|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 619/QĐ-UBND 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
619/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 619/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 20
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Văn bản số 122/SNN-TCCB ngày 31/01/2020; Sở Khoa học và Công nghệ
tại Văn bản số 122/SKHCN-TĐC ngày 06/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực
Trồng trọt và 03 (ba) thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật được sửa đổi,
bổ sung; 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục
hành chính có số thứ tự 1, 2, 3 lĩnh vực Trồng trọt và số thứ tự 8, 9, 10 lĩnh
vực Bảo vệ thực vật; bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính
có số thứ tự 6, 7 lĩnh vực Bảo vệ thực vật tại Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày
01/11/2019 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;
Giám đốc: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công
báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính.
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Cấp
Quyết định công nhận.
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
Phục hồi Quyết định công nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
|
- Đối với Công nhận cây đầu dòng:
+ Phí: 2.400.000 đồng
+ Lệ phí: Không.
- Đối với công nhận vườn cây; phục hồi cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng: Không quy định
|
- Luật Trồng trọt năm 2018.
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 về
việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống và canh tác.
- Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 9/01/2020 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
- Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của
HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Tĩnh.
|
II
|
Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí: 500.000 đồng.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Trồng trọt năm 2018.
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của
Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
- 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
cấp lại Giấy chứng nhận thay đổi về địa điểm buôn bán.
- 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
cấp lại Giấy chứng nhận bị mất; hư hỏng.
|
Như trên
|
- Phí: 200.000 đồng.
- Lệ phí: Không
|
Như trên
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- Luật Trồng trọt năm 2018.
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của
Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
Như trên
|
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Trồng trọt
1. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua hệ thống mạng điện tử http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
a
|
Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng.
|
|
|
-
|
Văn bản đề nghị cấp Quyết định công nhận cây đầu
dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng theo mẫu BM.TT.01.01
|
x
|
|
-
|
Báo cáo kết quả bình tuyển cây đầu dòng; thiết lập
vườn cây đầu dòng theo mẫu BM.TT.01.02; BM.TT.01.03
|
x
|
|
b
|
Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng
|
|
|
|
Văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn
cây đầu dòng.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét
(Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (*).
- 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (**).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Địa phương có cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định kèm
theo giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính hoặc Văn bản từ chối cấp giấy
công nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục
2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật để giải quyết.
|
Công chức
TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng TT
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu đạt, Dự thảo quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định trình lãnh đạo Phòng xem xét.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn, hoàn thiện
hồ sơ và nêu lý do không tiếp nhận hồ sơ bằng văn bản trình lãnh đạo phòng Trồng
trọt
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
05 ngày (*)
01 ngày (**)
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định hoặc dự thảo văn bản không tiếp nhận hồ sơ
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục bản
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc văn bản dự thảo không tiếp
nhận hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
03 ngày (*)
01 ngày (**)
|
Mẫu 05; Dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định, dự thảo văn bản không tiếp nhận hồ sơ
|
B6
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc
văn bản không tiếp nhận hồ sơ
|
Lãnh đạo chi cục
|
03 ngày (*)
01 ngày (**)
|
Mẫu 05; Dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định đã ký nháy, dự thảo văn bản không tiếp nhận hồ sơ
|
B7
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT:
- Ra quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.
Chuyển Văn thư phát hành văn bản
chuyển thực hiện bước 8.
- Hoặc Ký văn bản không tiếp nhận hồ sơ. Chuyển
Văn thư phát hành văn bản
chuyển thực hiện bước 10.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT/ Văn thư Sở
|
3 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
hoặc văn bản không tiếp nhận hồ sơ
|
B8
|
Hội đồng thẩm định tiến hành các nội dung thẩm định,
lập biên bản thẩm định, báo cáo thẩm định.
+ Nếu đạt Dự thảo quyết định cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm;
+ Nếu không đạt dự thảo văn bản nêu rõ lý do
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Hội đồng thẩm định
theo Quyết định thành lập/Chuyên viên được giao xử lý
|
5 ngày (*)
1 ngày (**)
|
Mẫu 05; Biên bản thẩm định, báo cáo thẩm định, dự
thảo quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu năm.
|
B9
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt quyết định
cây đầu dòng vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm hoặc ký
văn bản nếu không đạt.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
4,5 ngày (*)
0,5 ngày (**)
|
Mẫu 05 và Quyết định Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả, lâu năm hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận
|
B10
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận
TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở/ Văn
thư Chi cục
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Quyết định Công nhận cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm hoặc Văn bản thông báo
lý do không công nhận, hoặc văn bản không tiếp nhận hồ sơ
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định Công nhận cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm hoặc Văn bản thông báo
lý do không công nhận, hoặc văn bản không tiếp nhận hồ sơ
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TT.01.01
|
Văn bản đề nghị cấp quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
BM.TT.01.02
|
Báo cáo kết quả bình tuyển cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
BM.TT.01.03
|
Báo cáo kết quả thiết lập vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
BM.TT.01.04
|
Quyết định về việc công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
BM.TT.01.05
|
Quyết định về việc công nhận vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3
|
-
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định
|
-
|
Biên bản thẩm định
|
-
|
Báo cáo thẩm định
|
-
|
Quyết định kèm theo giấy công
nhận, hoặc Văn bản từ chối quyết định công nhận.
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý trực tiếp, thời
gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của tỉnh
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BVTV.08
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
- Tổ chức, cá nhân được đăng ký hoặc thành lập
theo quy định của pháp luật;
- Có cửa hàng buôn bán phân bón. Cửa hàng buôn
bán phân bón phải có: biển hiệu; sổ ghi chép việc mua, bán phân bón; bảng giá
bán công khai từng loại phân bón niêm yết tại nơi dễ thấy, dễ đọc;
- Có khu vực chứa phân bón; có kệ hoặc bao lót để
xếp đặt hàng;
- Người trực tiếp bán phân bón phải có Giấy chứng
nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón. Trừ trường hợp đã có trình độ trung cấp
trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật,
nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
- Trường hợp buôn bán phân bón không có cửa hàng
phải có đăng ký doanh nghiệp; có địa điểm giao dịch cố định, hợp pháp; có sổ
ghi chép việc mua, bán phân bón và người trực tiếp bán phân bón phải có Giấy
chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón; trừ trường hợp đã có trình độ
trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ
thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán, theo mẫu BM.BVTV.08.01
|
x
|
|
-
|
Bản chụp văn bản chứng nhận đã được tập huấn, bồi
dưỡng về phân bón hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một trong các
chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, khoa học đất,
nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định
tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét
(Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhện
hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức
TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Chi cục Trồng trọt và
BVTV: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với cán bộ Chi cục chuyển
hồ sơ về Chi cục để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm
cho phòng Bảo vệ thực vật - Thanh tra để xử lý.
|
Công chức
TN&TKQ cán bộ chi cục, phòng BVTV- Thanh tra
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
BVTV- Thanh tra
|
01 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 6.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận
|
B5
|
Tham mưu thành lập đoàn hoặc tổ kiểm tra, tiến
hành kiểm tra tại cơ sở:
- Nếu đáp ứng yêu cầu thực hiện dự thảo Giấy chứng
nhận trình lãnh đạo phòng xem xét.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu thì ghi nhận vào biên
bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
Phòng BVTV- Thanh
tra
|
06 ngày
|
Biên bản kiểm tra; Dự thảo Giấy chứng nhận trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
B6
|
Lãnh đạo phòng BVTV-TTr xem xét, ký nháy kết quả
thực hiện tại Bước 4 hoặc Bước 5, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
BVTV- Thanh tra
|
01 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận
hoặc dự thảo Giấy chứng nhận BM.BVTV.08.03
|
B7
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký duyệt.
+ Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận hoặc
Giấy chứng nhận BM.BVTV.08.03.
|
B8
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển
văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC
|
Văn thư, Phòng
BVTV- Thanh tra
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận hoặc
Giấy chứng nhận BM.BVTV.08.03
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận
hoặc Giấy chứng nhận - BM.BVTV.08.03
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BVTV.08.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy buôn bán phân bón.
|
|
BM.BVTV.08.02
|
Biên bản kiểm tra điều kiện buôn bán phân bón.
|
|
BM.BVTV.08.03
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Biên bản đánh giá điều kiện
buôn bán phân bón
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối tiếp nhận.
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Trồng trọt và BVTV, thời
gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của tỉnh để
thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BVTV.09
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
- Tổ chức, cá nhân được đăng ký hoặc thành lập
theo quy định của pháp luật;
- Có cửa hàng buôn bán phân bón. Cửa hàng buôn
bán phân bón phải có: biển hiệu; sổ ghi chép việc mua, bán phân bón; bảng giá
bán công khai từng loại phân bón niêm yết tại nơi dễ thấy, dễ đọc;
- Có khu vực chứa phân bón; có kệ hoặc bao lót để
xếp đặt hàng;
- Người trực tiếp bán phân bón phải có Giấy chứng
nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón. Trừ trường hợp đã có trình độ trung cấp
trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật,
nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
- Trường hợp buôn bán phân bón không có cửa hàng
phải có đăng ký doanh nghiệp; có địa điểm giao dịch cố định, hợp pháp; có sổ
ghi chép việc mua, bán phân bón và người trực tiếp bán phân bón phải có Giấy
chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về phân bón; trừ trường hợp đã có trình độ
trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành về lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ
thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, nông học, hóa học, sinh học.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
a
|
Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán, theo mẫu BM.BVTV.09.01
|
x
|
|
1
|
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp (trường hợp
Giấy chứng nhận bị hư hỏng).
|
|
x
|
b
|
Trường hợp thay đổi nội dung thông tin tổ chức,
cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán, theo mẫu BM.BVTV.09.01
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký hồ sơ kinh doanh đã sửa đổi.
|
x
|
|
-
|
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp
|
x
|
|
c
|
Trường hợp thay đổi địa điểm buôn bán phân bón
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán, theo mẫu BM.BVTV.09.01
|
x
|
|
-
|
Bản chụp văn bản chứng nhận đã được tập huấn, bồi
dưỡng chuyên môn về phân bón hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một
trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng,
khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp buôn bán phân
bón.
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ đối với cấp lại Giấy chứng nhận thay đổi về địa điểm buôn bán.
- 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ đối với cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp:
Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức
TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ
sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Chi cục Trồng trọt và
BVTV: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với cán bộ Chi cục chuyển
hồ sơ về Chi cục để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm
cho phòng Bảo vệ thực vật - Thanh tra, để xử lý.
|
Công chức
TN&TKQ cán bộ chi cục, phòng BVTV- Thanh tra
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
BVTV- Thanh tra
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 6.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận
|
B5
|
Tham mưu thành lập đoàn hoặc tổ kiểm tra, tiến
hành kiểm tra tại cơ sở:
- Nếu đáp ứng yêu cầu thực hiện dự thảo Giấy chứng
nhận trình lãnh đạo phòng xem xét.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu thì ghi nhận vào biên
bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
Phòng BVTV- Thanh
tra
|
08 ngày
|
Biên bản kiểm tra; Dự thảo Giấy chứng nhận trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
B6
|
Lãnh đạo phòng BVTV-TTr xem xét, ký nháy kết quả
thực hiện tại Bước 4 hoặc Bước 5, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
BVTV- Thanh tra
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp chứng nhận hoặc
dự thảo Giấy chứng nhận - BM.BVTV.09.03
|
B7
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký duyệt.
+ Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận
hoặc dự thảo Giấy chứng nhận - BM.BVTV.09.03
|
B8
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển
văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC
|
Văn thư, Phòng
BVTV- Thanh tra
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận hoặc
Giấy chứng nhận -BM.BVTV.09.03
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 Văn bản từ chối cấp chứng nhận hoặc Giấy
chứng nhận - BM.BVTV.09.03
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BVTV.09.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy buôn bán phân bón.
|
|
BM.BVTV.09.02
|
Biên bản kiểm tra điều kiện buôn bán phân bón.
|
|
BM.BVTV.09.03
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối tiếp nhận.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bảo vệ thực vật - Thanh
tra, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của
tỉnh để thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
3. Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BVTV.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo về phân
bón, theo mẫu BM.BVTV.10.01
|
x
|
|
-
|
Bản sao hợp lệ Quyết định công nhận phân bón lưu
hành tại Việt Nam.
|
|
x
|
-
|
02 kịch bản quảng cáo và file điện tử ghi âm, ghi
hình hoặc bản thiết kế phù hợp với loại hình và phương thức quảng cáo (trừ quảng
cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện);
|
x
|
|
-
|
Đối với quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội
nghị, tổ chức sự kiện phải có: chương trình (ghi rõ nội dung); thời gian; địa
điểm tổ chức; nội dung bài báo cáo và tài liệu phát cho người dự; bảng kê
tên, chức danh, trình độ chuyên môn của báo cáo viên.
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường
hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp:
Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Giấy chứng nhận hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức
TN&TKQ, tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và hồ
sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Chi cục Trồng trọt và
BVTV: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với cán bộ Chi cục chuyển
hồ sơ về Chi cục để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm
cho phòng Bảo vệ thực vật - Thanh tra để xử lý.
|
Công chức
TN&TKQ cán bộ chi cục, phòng BVTV- Thanh tra
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
BVTV- Thanh tra
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy xác nhận trình lãnh
đạo phòng xem xét, ký nháy. Chuyển sang thực hiện bước 6.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước
tiếp theo.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy xác nhận
|
B5
|
Lãnh đạo phòng BVTV-TTr xem xét, ký nháy kết quả
thực hiện tại Bước 4 hoặc Bước 5, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
BVTV- Thanh tra
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối xác nhận hoặc dự
thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón -BM.BVTV.10.02
|
B6
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký duyệt.
+ Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận hoặc Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo phân bón - BM.BVTV.10.02
|
B7
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển
văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC
|
Văn thư, Phòng
BVTV- Thanh tra
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận hoặc Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo phân bón - BM.BVTV.10.02
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 06 Văn bản từ chối cấp giấy xác nhận hoặc
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón - BM.BVTV.10.02
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BVTV.10.01
|
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.
|
|
BM.BVTV.10.02
|
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy
xác nhận
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Trồng trọt và BVTV, thời
gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của tỉnh để
thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 619/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
944
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|