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin,
xác nhận vào tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân
|
Chưa có văn bản quy định phí và lệ phí
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/2/2023 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước.
|
X
|
|
15
|
1.001645.000.00.00.H04
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
* Đối với các dự án
không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Phòng Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức
các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý
kiến trình Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi cho chủ đầu tư.
* Đối với các dự án
có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: - Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ
chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối
thoại trực tiếp với chủ đầu tư tổng hợp ý kiến và gửi cho chủ đầu tư.
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả theo
quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/2/2023 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước.
|
X
|
|
TỔNG SỐ: 15 TTHC, trong đó:
- DVCTT một phần: 05 thủ tục;
- DVCTT toàn trình: 05 thủ tục;
- Thẩm quyền quyết định của UBND huyện: 13 thủ tục;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND huyện: 01
thủ tục;
- Thẩm quyền giải quyết Phòng Tài nguyên và Môi trường:
01 thủ tục;
- Thu phí: 05 thủ tục;
- Thu phí + Lệ phí: 02 thủ tục;
- Đã xây dựng QTNB:
+ Thẩm quyền của UBND huyện: 07 thủ tục;
+ Thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện: 01 thủ tục;
+ Thẩm quyền của Phòng Tài nguyên và Môi trường: 01
thủ tục;
- Đã xây dựng QTĐT:
+ Thẩm quyền của UBND huyện: 0 thủ tục;
+ Thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện: 0 thủ tục;
+ Thẩm quyền của Phòng Tài nguyên và Môi trường: 0
thủ tục./.
DANH
MỤC PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN
(đối với hoạt động
thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Đơn vị tổ chức thu: UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc.
2. Danh mục và các mức thu:
PHÍ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
|
Phí thẩm định cấp,
cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường (Đồng/1 đề án)
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện
đánh giá tác động môi trường.
|
Đồng/1 đề án
|
6.800.000
|
Cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp đang hoạt động (gọi chung là cơ sở).
|
Đồng/1 đề án
|
4.300.000
|
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường (đối tượng quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Đồng/1 đề án
|
2.900.000
|
Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường; Đất đai; Biển và hải đảo; Tài nguyên nước)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 640/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường; Đất đai; Biển và hải đảo; Tài nguyên nước)
963
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|