ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 627/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày
26 tháng 3 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 81/TTr-SNN ngày 20 tháng 3
năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện theo phạm
vi, chức năng; thông báo 02 thủ tục hành chính mới ban hành đến sở, ngành có
liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Ái Nam
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần
I: Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Trồng trọt -
bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, chế biến chè an toàn
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, chế biến chè an toàn
|
Phần
II. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
I. Lĩnh vực:
Bảo vệ thực vật
1. Thủ
tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, chế biến chè an toàn.
Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu) hoặc qua đường bưu điện.
Công chức nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì được ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu,
không hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
Thời gian nhận hồ sơ: Trong
giờ hành chính (sáng từ 7giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định).
- Nhận giấy chứng nhân tại
Phòng Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đường Nguyễn Tất Thành,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
Công chức kiểm tra chứng từ
nộp lệ phí và yêu cầu người nhận ký nhận chứng nhận và trao chứng nhận, không
nhận thay người khác.
Thời gian trao trả chứng nhận:
Trong giờ hành chính (sáng từ 7giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ),
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định).
Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục 2, ban hành kèm theo Thông
tư số 59/2012/TT-BNNPTNT.
+ Bản thuyết minh điều kiện đảm bảo
an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến
chè theo mẫu tại Phụ lục 3, ban
hành kèm theo Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT.
+ Bản sao chụp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập.
+ Bản sao chụp chứng chỉ tập huấn về an toàn thực
phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè của chủ cơ sở và người lao
động trực tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực.
+ Giấy chứng nhận sức khỏe
của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp
(chỉ áp dụng đối với cơ sở sơ chế, chế biến).
- Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải
quyết:
- Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm
việc, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ. Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
thành lập đoàn kiểm tra từ 2 - 5 người để tiến hành thẩm định, đánh giá các cơ
sở xin cấp giấy chứng nhận.
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày ban hành quyết định thành lập đoàn kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền có
trách nhiệm thông báo cho cơ sở kế hoạch kiểm tra trước thời điểm tiến hành thẩm
định đánh giá ít nhất là 05 (năm) ngày làm việc. Kế hoạch kiểm tra nêu rõ nội
dung, thời gian, thành phần đoàn và yêu cầu kiểm tra.
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc ngày có kết
quả thử nghiệm mẫu của đoàn kiểm tra, cơ sở đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận.
Trường hợp chưa đủ điều kiện đã được nêu rõ trong biên bản kiểm tra. Sau khi nhận được báo cáo khắc phục, cơ quan có thẩm
quyền xem xét, đánh giá các báo cáo khắc phục (nếu cần thiết sẽ cử đại diện kiểm
tra lại). Nếu đạt yêu cầu, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc
kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc có kết quả kiểm tra lại, cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận.
Trường hợp không cấp giấy chứng nhận,
cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận có giá trị 3 năm.
Lệ phí, phí:
- Phí: Chi phí
lấy mẫu và thử nghiệm mẫu đất, nước, mẫu sản phẩm.
- Lệ phí:
Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục 2, ban hành kèm theo Thông
tư số 59/2012/TT-BNNPTNT.
- Bản thuyết minh điều kiện đảm bảo
an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế
biến chè theo mẫu tại Phụ lục 2,
ban hành kèm theo Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến
chè thực hiện theo quy định tại Điều 3, Điều 5, Chương II Thông
tư số 59/2012/TT-BNNPTNT .
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Thông tư số
59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn.
Mẫu đơn đề nghị
cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(Phụ lục 2,
ban hành kèm theo Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
………, ngày……
tháng……. năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP......
(hoặc tên cơ quan
được Sở ủy quyền cấp)
1. Tên cơ sở:
2. Địa chỉ :
3. Điện thoại
..............................
Fax
Email
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành
lập:
Đề nghị
quý cơ quan
|
□ Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện
|
□ Sản xuất: Rau/quả/chè
□ Sơ chế: Rau/quả
□ Chế biến: Rau/quả/chè
|
□ Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện
|
□ Sản xuất: Rau/quả/chè
□ Sơ chế: Rau/quả
□ Chế biến: Rau/quả/chè
|
Lý do: □ Mất/thất
lạc □ Hư hỏng □ Sai sót □ Thay đổi
□ Hết hiệu lực □ Bị thu hồi
|
(Ghi chú: Gạch sản phẩm nào không xin chứng
nhận)
5. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế
biến:..............................................................
6. Có diện tích sản xuất:..…
ha
7. Công suất sơ chế, chế biến:...…
kg/đơn vị thời gian
Hồ sơ gửi kèm:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định về điều
kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè
an toàn./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ
SỞ
(Ký tên,
đóng dấu)
|
Mẫu Bản thuyết
minh điều kiện sản xuất, chế biến chè an toàn
(Phụ lục 3,
ban hành kèm theo Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở:.....................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................Email:.......................................
2. Đại diện cơ sở:
...............................................Chức vụ..................................
Điện thoại..........................................................................................................
3. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế
biến:..............................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................Email:.......................................
Số, ngày cấp,
cơ quan cấp đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:.............
4. Loại hình
đăng ký:
□ Sản xuất
□ Sơ chế
□ Chế biến
5. Sản phẩm
□
Rau
□ Quả
□
chè
II. TÓM TẮT
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ
1. Nhân lực:
Danh sách hộ gia đình sản xuất, rau, quả, chè/người lao động trực tiếp sơ chế,
chế biến rau, quả, chè an toàn
TT
|
Họ tên chủ hộ/người
lao động trực tiếp
|
Diện tích
đất trồng
(ha)
|
Chứng chỉ tập
huấn
|
Giấy chứng
nhận sức khỏe*
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú:* Chỉ thống kê đối với cơ sở sơ chế,
chế biến)
2. Sản xuất
2.1. Đất canh tác:
- Diện tích sản xuất rau, quả,
chè an toàn đăng ký: …………….ha (hoặc quy mô sản xuất ………. kg/đơn vị thời gian);
- Địa điểm:
Thôn…............... xã, (phường)….......huyện (quận)..............................
- Bản đồ giải thửa hoặc sơ đồ
khu vực sản xuất:..................................................
- Kết quả phân tích đất (nếu
có):..........................................................................
- Khu vực sản xuất cách ly
các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.
2.2. Nguồn nước:
- Nguồn nước tưới cho cây
rau, quả, chè (sông, ao hồ, nước ngầm...):..................
- Nước dùng cho sản xuất rau
mầm, rau thủy canh:..............................................
- Kết quả phân tích nước tưới
(nếu có):...............................................................
- Nước dùng trong sơ chế, chế
biến:...................................................................
2.3. Quy trình sản xuất:
- Các loại rau, quả, chè đăng
ký sản xuất:............................................................
- Các quy trình sản xuất:.....................................................................................
3. Sơ chế
3.1 Địa điểm, nhà xưởng
- Khu vực sơ chế, cách ly các
nguồn gây ô nhiễm …..…..m.
- Diện tích khu sơ chế …..m2,
loại nhà:……….
3.2. Nước, thiết bị, dụng
cụ sơ chế:
- Nguồn nước:...................................................................................................
- Tên, tình trạng thiết bị, dụng
cụ:.........................................................................
3.3.Điều kiện bao gói sản phẩm:
3.4 Quy trình sơ chế:
- Các loại rau, quả, đăng ký
sơ chế:....................................................................
- Các quy trình sơ chế:.......................................................................................
4. Chế biến:
4.1. Địa điểm, nhà xưởng
- Khu vực chế biến, cách ly
các nguồn gây ô nhiễm…..…..m.
- Diện tích khu chế biến….. m2,
loại nhà:……….
- Diện tích kho bảo quản :…… m2, tình
trạng kỹ thuật:……
4.2. Nước
- Hệ thống nước:................................................................................................
- Hệ thống hơi nước:..........................................................................................
- Tiêu chuẩn nước:.............................................................................................
4.3. Xử lý chất thải:............................................................................................
4.4. Thiết bị, dụng cụ chính
Tên thiết bị/dụng
cụ
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Năm bắt đầu
sử dụng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5. Sử dụng và bảo quản hóa
chất:.....................................................................
- Các chất phụ
gia thực phẩm:............................................................................
- Hóa chất
để khử trùng, tẩy rửa:........................................................................
4.6. Phương tiện
vệ sinh an toàn lao động:...........................................................
4.7. Điều kiện bao gói sản phẩm
- Bao
gói:...........................................................................................................
-
Nhãn:..............................................................................................................
4.8. Quy trình chế biến:
Các loại rau, quả, chè đăng
ký:...........................................................................
- Các quy trình chế biến:.....................................................................................
5. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông
tin trong bản kê khai là đúng sự thật./.
|
…, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN CƠ
SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ
tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, chế biến chè an toàn
Trình tự thực hiện:
- Trước
khi giấy chứng nhận hết hiệu lực 06 (sáu) tháng, nhà sản xuất chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu) hoặc qua đường bưu điện; gửi
qua fax, email, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính).
Công chức nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì được ghi vào danh sách đăng ký và có ký nhận của người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu,
không hợp lệ thì công chức hướng dẫn bổ sung kịp thời.
Thời gian nhận hồ sơ: Trong
giờ hành chính (sáng từ 7giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định).
- Nhận giấy chứng nhận tại
Phòng Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đường Nguyễn Tất Thành,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
Công chức kiểm tra chứng từ
nộp lệ phí và yêu cầu người nhận ký nhận chứng nhận và trao chứng nhận, không
nhận thay người khác.
Thời gian trao trả chứng nhận:
Trong giờ hành chính (sáng từ 7giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ),
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định).
Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện; gửi qua fax, email, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ
bản chính).
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục 2, ban hành kèm theo Thông
tư số 59/2012/TT-BNNPTNT.
+ Bản thuyết minh điều kiện đảm bảo an
toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến
chè (nếu thay đổi so với đăng ký lần đầu).
+ Bản sao chụp chứng chỉ tập
huấn về an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè của chủ
cơ sở và người lao động trực tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản
sao có chứng thực (đối với những người mới được bổ sung).
+ Giấy chứng nhận sức khỏe của
chủ cơ sở và người lao động trực tiếp do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (áp dụng
đối với cơ sở sơ chế, chế biến trong các trường hợp quy định tại Điểm d, đ, e,
Khoản 1, Điều 8 của Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT).
+ Báo cáo khắc phục (đối với
trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 14 của
Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT).
+ Giấy chứng nhận đã được cấp
(đối với các trường hợp quy định tại Điểm b, c, Khoản 1, Điều 8 của Thông tư số
59/2012/TT-BNNPTNT).
+ Biên bản kiểm
tra, đánh giá định kỳ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất,
sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè của các cơ quan
chức năng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu
có).
- Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải
quyết:
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định tính đầy đủ theo quy định của
hồ sơ.
- Đối với các trường hợp bị mất, thất lạc, hư hỏng
hoặc có sai sót trên giấy chứng nhận thì cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng
nhận xem xét, đối chiếu hồ sơ gốc tại cơ quan cấp giấy chứng nhận. Thời hạn xem
xét cấp lại là 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Ngày cấp và
thời hạn hiệu lực theo giấy chứng nhận gốc và đóng dấu “Bản cấp lại”.
- Đối với trường hợp có thay đổi, bổ sung thông
tin, hết hiệu lực, bị thu hồi thì thời hạn như sau:
+ Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng
nhận thành lập đoàn kiểm tra từ 2 - 5 người để tiến hành thẩm định, đánh giá
các cơ sở xin cấp giấy chứng nhận;
+ Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày ban hành quyết định thành lập đoàn kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền có
trách nhiệm thông báo cho cơ sở kế hoạch kiểm tra trước thời điểm tiến hành thẩm
định đánh giá ít nhất là 05 (năm) ngày làm việc. Kế hoạch kiểm tra nêu rõ nội
dung, thời gian, thành phần đoàn và yêu cầu kiểm tra;
+ Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc ngày có kết
quả thử nghiệm mẫu của đoàn kiểm tra, cơ sở đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận.
Trong trường hợp cơ sở có kết quả
kiểm tra định kỳ hàng năm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đạt loại A, thời hạn xem xét và cấp lại giấy chứng nhận là 05
(năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy
chứng nhận không thành lập đoàn kiểm tra.
- Trường hợp không cấp lại giấy chứng
nhận, cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Bảo vệ thực vật.
Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận có giá trị 3 năm.
Lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục 2, ban hành kèm theo Thông
tư số 59/2012/TT-BNNPTNT.
- Bản thuyết minh điều kiện đảm bảo
an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến
chè theo mẫu tại Phụ lục 3, ban
hành kèm theo Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT (nếu có sự
thay đổi so với lần đầu).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế,
chế biến rau, quả thực hiện theo Điều 3, Điều 5, Chương II, Thông
tư số 59/2012/TT-BNNPTNT.
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Thông tư số
59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn.
Mẫu đơn đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(Phụ lục
2, ban hành kèm theo Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
………,
ngày……tháng…….năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP......
(hoặc tên cơ quan
được Sở ủy quyền cấp)
1. Tên cơ sở:.....................................................................................................
2. Địa chỉ
:.........................................................................................................
3. Điện thoại ……..………..Fax
…..……………..Email...........................................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc
Quyết định thành lập:.........................................
Đề nghị
quý cơ quan
|
□ Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện
|
□ Sản xuất: Rau/quả/chè
□ Sơ chế: Rau/quả
□ Chế biến: Rau/quả/chè
|
□ Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện
|
□ Sản xuất: Rau/quả/chè
□ Sơ chế: Rau/quả
□ Chế biến: Rau/quả/chè
|
Lý do: □ Mất/thất
lạc □ Hư hỏng □ Sai sót □ Thay đổi
□ Hết hiệu lực □ Bị thu hồi
|
(Ghi chú: Gạch sản phẩm nào không xin chứng
nhận)
5. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế
biến:..............................................................
6. Có diện tích sản xuất:..…ha
7. Công suất sơ chế, chế biến:
...… kg/đơn vị thời gian
Hồ sơ gửi kèm:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định về điều
kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè
an toàn./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ
SỞ
(Ký tên,
đóng dấu)
|
Mẫu Bản thuyết
minh điều kiện sản xuất, chế biến chè
(Phụ lục 3,
ban hành kèm theo Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở:.....................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................Email:.......................................
2. Đại diện cơ sở:
...............................................Chức vụ..................................
Điện thoại..........................................................................................................
3. Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế
biến:..............................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................Email:.......................................
Số, ngày cấp,
cơ quan cấp đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:.............
4. Loại hình
đăng ký:
□ Sản xuất
□ Sơ chế
□ Chế biến
5. Sản phẩm
□
Rau
□ Quả
□ chè
II. TÓM TẮT
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ
1. Nhân lực:
Danh sách hộ gia đình sản xuất, rau, quả, chè/người lao động trực tiếp sơ chế,
chế biến rau, quả, chè an toàn
TT
|
Họ tên chủ hộ/người lao động trực
tiếp
|
Diện tích
đất trồng (ha)
|
Chứng chỉ tập huấn
|
Giấy chứng nhận sức khỏe*
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú:* Chỉ thống kê đối với cơ sở
sơ chế, chế biến)
2. Sản xuất
2.1. Đất canh tác:
- Diện tích sản xuất rau, quả,
chè an toàn đăng ký: ……………. ha (hoặc quy mô sản xuất ………. kg/đơn vị thời gian);
- Địa điểm: Thôn…...............xã,
(phường)….......…huyện (quận)...........................
- Bản đồ giải thửa hoặc sơ đồ
khu vực sản xuất:..................................................
- Kết quả phân tích đất (nếu
có):..........................................................................
- Khu vực sản xuất cách ly
các nguồn gây ô nhiễm…..…..m.
2.2. Nguồn nước:
- Nguồn nước tưới cho cây
rau, quả, chè (sông, ao hồ, nước ngầm...):..................
- Nước dùng cho sản xuất rau
mầm, rau thủy canh:..............................................
- Kết quả phân tích nước tưới
(nếu có):...............................................................
- Nước dùng trong sơ chế, chế
biến:...................................................................
2.3. Quy trình sản xuất:
- Các loại rau, quả, chè đăng
ký sản xuất:............................................................
- Các quy trình sản xuất:.....................................................................................
3. Sơ chế
3.1. Địa điểm, nhà xưởng
- Khu vực sơ chế, cách ly các
nguồn gây ô nhiễm …..…..m.
- Diện tích khu sơ chế …..m2,
loại nhà:……….
3.2. Nước, thiết bị, dụng cụ
sơ chế:
- Nguồn nước:...................................................................................................
- Tên, tình trạng thiết bị, dụng
cụ:.........................................................................
3.3. Điều kiện bao gói sản phẩm:.........................................................................
3.4. Quy trình sơ chế:
- Các loại rau, quả, đăng ký
sơ chế:....................................................................
- Các quy trình sơ chế:.......................................................................................
4. Chế biến:
4.1. Địa điểm, nhà xưởng
- Khu vực chế biến,
cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.
- Diện tích khu chế biến…..
m2, loại nhà:……….
- Diện tích kho bảo quản :……m2, tình
trạng kỹ thuật:……
4.2. Nước
- Hệ thống nước:................................................................................................
- Hệ thống hơi nước:..........................................................................................
- Tiêu chuẩn nước:.............................................................................................
4.3. Xử lý chất thải:............................................................................................
4.4. Thiết bị, dụng cụ chính
Tên thiết bị/dụng
cụ
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Năm bắt đầu
sử dụng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5. Sử dụng và bảo quản hóa
chất:.....................................................................
- Các chất phụ gia thực phẩm:............................................................................
- Hóa chất để khử
trùng, tẩy rửa:........................................................................
4.6. Phương tiện vệ sinh an
toàn lao động:...........................................................
4.7. Điều kiện bao gói sản phẩm
- Bao
gói:...........................................................................................................
-
Nhãn:..............................................................................................................
4.8. Quy trình chế biến:
Các loại rau, quả, chè đăng
ký:...........................................................................
- Các quy trình chế biến:.....................................................................................
5. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông
tin trong bản kê khai là đúng sự thật./.
|
…, ngày….
tháng …. năm…
ĐẠI DIỆN CƠ
SỞ
(Ký tên,
đóng dấu)
|