ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 627/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 26
tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày
03/07/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 21/5/2018
của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày
17/11/2014 và Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh An Giang về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm
quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018
của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc
thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
17/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày
17/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi
trường tại tờ trình 55/TTr- STNMT ngày 18 tháng 03 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ thủ
tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và thực hiện
tại một cửa điện tử.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ thủ
tục hành thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh và thực hiện tại một cửa điện
tử.
Phụ lục 3: Quy trình nội bộ thủ
tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và thực hiện tại một cửa
điện tử.
Phụ lục 4: Quy trình nội bộ thủ
tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã và thực hiện tại một cửa
điện tử.
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên
quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh.
Điều 3:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Phòng KGVX, TH, KTN, KTTH;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG VÀ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
a) Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Tổ chức Hội đồng thẩm định.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
144
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
b) Phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Thẩm định, phê duyệt đề
án bảo vệ môi trường chi tiết
a) Thẩm định đề án bảo vệ môi
trường chi tiết.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra
thực tế tại cơ sở.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
104
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
|
|
|
b) Phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Thẩm định, xác nhận kế hoạch
bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo hoặc phê duyệt kết
quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Thẩm định, xác nhận đề án
bảo vệ môi trường đơn giản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra thực
tế tại cơ sở.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo hoặc phê duyệt kết
quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung
a) Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Tổ chức Hội đồng thẩm định.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
144
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
- Thông báo kết quả
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
b) Phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Thẩm định, xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung
a) Thẩm định hồ sơ hoàn thành từng
phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra thực
tế tại cơ sở.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
144
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
b) Xác nhận hồ sơ hoàn thành từng
phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
144
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Kiểm tra, xác nhận việc thực
hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận
hành chính thức
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra thực
tế tại cơ sở.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
8. Cấp sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
Tổng thời gian thực hiện TTHC
(không kiểm tra): 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ;
Tổng thời gian thực hiện TTHC
(có kiểm tra): 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra thực
tế tại cơ sở (nếu thuộc trường hợp.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64 (không KT) 104 (có KT)
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
9. Thẩm định, cấp giấy xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra thực
tế tại cơ sở.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
10. Chứng nhận cơ sở đã hoàn
thành xử lý ô nhiễm triệt để
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra thực
tế tại cơ sở.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Lập giấy xác nhận đăng ký đất
đai cho người sử dụng đất.
- Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công.
|
224 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
2. Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Kiểm tra hiện trạng sử dụng
đất.
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Lập giấy xác nhận đăng ký đất
đai cho người sử dụng đất.
- Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công.
|
104 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
3. Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Đăng ký biến động, chỉnh lý
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
- Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
4. Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Đăng ký biến động, chỉnh lý
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Xác nhận nội dung biến động
vào Giấy chứng nhận đã cấp.
- Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
5. Đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Kiểm tra, cập nhật vào hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận (nếu có yêu
cầu).
- Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
6. Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ về lập
bản đồ địa chính khu đất, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu địa chính, in giấy chứng nhận.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
7. Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ về đăng
ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in giấy chứng
nhận.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
8. Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn và trình cơ quan có thẩm quyền đính chính Giấy chứng nhận, chỉnh lý hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
9. Thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
không quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
Công chức
|
- Kiểm tra, thông báo cho người
sử dụng đất biết rõ lý do; sau 30 ngày kể từ ngà y gửi thông báo cho người sử
dụng đất mà không có đơn khiếu nại thì ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp (trừ trường hợp người được cấp Giấy chứng nhận đã thực hiện thủ tục
chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và đã được giải quyết theo quy định của
pháp luật)
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện việc thu hồi và
quản lý Giấy chứng nhận đã thu hồi theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của
cơ quan có thẩm quyền.
- Thông báo kết quả về Trung
tâm Hành chính.
|
Không quy định
|
|
|
|
10. Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16
(ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn
về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký đất đai, đăng ký vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Chuyển kết quả cho Trung
tâm Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
11. Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký đất đai, đăng ký vào hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Chuyển kết quả cho Trung
tâm Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
12. Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký đất đai, đăng ký vào hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Chuyển kết quả cho Trung
tâm Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
13. Đăng ký thay đổi tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lập bản đồ địa chính khu đất, tài sản gắn liền với đất, chỉnh lý hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
14. Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Chỉnh lý giấy chứng nhận.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
15. Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng
ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Chỉnh lý giấy chứng nhận.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
16. Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã có
Giấy chứng nhận
a) Trường hợp chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Chỉnh lý giấy chứng nhận.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
b) Trường hợp cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính,
lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
17. Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn
về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Chỉnh lý giấy chứng nhận.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
18. Đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Kiểm tra sự phù hợp quy hoạch,
thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính, chỉnh lý giấy chứng nhận, lưu trữ hồ sơ địa
chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
19. Chuyển nhượng vốn đầu tư
là giá trị quyền sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Kiểm tra điều kiện thực hiện
việc chuyển nhượng giá trị quyền sử dụng đất.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Xác nhận nội dung biến động
vào giấy chứng nhận đã cấp.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
264 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
2. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
184 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
3. Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
264 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
184 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
5. Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000 ngày đêm m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
264 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
6. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 ngày đêm m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
184 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
7. Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động
khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
264 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
8. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối
với hoạt động khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
184 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
9. Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
21 (ngày làm việc) x 08 giờ = 168 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHCC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
16 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình
Lãnh đạo phê duyệt.
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
10. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
16 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
11. Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
11 (ngày làm việc) x 08 giờ = 88 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHCC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
16 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
12. Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
1. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất,
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong
tương lai
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1
(ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với
đất có bảo lưu quyền sở hữu
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đã đăng ký
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Sửa
chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
ổng thời gian thực hiện TTHC: 1
(ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính:
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán
nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1
(ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính:
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA UBND TỈNH VÀ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
01. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Trình phê duyệt kết quả.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
PCT Phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
02. Tên thủ tục hành chính:
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Trình phê duyệt kết quả.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
PCT Phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
03. Tên thủ tục hành chính:
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng trình
Lãnh đạo phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Trình phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
PCT Phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Tên thủ tục hành chính:
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Xác định diện tích, loại đất,
vị trí.
- Thực hiện nghiệp vụ về lập
bản đồ địa chính khu đất (nếu có).
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
|
52 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Tờ trình.
|
16 giờ
|
|
|
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Thực hiện nghiệp vụ văn thư
và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
….
|
Trình UBND tỉnh ký Quyết định.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
04 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
|
06 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Tờ trình.
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Thực hiện nghiệp vụ văn thư
và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
…
|
Trình UBND tỉnh ký Quyết định.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Xác nhận gia hạn sử dụng đất
vào giấy chứng nhận đã cấp.
- Chỉnh lý hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối
với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Xác định diện tích, loại đất,
vị trí.
- Thực hiện nghiệp vụ về lập
bản đồ địa chính khu đất (nếu có).
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế, Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Tờ trình.
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Thực hiện nghiệp vụ văn thư
và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Sở Tài chính
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3.2
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
…
|
Trình UBND tỉnh ký Quyết định.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh và chuyển cho
|
02 giờ
|
|
|
|
|
Môi trường
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, tổ chức bàn giao đất thực địa;
- In giấy chứng nhận (nếu
có).
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
04 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối
với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án
không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư
xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Xác định diện tích, loại đất,
vị trí.
- Thực hiện nghiệp vụ về lập
bản đồ địa chính khu đất (nếu có).
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế, Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Tờ trình.
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Thực hiện nghiệp vụ văn thư
và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Sở Tài chính
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3.2
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
…
|
Trình UBND tỉnh ký Quyết định.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, tổ chức bàn giao đất thực địa;
- In giấy chứng nhận (nếu
có).
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
04 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính:
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có