|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
62/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 23
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1743/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung,
thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 18/TTr- SGTVT ngày 21 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội
dung sau:
a) Sửa đổi các thủ tục hành
chính số: 06, 22 Mục II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 213/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
b) Thay thế các thủ tục hành
chính số: 01, 02, 03 Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 271/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực Giao
thông vận tải thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh
Kon Tum;
c) Thay thế, bãi bỏ các thủ tục
hành chính tại Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum.
2. Giám đốc Sở Giao
thông vận tải chịu trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy
định. Chỉ đạo thực hiện việc công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ
liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Công văn số
143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cá nhân, tổ chức
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (thực hiện);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/biết);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Giao thông vận tải;
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Chánh Văn phòng, các Phó Chánh Văn phòng;
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Phòng Hạ tầng kỹ thuật;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
1
|
1.013240.H34
|
Chấp
thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 160/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
2
|
1.013241.H34
|
Chấp
thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
|
-
Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số
lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản
đề nghị.
-
Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân
tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 160/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
3
|
1.002046.H34
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
Hiệp định GMS
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG (Nội dung quy định sửa đổi TTHC tại Nghị định số
158/2024/NĐ- CP; Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ; Nghị định số 161/2024/NĐ-CP của
Chính phủ)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
1
|
1.000703.
000.00.00.H34
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.002286.
000.00.00.H34
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động
cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc
Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
3
|
2.002287.
000.00.00.H34
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động
cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
4
|
2.002285.
000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
|
x[1]
|
|
5
|
1.010707.H34
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
|
6
|
1.002286.
000.00.00.H34
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
|
7
|
1.001737.H34
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
|
8
|
1.002063.
000.00.00.H34
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
|
9
|
1.001577.
000.00.00.H34
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
|
10
|
1.001765.
000.00.00.H34
|
Cấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
-
Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn.
-
Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc,
kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
-
Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
11
|
1.004993.
000.00.00.H34
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 160/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
12
|
1.001751.
000.00.00.H34
|
Cấp
bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Trường
hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm
việc Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp giấy
phép xe tập lái cho cơ sở đào tạo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 160/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
13
|
1.001623.H34
|
Cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng
đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo
|
-
Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định;
-
Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 160/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
14
|
1.005210.
000.00.00.H34
|
Cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên
của cơ sở đào tạo
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 160/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
15
|
1.000004.H34
|
Chấp
thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại
1, loại 2
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 160/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
16
|
1.004998.H34
|
Cấp
Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 160/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
17
|
1.004995.
000.00.00.H34
|
Cấp
Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 160/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
18
|
1.004987.
000.00.00.H34
|
Cấp
lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe
|
-
Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số
lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
văn bản đề nghị.
-
Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái
xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 160/2024/NĐ -CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ (Nội dung quy định thay thế TTHC tại Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ;
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ; Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ; Nghị định số
161/2024/NĐ-CP của Chính phủ)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính bị thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
1
|
1.00287.
000.00.00.H34
|
Cấp,
cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC 1.002877)
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC 1.002869)
|
2
|
1.001023.
000.00.00.H34
|
Cấp,
cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã TTHC 1.001023)
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã TTHC 1.010711)
|
3
|
2.002288.
000.00.00.H34
|
Cấp,
cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
|
Cấp
phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô
tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô
tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải
hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (Mã TTHC 2.002288)
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
Cấp
lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng
xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định,
bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ,
xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận
tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (Mã TTHC 2.002289)
|
4
|
1.002268.
000.00.00.H34
|
Đăng
ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(Mã TTHC 1.002268)
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.002861.
000.00.00.H34
|
Cấp,
cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Cấp
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC 1.002861)
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
Cấp
lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC 1.002859)
|
6
|
1.002856.
000.00.00.H34
|
Cấp,
cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC 1.002856)
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC 1.002852)
|
7
|
1.013259.H34
|
Cấp
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
Cấp
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (Mã TTHC 2.002615)
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 161/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024
|
x
|
x
|
x
|
8
|
2.002615.H34
|
Cấp
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
-
Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ;
-
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
1.013260.H34
|
Điều
chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Điều
chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (Mã TTHC 2.002616)
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 161/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024
|
x
|
x
|
x
|
10
|
2.002616.H34
|
Điều
chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện
thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
-
Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ;
-
Nghị định số 161/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024
|
x
|
x
|
x
|
11
|
1.013261.H34
|
Cấp
lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
Cấp
lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (Mã TTHC
2.002617)
|
02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 161/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024
|
x
|
x
|
x
|
12
|
2.002617.
|
Cấp
lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do
bị mất, bị hỏng
|
|
02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
-
Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ
-
Nghị định số 161/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024
|
x
|
x
|
x
|
13
|
1.001777.
000.00.00.H34
|
Cấp
Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái
|
Cấp
Giấy phép đào tạo lái xe (Mã TTHC 1.001777)
|
-
Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
-
Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo
lái xe cho cơ sở đào tạo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Nghị
định số 160/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024
|
x
|
|
x
|
Cấp
Giấy phép xe tập lái (Mã TTHC 1.001735)
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Số TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.010709.000.
00.00.H34
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
2
|
1.010710.000.
00.00.H34
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
3
|
1.010708.000.
00.00.H34
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Tổng cộng: 37 thủ tục hành
chính (trong đó: 03 TTHC mới; 18 TTHC sửa đổi, bổ sung; 13 TTHC thay
thế; 03 TTHC bị bãi bỏ).
[1] Hệ thống dịch vụ
công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải.
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
17
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|