|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
61/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/QĐ-UBND
|
Bình
Thuận, ngày 13 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải
đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
Căn cứ Quyết định số
1504/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 22/TTr- SGTVT ngày 03 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực
đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình
Thuận.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Châu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. Danh mục thủ tục hành
chính được ban hành mới (11 TTHC)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
1.013089
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong
trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
-
Cơ quan giải quyết: Cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000
đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô chở người các loại đến
08 chỗ ngồi (Không kể chỗ ngồi của người lái xe) không bao gồm xe cứu thương:
90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
2
|
1.013092
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
|
-
Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
-
Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất:
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy,
chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở
đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong
ngày.
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
-
Cơ quan giải quyết: cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Giá dịch vụ in lại giấy chứng nhận:
23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định xe cơ giới
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo;
trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
3
|
1.013097
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cải tạo
|
-
Trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm: 01 ngày làm việc;
-
Trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác: 03 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
-
Cơ quan giải quyết: cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000
đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô chở người các loại đến
08 chỗ ngồi (Không kể chỗ ngồi của người lái xe) không bao gồm xe cứu
thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
|
4
|
1.013101
|
Kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
-
Cơ quan giải quyết: cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
5
|
1.013105
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe
gắn máy
|
23 ngày làm việc
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
-
Cơ quan giải quyết:
+
Sở Giao thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
6
|
1.013110
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe
gắn máy
|
-
Trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng thay đổi thông tin địa giới hành
chính: 05 ngày làm việc;
-
Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng
thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận: 23 ngày làm việc
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
-
Cơ quan giải quyết:
+
Sở Giao thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
7
|
1.005103
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
+
Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm
tra, đánh giá;
+
Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết
thúc kiểm tra.
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
-
Cơ quan giải quyết: cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000
đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô chở người các loại đến
08 chỗ ngồi (Không kể chỗ ngồi của người lái xe) không bao gồm xe cứu
thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
8
|
1.001322
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
23 ngày làm việc
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
-
Cơ quan giải quyết:
+
Sở Giao thông vận tải
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
9
|
1.001296
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
-
Trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng thay đổi thông tin địa giới hành
chính: 05 ngày làm việc;
-
Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng
thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận: 23 ngày làm việc
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
-
Cơ quan giải quyết:
+
Sở Giao thông vận tải
|
Chưa triển khai
|
x
|
Không có
|
10
|
1.013205
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho xe máy chuyên dùng
|
+
Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm
tra, đánh giá;
+
Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết
thúc kiểm tra.
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
-
Cơ quan giải quyết: Cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000
đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
11
|
1.013206
|
Chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy
chuyên dùng cải tạo
|
10 ngày làm việc
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
-
Cơ quan giải quyết: cơ sở đăng kiểm xe cơ giới.
|
Chưa triển khai
|
x
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000
đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô chở người các loại đến
08 chỗ ngồi (Không kể chỗ ngồi của người lái xe) không bao gồm xe cứu
thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 61/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|