|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
630/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trịnh Minh Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 630/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 31 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÚ Y, THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
539/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 138/TTr-SNNPTNT ngày
24/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì,
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại
khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều
8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ. Hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế quy trình nội bộ giải quyết TTHC số thứ tự 83, 84, 85, 86, 87, 88, 91,
92, 94, 96, 97, 98, 101 lĩnh vực Thủy sản và TTHC số thứ tự 55 lĩnh vực Thú y
thuộc Phần A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh; TTHC số thứ tự 12 lĩnh vực
Thủy sản, Phần B. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện ban hành kèm theo Quyết
định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban
nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Minh Hoàng
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC THÚ Y, THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (thực
hiện tại đơn vị)
|
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất,ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
-Như trên-
|
6
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy
phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm
vi 06 hải lý)
|
-Như trên-
|
7
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
-Như trên-
|
8
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
-Như trên-
|
9
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
-Như trên-
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
-Như trên-
|
11
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
-Như trên-
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
-Như trên-
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
I
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
1
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÚ Y, THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC
THÚ Y
1. Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh (thực hiện tại đơn vị)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I. Trường hợp Kiểm dịch
viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực
hiện kiểm dịch
|
1. Đối với động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã
được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn
miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra
vệ sinh thú y
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi
cục Chăn nuôi và Thú y xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên được ủy quyền
của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc
|
2. Đối với động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật;
động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật
thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo
hộ; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận
an toàn dịch bệnh động vật; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế
biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có
yêu cầu của chủ hàng
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi
cục Chăn nuôi và Thú y xử lý.
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên được ủy quyền
của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
3,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
II. Trường hợp Kiểm dịch
viên không được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y
thực hiện kiểm dịch
|
1. Đối với động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh
hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và
còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban
hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến
được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận
một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên thuộc Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc
|
2. Đối với động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động
vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật
thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo
hộ; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận
an toàn dịch bệnh động vật; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế
biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có
yêu cầu của chủ hàng
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên thuộc Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
THỦY SẢN
1. Thủ tục
cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương
dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy
sản bố mẹ)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
Đối với cấp mới
Đối với cấp lại
|
9 ngày
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
Đối với cấp mới
Đối với cấp lại
|
02 ngày
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
Đối với cấp mới
Đối với cấp lại
|
1,5 ngày
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc đối với
cấp mới; 03 ngày làm việc đối với cấp lại
|
2. Thủ tục
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản
phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
Đối với cấp mới
Đối với cấp lại
|
6 ngày
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
Đối với cấp mới
Đối với cấp lại
|
2 ngày
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
Đối với cấp mới
Đối với cấp lại
|
1,5 ngày
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc đối với
cấp mới; 03 ngày làm việc đối với cấp lại.
|
3. Thủ tục
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy
sản nuôi chủ lực
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá
nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
Đối với cấp mới
Đối với cấp lại
|
40 ngày
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
Đối với cấp mới
Đối với cấp lại
|
03 ngày
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
Đối với cấp mới
Đối với cấp lại
|
01 ngày
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc đối với
cấp mới; 15 ngày làm việc đối với cấp lại.
|
7. Thủ tục
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
Đối với cấp mới
Đối với cấp lại
|
4 ngày
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
Đối với cấp mới
Đối với cấp lại
|
1 ngày
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc (đối với
cấp mới); 03 ngày làm việc (đối với cấp lại)
|
8. Cấp văn
bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
Xóa đăng ký tàu cá
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
10. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
11. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
12. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ thủy
sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
13. Công bố
mở cảng cá loại 2
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn: 2,25 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển cho Ban Quản lý khai thác các cảng cá
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Ban Quản lý khai thác các cảng
cá
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo BQL khai thác các cảng
cá
|
Xem xét, thông qua trình Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 2,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ đến Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tổng
hợp
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý,
trình lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng hợp nếu hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp
có văn bản hướng dẫn, trả lời cho đơn vị trình hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Tổng
hợp
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH
VỰC THỦY SẢN
1. Thủ tục
Công bố mở cảng cá loại 3
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn: 4,5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển
giao hồ sơ cho phòng Nông nghiệp và PTNT xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND, Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận chuyên môn phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc
|
Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 630/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
134
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|