|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 6090/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ thủ tục hành chính Nông nghiệp Ủy ban xã Hà Nội
Số hiệu:
|
6090/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6090/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 389/TTr-SNN ngày 21/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ
trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị
có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, Các PCVP: L.T. Lực, V.T.Anh, Các phòng: TKBT, KT, K.STTHC;
- TTTH-CB (để xây dựng quy trình điện tử);
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC 1
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 6090/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
QT-01
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
QT-02
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
QT-03
|
PHỤ
LỤC 2
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 6090/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội)
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Quy trình đăng ký kê khai
số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định về trình tự
đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với:
- Hộ chăn nuôi tập
trung và hộ nuôi trồng thủy sản;
- Lãnh đạo, công chức,
viên chức của UBND cấp xã và cơ quan phối hợp (nếu có).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản
xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
- Quyết định số
3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Bản kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP .
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Bộ phận Một cửa UBND xã
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua đường Bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới Chủ tịch
UBND cấp xã phê, chuyển đến Bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn
|
05 ngày
|
Văn bản
|
B5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày
|
Xác nhận văn bản
|
B6
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Xác nhận văn bản
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Xác nhận văn bản
|
B8
|
Thống kê và theo dõi
Công chức UBND cấp xã CQ trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị
vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
|
Bộ phận chuyên môn Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo
dõi kết quả xử lý công việc
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Bản kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP .
2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
4. Sổ theo dõi kết quả
xử lý công việc
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (QT- 02)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thẩm định hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các hộ
sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh có nhu cầu được Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng
bị thiệt hại do dịch bệnh (đáp ứng yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy
định); Lãnh đạo, công chức, viên chức UBND cấp xã và cơ quan phối hợp (nếu
có).
|
3
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định 02/2017/NĐ-CP
ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
- Quyết định số
3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ
thiệt hại do dịch bệnh theo mẫu số
1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
|
x
|
|
- Bản kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu
có).
|
x
|
|
- Bảng thống kê thiệt hại
do dịch bệnh có xác nhận của thôn, bản, khu dân cư.
|
x
|
|
- Bảng tổng hợp đề xuất
(hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt
hại do, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nơi nộp: Bộ phận một cửa
UBND cấp xã
Hình thức nộp hồ sơ: Trực
tiếp
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Thành lập hội đồng kiểm
tra, xác minh
|
UBND xã
|
Ngay sau khi phát hiện và nghi ngờ dịch bệnh
|
Hội đồng kiểm tra
|
B2
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
- Hộ chăn nuôi, thôn (cụm)
trưởng dân cư, Ban chăn nuôi thú y xã, cơ quan chức năng huyện kiểm tra, xác
minh;
- Cơ quan chức năng huyện
lấy mẫu bệnh phẩm để xét nghiệm
|
01 ngày
|
- Lập biên bản thống kê
số lượng, dịch bệnh của hộ, tổng hợp toàn thôn;
- Lập biên bản lấy mẫu
bệnh phẩm
|
B3
|
Tiêu hủy dịch bệnh
|
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Quyết định tiêu hủy; Lập biên bản tiêu hủy
|
B4
|
Nộp hồ sơ
|
Thôn (cụm) trưởng dân
cư hoặc tổ chức/cá nhân (tùy vào mức độ dịch bệnh)
|
01 ngày
|
Hồ sơ đính kèm và bảng tổng hợp khối lượng thiệt hại đề
nghị hỗ trợ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa, Chủ tịch UBND cấp xã phê chuyển bộ phận
chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B6
|
Chuyển hồ sơ tới Bộ phận
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn
|
05 ngày
|
Lập biểu tổng hợp, Báo cáo thẩm định, dự thảo tờ trình gửi
UBND huyện
|
B8
|
Gửi hồ sơ trình UBND cấp
huyện xem xét hỗ trợ
|
UBND cấp xã
|
05 ngày
|
Hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét hỗ trợ
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ (sau
khi Hội đồng kiểm tra, xác minh cấp huyện đóng góp ý kiến)
|
Bộ phận chuyên môn cấp xã
|
01 ngày
|
Hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét hỗ trợ
|
B10
|
Công khai Quyết định hỗ
trợ thiệt hại (thời gian công khai 03 ngày)
|
UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Công khai trên bảng niêm yết nơi công cộng, trên Đài truyền
thanh cấp xã
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Công chức UBND cấp xã có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị
vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
|
Bộ phận chuyên môn; Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo
dõi kết quả xử lý công việc
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
2. Bản kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu
có).
3. Bảng tổng hợp đề xuất
thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do dịch
bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã)
4. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ;
6. Sổ theo dõi kết quả
xử lý công việc
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (QT- 03)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức thẩm định hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các hộ sản
xuất bị thiệt hại do thiên tai có nhu cầu được Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng
bị thiệt hại do thiên tai (đáp ứng yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy
định); Lãnh đạo, công chức, viên chức UBND cấp xã và cơ quan phối hợp (nếu
có).
|
3
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản
xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT
ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ
thiệt hại do thiên tai theo mẫu
số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
|
x
|
|
- Bản kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu
có).
|
x
|
|
- Bảng thống kê thiệt hại
do thiên tai có xác nhận của đại diện Ban chấp hành thôn, bản, khu dân cư.
|
x
|
|
- Bảng tổng hợp đề xuất
(hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt
hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu
số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
Nơi nộp: Bộ phận một cửa
UBND cấp xã;
Hình thức nộp hồ sơ: Trực
tiếp
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công
việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Thành lập hội đồng kiểm
tra, xác minh
|
UBND xã
|
Ngay sau khi thiên tai xảy ra
|
Hội đồng kiểm tra
|
B2
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
Hộ sản xuất, thôn (cụm)
trưởng dân cư, Bộ phận chuyên môn xã, cơ quan chức năng huyện kiểm tra, xác
minh;
|
05 ngày
|
- Hộ sản xuất tự kê
khai theo mẫu đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại
- Thôn (cụm) trưởng dân
cư tổng hợp, xác nhận khối lượng thiệt hại toàn thôn, họp thống nhất toàn
thôn
- Lập biên bản danh
sách thiệt hại
- Niêm yết công khai danh
sách khối lượng thiệt hại
|
B3
|
Nộp hồ sơ
|
Thôn (cụm) trưởng dân cư
|
01 ngày
|
- Đơn đề nghị của tổ chức/cá
nhân
- Bảng tổng hợp khối lượng
thiệt hại
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B5
|
Chuyển hồ sơ tới Chủ tịch
UBND hoặc Trưởng Ban chỉ huy PCTT và TKCN xã
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Chuyển hồ sơ tới Hội đồng
kiểm tra, xác minh
|
Bộ phận chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Xem xét xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Hội đồng kiểm tra, xác minh
|
1,5 ngày
|
- Lập biểu tổng hợp danh
sách thiệt hại theo các nhóm đối tượng
- Lập biên bản công
khai danh sách đề nghị hỗ trợ thiệt hại
- Niêm yết công khai, thông
báo trên Đài truyền thanh xã
- Lập biên bản kết thúc
công khai
- Lập tờ trình tổng hợp
khối lượng thiệt hại, kinh phí đề nghị hỗ trợ thiệt hại của toàn xã
|
B7
|
Gửi hồ sơ trình UBND cấp
huyện xem xét hỗ trợ
|
UBND cấp xã
|
05 ngày
|
Hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, hỗ trợ
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ (sau khi
Hội đồng kiểm tra, xác minh cấp huyện đóng góp ý kiến)
|
Bộ phận chuyên môn cấp xã
|
01 ngày
|
Hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, hỗ trợ
|
B9
|
Công khai Quyết định hỗ
trợ thiệt hại (thời gian công khai 03 ngày)
|
UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Công khai trên bảng niêm yết nơi công cộng, trên Đài truyền
thanh xã
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Công chức UBND cấp xã có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị
vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
|
Bộ phận chuyên môn
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo
dõi kết quả xử lý công việc
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
2. Bản kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu
có).
3. Bảng tổng hợp đề xuất
thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên
tai (Mẫu số 1, 2, 3, 4. 5, 6) phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã)
4. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ;
6. Sổ theo dõi kết quả xử
lý công việc.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 6090/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6090/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
960
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|