|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
610/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 610/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
03 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 50/TTr-SNN&PTNT ngày 24/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 03 danh mục TTHC được sửa
đổi, bổ sung và phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi
tiết tại các phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ 03 TTHC
tại số thứ tự 2 Phụ lục 02 Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/5/2021; Phụ lục 02
Quyết định số 1760/QĐ-CT ngày 02/7/2021; số thứ tự 3 phần I Phụ lục 01 Quyết định
số 1555/QĐ-CT ngày 16/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, đơn vị xây dựng phần
mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông
nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành
chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định
tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp &
PTNT; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 610/ QĐ-CT ngày 03/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A
|
TTHC cấp tỉnh
|
1
|
Xác
nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
-
Trường hợp không có thông tin vi phạm: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp có thông tin vi phạm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Toàn trình
|
Không
|
Điều
8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ
thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, Phần II Quyết
định số 4404/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
2
|
Phân
loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
-
Trường hợp không phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
-
Trường hợp phải xác minh: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Toàn trình
|
Không
|
Chương
III Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống
bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B Phần II Quyết
định số 4404/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; Điểm
b, Khoản 2, Điều 2 Quyết định số 1766/QĐ- BNN-TCLN ngày 26/4/2021 của Bộ Nông
nghiệp & PTNT công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp &
PTNT.
|
B
|
TTHC cấp huyện
|
1
|
Xác
nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
-
Trường hợp không có thông tin vi phạm: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Trường hợp có thông tin vi phạm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Toàn trình
|
Không
|
Điều
9 Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống
bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần II Quyết
định số 4404/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 610/QĐ-CT ngày 03/5/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục:
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Mã TTHC:
3.000159.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
I
|
Trường hợp không có thông
tin vi phạm
|
|
|
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Đội Kiểm lâm
cơ động, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp và
PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động
và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ; trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết: Tổ
chức thẩm định hồ sơ;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động
và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã được xem xét
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký
duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã được ký duyệt
|
Bước 6
|
Đóng dấu, chuyển giao kết quả
cho công chức được phân công
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã đóng dấu, gửi cho
công chức được phân công
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp và
PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
II
|
Trường hợp có thông tin vi
phạm
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận
hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ
sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (Đội Kiểm lâm cơ động, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp và
PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động
và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ; trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
03 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết: Tổ
chức thẩm định hồ sơ.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động
và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã được xem xét
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký
duyệt
|
Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã được ký duyệt
|
Bước 6
|
Đóng dấu, chuyển giao kết quả
cho công chức được phân công
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã đóng dấu, gửi cho
công chức được phân công
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp và
PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
2. TTHC
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Mã TTHC:
3.000160.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
I
|
Trường hợp không phải xác
minh
|
|
|
|
Bước 1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Đội Kiểm lâm cơ động,
Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp và
PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động
và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
0,5 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ; trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1,75 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết: Tổ
chức thẩm định hồ sơ.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động
và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã được xem xét
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký
duyệt
|
Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã được ký duyệt
|
Bước 6
|
Đóng dấu, chuyển giao kết quả
cho công chức được phân công
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã đóng dấu, gửi cho
công chức được phân công
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp và
PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
II
|
Trường hợp phải xác minh
|
|
|
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Đội Kiểm lâm cơ động,
Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp và
PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR
|
0,5 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ; xác minh
trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết: Tổ
chức thẩm định hồ sơ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Đội KLCĐ&PCCCR
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã được xem xét
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký
duyệt
|
Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã được ký duyệt
|
Bước 6
|
Đóng dấu, chuyển giao kết quả
cho công chức được phân công
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã đóng dấu, gửi cho
công chức được phân công
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA UBND CẤP HUYỆN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 610/QĐ-CT ngày 03/5/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục:
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Mã TTHC:
3.000159.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
|
I
|
Trường hợp không có thông
tin vi phạm
|
|
|
|
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hạt trưởng Hạt
Kiểm lâm cấp huyện).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ; trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết: Tổ
chức thẩm định hồ sơ
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt
|
Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã được xem xét
|
|
Bước 5
|
Đóng dấu, chuyển giao kết quả
cho công chức được phân công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã đóng dấu, gửi cho
công chức được phân công
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
|
II
|
Trường hợp có thông tin vi phạm
|
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hạt trưởng Hạt Kiểm
lâm cấp huyện).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ; trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết: Tổ
chức thẩm định hồ sơ;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt
|
Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã được xem xét
|
|
Bước 5
|
Đóng dấu, chuyển giao kết quả
cho công chức được phân công
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã đóng dấu, gửi cho công
chức được phân công
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Quyết định 610/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 610/QĐ-CT ngày 03/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
226
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|