|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 609/QĐ-UBND 2021 xác định Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban huyện tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
609/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 609/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 12
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA
CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH,
ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số
1149/QĐ-BNV ngày 30 ngày 12 tháng 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án
"Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Công văn số 1484/SNV-HCTH ngày 16 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xác định
Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn
tỉnh Kon Tum, gồm:
1. Bộ tiêu chí xác định Chỉ số
cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (Phụ lục 1).
2. Bộ tiêu chí xác định Chỉ số
cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phụ lục 2).
Điều 2.
Kết quả đánh giá công tác cải cách hành chính hằng
năm là cơ sở để bình xét thi đua, khen thưởng của các cơ quan, đơn vị. Đối với
cơ quan, đơn vị xếp loại Trung bình trở xuống hoặc hạ hai bậc xếp loại so với
năm trước liền kề thì tập thể và người đứng đầu cơ quan, đơn vị đó không được
xét thi đua, khen thưởng toàn diện trong năm đánh giá.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố có trách nhiệm tổ chức tự đánh giá, chấm điểm kết quả cải cách hành
chính của cơ quan, đơn vị mình theo Bộ tiêu chí và hướng dẫn của Sở Nội vụ.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố căn cứ Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và tình hình thực tế của từng địa phương để xây dựng
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính đối với các đơn vị cấp xã trực
thuộc.
3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách
nhiệm tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính của
các cơ quan, đơn vị trước ngày 15 tháng 01 hằng năm.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
ban hành Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 5.
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Vụ Cải cách hành chính-Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, TTHG.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Phương pháp đánh giá
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
23
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
1.1
|
Thực hiện kế hoạch cải
cách hành chính
|
2.25
|
0
|
0
|
|
1.1.1
|
Việc ban hành Kế hoạch cải
cách hành chính hằng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong
tháng 12 năm trước liền kề năm kế hoạch): 0.5
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(trong tháng 01 năm kế hoạch): 0.25
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban
hành sau tháng 01 năm kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ
thuộc các nội dung, lĩnh vực cải cách hành chính (công tác chỉ đạo, điều hành
cải cách hành chính; xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật;
cải cách thủ tục hành chính; cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước; xây
dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; cải cách
tài chính công; hiện đại hóa nền hành chính; thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông)
|
0.25
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ: 0.25
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ cụ thể của các nhiệm vụ
đề ra trong Kế hoạch
|
0.25
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đều được
phân công đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp và được xác định cụ thể kết quả đầu
ra, thời gian hoàn thành: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Bố trí kinh phí để thực hiện
các nhiệm vụ cải cách hành chính
|
0.25
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí: 0.25
|
|
|
|
|
Không bố trí kinh phí: 0
|
|
|
|
|
1.1.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch cải
cách hành chính năm
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ % hoàn thành x
1}/100%]
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo định kỳ
|
2.25
|
0
|
0
|
|
1.2.1
|
Báo cáo cải cách hành chính
quý, 6 tháng, năm (thực hiện theo Hướng dẫn số 02/HD-SNV ngày 26/02/2021
của Sở Nội vụ )
|
0.25
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0.25
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.25
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Báo cáo tình hình, kết quả kiểm soát thủ tục hành chính (quý I, 6
tháng, quý III, năm)
|
0.25
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.25
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Báo cáo công tác tài chính, ngân sách
|
0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu, gửi đúng thời hạn các
báo cáo (báo cáo tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản
lý hành chính; báo cáo lập dự toán ngân sách nhà nước; báo cáo quyết toán;
báo cáo khắc phục kiến nghị kiểm toán): 0.25
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ thông tin
|
0.25
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng
dẫn: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.8
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm cải cách hành chính
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về nội dung, thời gian theo hướng dẫn (báo
cáo chính thức đến Sở Nội vụ chậm nhất vào ngày 20 tháng 11 hằng năm; điểm tự
chấm chênh lệch không quá 3% so với kết quả thẩm định): 0.5
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra cải cách hành chính
|
2
|
0
|
0
|
|
1.3.1
|
Thực hiện kế hoạch kiểm tra đối với các đơn vị trực thuộc (cơ
quan không có đơn vị trực thuộc thì không đánh giá tiêu chí này)
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được
tính theo công thức [(Tỷ
lệ % hoàn thành x 1)/100%]
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công
thức [(Tỷ lệ % số vấn đề đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý x 1)/100%]
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính
|
5.5
|
0
|
0
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên
truyền cải cách hành chính (hoặc nhiệm vụ tuyên truyền cải cách hành chính
trong Kế hoạch cải cách hành chính)
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ % hoàn thành x
0.5}/100%]
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền cải cách hành chính: (1) Tổ chức hội nghị/hội thảo/tập huấn về cải
cách hành chính; (2) Đăng tải thông tin cải cách hành chính trên trang thông tin
điện tử của đơn vị; (3) Tuyên truyền cải cách hành chính trên báo chí/Đài
Phát thanh - Truyền hình tỉnh; (4) Tổ chức thi/tọa đàm/sân khấu hóa hoặc các
hình thức khác
|
5
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 04
hình thức trở lên: 5
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 03
hình thức: 4
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 02
hình thức: 3
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua dưới
02 hình thức: 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong cải cách hành chính (được cấp có thẩm quyền phê duyệt/công nhận;
lần đầu tiên được áp dụng trong phạm vi quản lý; đã hoặc có khả năng mang lại
hiệu quả thiết thực trong công tác cải cách hành chính)
|
3
|
0
|
0
|
|
|
Có từ 1 sáng kiến/giải
pháp mới trở lên: 3
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải
pháp mới: 0
|
|
|
|
|
1.6
|
Việc thực hiện nhiệm vụ
do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
8
|
0
|
0
|
|
1.6.1
|
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban
nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao (không tính các nhiệm
vụ đã giao trong chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
3
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đã
hoàn thành đúng tiến độ: 3
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đã
hoàn thành nhưng chậm tiến độ: 1.5
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đã quá
hạn nhưng chưa hoàn thành: 0
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức (b/a)*3+ (c/a)*1.5
Trong đó: a là tổng số nhiệm
vụ được giao; b là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ; c là tổng
số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng chậm tiến độ.
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Chất lượng thực hiện nhiệm vụ
do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% nhiệm vụ đạt
yêu cầu thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [(Tỷ lệ nhiệm vụ đạt
yêu cầu *1)/100%]
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
1.6.3
|
Thực hiện Chương trình công
tác của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đã
hoàn thành đúng tiến độ: 03
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng chậm tiến độ: 1.5
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đã quá hạn nhưng chưa hoàn thành: 0
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo công thức (b/a)*3+ (c/a)*1.5
Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ được giao; b là tổng số nhiệm
vụ đã hoàn thành đúng tiến độ; c là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng chậm
tiến độ.
|
|
|
|
|
1.6.4
|
Chất lượng thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh giao
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% nhiệm vụ đạt yêu cầu thì điểm đánh giá được tỉnh
theo công thức: [(Tỷ
lệ nhiệm vụ đạt yêu cầu *1)/100%]
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT
|
10
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm
định hồ sơ
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2
|
0
|
0
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình theo dõi thi hành pháp luật:
1
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo
dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả
theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
4
|
0
|
0
|
|
2.2.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì
điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ hoàn thành x 2)/100]
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế văn bản quy phạm pháp luật
sau rà soát
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% -100% số văn bản đã xử lý/ kiến nghị xử lý thì điểm
đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ % số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)*1/100%]
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/ kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm
tra kiến nghị
|
2
|
0
|
0
|
|
2.3.1
|
Phối hợp với cơ quan có thẩm quyền trong kiểm tra, xử lý văn bản quy
phạn pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt công tác phối hợp: 1
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện tốt công tác phối hợp: 0
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% -100% số văn bản đã xử lý/ kiến nghị xử lý thì điểm
đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ % số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)*1/100%]
|
|
|
|
|
Dưởi 70% số văn bản đã xử lý/ kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
2.4
|
Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng, ban hành các văn bản
quy phạm pháp luật (theo lĩnh vực phụ trách)
|
1
|
|
|
|
|
100% văn bản quy phạm pháp luật tham mưu ban hành đúng thời
gian: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản quy phạm pháp luật ban hành đúng thời
gian: 0
|
|
|
|
|
2.5
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
13
|
0
|
0
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ tục hành chính
|
2
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm
định hồ sơ
|
3.1.1
|
Thực hiện quy định về ban hành thủ tục hành chính theo thẩm quyền
|
0.5
|
|
|
|
|
Không có thủ tục hành chính ban hành trái thẩm quyền: 0.5
|
|
|
|
|
Có thủ tục hành chính ban hành trái thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát thủ tục hành chính
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý:0
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 100% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì
điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ lệ hoàn thành x 1)/100]
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% nhiệm vụ được giao đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai thủ tục hành chính và kết quả giải quyết
hồ sơ
|
3.5
|
0
|
0
|
|
3.2.1
|
Cập nhật, trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính/danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)
|
0.75
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm
định hồ sơ
|
|
Cập nhật, trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quản lý (chậm nhất trước 08 ngày tính đến ngày văn bản
quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành) hoặc
trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quản lý, đúng quy định (chậm nhất 10 ngày kể từ ngày bộ, cơ quan ngang bộ ban
hành quyết định công bố thủ tục hành chính) : 0.75
|
|
|
|
|
Tham mưu công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời, không
đúng quy định các thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực đơn vị quản lý: 0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính
|
0.75
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm
định hồ sơ
|
|
100% thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của CQCM cấp tỉnh đã được công bố: 0.25
|
|
|
|
|
100% thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện đã được công bố: 0.25
|
|
|
|
|
100% thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã đã được công bố: 0.25
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Công khai thủ tục hành chính
đầy đủ và đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
{(1) Bảng niêm yết công khai thủ tục hành chính; (2) Danh mục thủ tục hành
chính theo từng lĩnh vực; (3) Công khai đầy đủ các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (4) Không công
khai các thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành; (5) Công khai đầy đủ
các bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của đơn vị đang có hiệu lực thi hành)}: 0.5
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai thủ tục hành chính
trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh/Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị (công
khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh chỉ áp dụng đối với Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% thủ tục hành chính được
công khai đảm bảo các yêu cầu {(1) Danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh
vực; (2) Công khai đầy đủ các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (3) Không công khai các thủ tục hành
chính đã hết hiệu lực thi hành; (4) Công khai đầy đủ các bộ phận tạo thành của
từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực
thi hành)}: 0.5
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Công khai tiến độ, kết quả giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Cổng/Trang thông tin điện tử và Cổng dịch
vụ công của tỉnh (lưu ý, công khai kết quả giải quyết trên Cổng thông tin
điện tử và Cổng dịch vụ công thuộc trách nhiệm của Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh).
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% hồ sơ thủ tục hành
chính được công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ thủ tục
hành chính được công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0
|
|
|
|
|
3.2.6
|
Nhập, đăng tải công khai thủ
tục hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia sau khi công bố và các tiêu chí
thành phần (nội dung này chỉ áp dụng đối với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
các đơn vị khác không đánh giá nội dung này)
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
1
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm
tra thực tế
|
3.3.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ
phận một cửa
|
0.5
|
|
|
|
|
100% thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa liên
thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền (nếu đơn vị không có
thủ tục hành chính được quy định giải quyết thông qua cơ chế một cửa liên
thông thì không đánh giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
|
|
100% thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
|
5
|
0
|
0
|
|
3.4.1
|
Kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (nếu trong năm đơn vị
không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này)
|
2
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm
tra thực tế
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ thủ tục hành chính được giải quyết
đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 2)/100%]
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ thủ tục hành chính được giải quyết đúng hạn:
0
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Kết quả đánh giá trực tuyến công chức Bộ phận một cửa (nếu
trong năm cơ quan không phát sinh hồ sơ thủ tục hành chính thì không đánh giá
tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm
tra thực tế
|
|
Tỷ lệ rất hài lòng và hài lòng đạt 100%: 0.5
|
|
|
|
|
Tỷ lệ rất hài lòng và hài lòng đạt 80% - dưới 100%, đồng thời
không có lượt đánh giá chưa hài lòng: 0.25
|
|
|
|
|
Tỷ lệ rất hài lòng và hài lòng đạt dưới 80% hoặc cơ quan có
phát sinh hồ sơ thủ tục hành chính nhưng không thực hiện việc đánh giá: 0
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Tiếp nhận hồ sơ có giao phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức (nếu
trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm
tra thực tế
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.4.4
|
Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ chức bằng văn bản khi để xảy ra
trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (nếu trong năm đơn vị
không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm
tra thực tế
|
|
Đã thực hiện xin lỗi đầy đủ theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.4.5
|
Đánh giá chất lượng giải quyết thủ tục hành chính của đơn vị, địa
phương (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh giá
tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm
tra thực tế
|
|
Từ 80% -100% lượt đánh giá tốt: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 80% lượt đánh giá tốt: 0
|
|
|
|
|
3.4.6
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận thông
qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% hồ sơ được tiếp nhận
thông qua Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 75%-100%: hồ sơ được tiếp
nhận thông qua Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 75% hồ sơ được tiếp
nhận thông qua Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử: 0
|
|
|
|
|
3.4.7
|
Thao tác xử lý hồ sơ trên Cổng
dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% hồ sơ có quá trình xử
lý trên hệ thống đúng với tình hình giải quyết thực tế: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 90%-100% hồ sơ có quá
trình xử lý trên hệ thống đúng với tình hình giải quyết: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ có quá
trình xử lý trên hệ thống đúng với tình hình giải quyết: 0
|
|
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị
|
1.5
|
0
|
0
|
|
3.5.1
|
Xử lý phản ánh kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết (trong
năm không phát sinh phản ánh kiến nghị thì không đánh giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
100% số phản ánh kiến nghị
được xử lý theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh kiến
nghị được xử lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Công khai nội dung hướng dẫn
thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Công khai kết quả trả lời phản
ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% số phản ánh kiến nghị
đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh kiến
nghị đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
12
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
4
|
0
|
0
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp, tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị (nếu trong năm không có quy định
mới của cơ quan có thẩm quyền thì không đánh giá tiêu chí này)
|
2
|
|
|
|
|
Tham mưu đầy đủ, đúng quy
định: 2
|
|
|
|
|
Tham mưu không đầy đủ hoặc
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thời gian tham mưu (có văn bản đề nghị Sở Nội vụ trình Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định kiện toàn cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày có hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền)
|
1
|
|
|
|
|
Kịp thời tham mưu theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Không kịp thời tham mưu theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Bố trí số lượng cấp phó các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về quản lý biên chế công chức, số lượng
người làm việc
|
4
|
0
|
0
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính, số lượng người
làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
2
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính, số lượng
người làm việc được giao: 2
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính, số lượng người
làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Xây dựng Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hàng
năm
|
2
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ và gửi đúng thời gian theo hướng dẫn của Sở
Nội vụ: 2
|
|
|
|
|
Xây dựng không đầy đủ hoặc gửi chậm thời gian theo hướng dẫn
của Sở Nội vụ: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
|
4
|
0
|
0
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về phân cấp quản lý thuộc phạm vi chức năng, nhiệm
vụ được giao
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện việc thanh tra, kiểm tra tình hình tổ chức, hoạt động, việc
thực hiện các nhiệm vụ phân cấp cho các cơ quan cấp huyện, cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
10
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm
định hồ sơ
|
5.1
|
Việc bố trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được
phê duyệt (cơ quan chưa
được phê duyệt danh mục vị trí việc làm thì không đánh giá tiêu chí thành phần
này)
|
2
|
|
|
|
|
Bố trí công chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm đã được
phê duyệt: 2
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm
đã được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức, viên chức đúng
quy định
|
2
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo các đơn vị thuộc và
trực thuộc
|
2
|
|
|
|
|
100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
Dưới 100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức,
viên chức theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.5
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý của
đơn vị tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo chỉ tiêu được Ủy ban nhân dân
tỉnh giao hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% cán bộ, công chức, viên chức tham gia tính
trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao tính theo công thức [(Tỷ lệ % tham gia x 2)/100%]
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ, công chức, viên chức tham gia tính trên chỉ
tiêu đã đăng ký hoặc được giao: 0
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
10
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm
định hồ sơ
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách
|
6
|
0
|
0
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư ngân sách nhà nước hằng năm (đơn
vị không thực hiện nhiệm vụ này điểm chấm bằng điểm tối đa)
|
2
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo công thức:
[Tỷ lệ % giải ngân Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước *2/100%]
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà
nước
|
2
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 2
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
nhà nước về tài chính, ngân sách
|
2
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thực hiện các kiến nghị đạt 100% hoặc không có kiến
nghị phải thực hiện: 2
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thực hiện các kiến nghị đạt từ 80 - dưới 100% kiến
nghị: 1
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thực hiện các kiến nghị đạt dưới 80% kiến nghị: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản công
|
3
|
0
|
0
|
|
6.2.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
Đã ban hành: 1
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý tài sản công ở đơn vị,
và các đơn vị trực thuộc theo phân cấp quản lý
|
2
|
|
|
|
|
Có kiểm tra: 2
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ
tài chính của cơ quan hành chính nhà nước
|
1
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí tiết kiệm
năm đánh giá tăng hơn năm trước liền kề: 1
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí tiết kiệm
năm đánh giá không tăng so với năm trước liền kề: 0
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
15
|
0
|
0
|
|
7.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch
ứng dụng công nghệ thông tin năm
|
2
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ hoàn thành x
2)/100%]
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch
hoặc không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Kết quả đánh giá, xếp hạng
mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong năm
|
8
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Đạt từ 50% - 100% tổng số
điểm đánh giá thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ đạt được
x 8)/100%]
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% tổng số điểm
đánh giá: 0
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện quy định về
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích (cơ quan không có thủ tục hành chính trong danh mục
tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thì không đánh giá tiêu
chí này)
|
3
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
7.3.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính đã
triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
1
|
|
|
|
|
Từ 50% số thủ tục hành
chính trở lên có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
Dưới 50% số thủ tục hành
chính có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính
được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích (lưu ý chỉ tính các thủ tục
hành chính trong danh mục đã triển khai )
|
1
|
|
|
|
|
Từ 5% số hồ sơ thủ tục
hành chính trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được trả qua dịch vụ bưu chính công ích (lưu ý chỉ tính các thủ
tục hành chính trong danh mục đã triển khai )
|
1
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ thủ tục
hành chính trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ thủ tục
hành chính: 0
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện quy định về
áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
vào hoạt động của cơ quan, tổ chức hành chính
|
2
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
7.4.1
|
Công bố Hệ thống quản lý chất
lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã công bố theo quy định:
0.5
|
|
|
|
|
Chưa công bố theo quy định:
0
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Cập nhật các thay đổi của văn
bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào Hệ thống
quản lý chất lượng
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Thực hiện đánh giá nội bộ và
xem xét của lãnh đạo tối thiểu 1 năm 1 lần
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Thực hiện công bố lại khi có sự
điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
8
|
VIỆC
CHẤP HÀNH QUY CHẾ VĂN HÓA CÔNG SỞ, KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG HÀNH CHÍNH
|
7
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
8.1
|
Việc chấp hành giờ giấc
làm việc của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc
làm việc theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc
làm việc theo quy định: 0
|
|
|
|
|
8.2
|
Thực hiện quy định cấm
hút thuốc lá nơi làm việc
|
1
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
8.3
|
Thực hiện quy định không
uống rượu, bia và đồ uống có cồn khác trước, trong giờ hành chính và giờ nghỉ
trưa của ngày làm việc
|
1
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
8.4
|
Thực hiện quy định đeo
thẻ khi thực hiện nhiệm vụ
|
1
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
8.5
|
Thực hiện quy định về
bài trí công sở
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
8.6
|
Tình hình cán bộ, công
chức, viên chức bị xử lý kỷ luật
|
2
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý bị kỷ luật từ mức khiển trách trở
lên: 2
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công
chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên:
0
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
100
|
0
|
0
|
|
|
Chỉ số cải cách hành chính
|
|
|
0
|
|
Ghí chú:
- Chỉ số cải cách hành chính được
tính theo công thức: Tổng điểm đạt được/Tổng điểm tối đa x 100% - trong đó:
+ Tổng điểm tối đa là tổng
điểm tối đa của các tiêu chí/tiêu chí thành phần được đánh giá (đối với một số
đơn vị, tổng điểm tối đa có thể không phải 100 điểm do không tính các tiêu
chí/tiêu chí thành phần không được đánh giá)
+ Tổng điểm đạt được là tổng
điểm đạt được của từng tiêu chí/tiêu chí thành phần sau khi được Hội đồng kiểm
tra, đánh giá, chấm điểm cải cách hành chính của tỉnh thẩm định hoặc kiểm tra
thực tế
- Căn cứ kết quả chỉ số xếp loại
5 mức như sau:
1. Loại Xuất sắc: Chỉ số đạt
từ 90 đến 100;
2. Loại Tốt: Chỉ số đạt từ
80 đến dưới 90;
3. Loại Khá: Chỉ số đạt từ
65 đến dưới 80;
4. Loại Trung bình: Chỉ số đạt
từ 50 đến dưới 65;
5. Loại Yếu: Chỉ số đạt được
dưới 50.
PHỤ LỤC 2
BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Phương pháp đánh giá
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
23
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
1.1
|
Thực hiện kế hoạch cải
cách hành chính
|
2.25
|
0
|
0
|
|
1.1.1
|
Việc ban hành Kế hoạch cải
cách hành chính hằng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong tháng
12 năm trước liền kề năm kế hoạch): 0.5
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(trong tháng 01 năm kế hoạch): 0.25
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban
hành sau tháng 01 năm kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ thuộc
các nội dung, lĩnh vực cải cách hành chính (công tác chỉ đạo, điều hành cải
cách hành chính; xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật; cải
cách thủ tục hành chính; cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước; xây dựng
và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; cải cách tài
chính công; hiện đại hóa nền hành chính; thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông)
|
0.25
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ: 0.25
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ cụ thể của các nhiệm vụ
đề ra trong Kế hoạch
|
0.25
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đều được
phân công đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp và được xác định cụ thể kết quả đầu
ra, thời gian hoàn thành: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Bố trí kinh phí để thực hiện
các nhiệm vụ cải cách hành chính
|
0.25
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí: 0.25
|
|
|
|
|
Không bố trí kinh phí: 0
|
|
|
|
|
1.1.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch cải
cách hành chính năm
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ % hoàn thành x
1}/100%]
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo định kỳ
|
2.25
|
0
|
0
|
|
1.2.1
|
Báo cáo cải cách hành chính
quý, 6 tháng, năm (thực hiện theo Hướng dẫn số 02/HD-SNV ngày 26/02/2021 của
Sở Nội vụ )
|
0.25
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng
dẫn: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0.25
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng
dẫn: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.25
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng
dẫn: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Báo cáo tình hình, kết quả kiểm soát thủ tục hành chính (quý I, 6
tháng, quý III, năm)
|
0.25
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng
dẫn: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.25
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng
dẫn: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Báo cáo công tác tài chính, ngân sách
|
0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu, gửi đúng thời hạn các báo
cáo (báo cáo tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản
lý hành chính; báo cáo lập dự toán ngân sách nhà nước; báo cáo quyết toán;
báo cáo khắc phục kiến nghị kiểm toán): 0.25
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ thông tin
|
0.25
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng
dẫn: 0.25
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.2.8
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm cải cách hành chính
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về nội dung, thời gian theo hướng dẫn (báo
cáo chính thức đến Sở Nội vụ chậm nhất vào ngày 20 tháng 11 hằng năm; điểm tự
chấm chênh lệch không quá 3% so với kết quả thẩm định): 0.5
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra cải cách hành chính
|
2
|
0
|
0
|
|
1.3.1
|
Thực hiện kế hoạch kiểm tra cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên
môn cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp
xã được kiểm tra trong năm đạt từ 30% số cơ quan trở lên: 1
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp
huyện, đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra trong năm đạt từ 20% đến dưới
30% số cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp
huyện, đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra trong năm đạt dưới 20% số cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[(Tỷ lệ % số vấn đề đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý x 1)/100%]
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính
|
5.5
|
0
|
0
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch
tuyên truyền cải cách hành chính (hoặc nhiệm vụ tuyên truyền cải cách hành
chính trong Kế hoạch cải cách hành chính)
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ % hoàn thành x
0.5}/100%]
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền cải cách hành chính: (1) Tổ chức hội nghị/hội thảo/tập huấn về cải cách
hành chính; (2) Đăng tải thông tin cải cách hành chính trên trang thông tin
điện tử của đơn vị; (3) Tuyên truyền cải cách hành chính trên báo chí/Đài
Phát thanh - Truyền hình tỉnh; (4) Tổ chức thi/tọa đàm/sân khấu hóa hoặc các
hình thức khác
|
5
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 04
hình thức trở lên: 5
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 03
hình thức: 4
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 02
hình thức: 3
|
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua dưới
02 hình thức: 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến hoặc giải pháp
mới trong cải cách hành chính (được cấp có thẩm quyền phê duyệt/công nhận; lần
đầu tiên được áp dụng trong phạm vi quản lý; đã hoặc có khả năng mang lại hiệu
quả thiết thực trong công tác cải cách hành chính)
|
3
|
0
|
0
|
|
|
Có từ 1 sáng kiến/giải pháp
mới trở lên: 3
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải
pháp mới: 0
|
|
|
|
|
1.6
|
Việc thực hiện nhiệm vụ
do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
8
|
0
|
0
|
|
1.6.1
|
Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban
nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao (không tính các nhiệm vụ
đã giao trong chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
3
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đã
hoàn thành đúng tiến độ: 3
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đã
hoàn thành nhưng chậm tiến độ: 1.5
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đã quá
hạn nhưng chưa hoàn thành: 0
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức (b/a)*3+ (c/a)*1.5
Trong đó: a là tổng số nhiệm
vụ được giao; b là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ; c là tổng số
nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng chậm tiến độ.
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Chất lượng thực hiện nhiệm vụ
do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% nhiệm vụ đạt
yêu cầu thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [(Tỷ lệ nhiệm vụ đạt
yêu cầu *1)/100%]
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
1.6.3
|
Thực hiện Chương trình công
tác của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đã
hoàn thành đúng tiến độ: 3
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đã
hoàn thành nhưng chậm tiến độ: 1.5
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đã quá
hạn nhưng chưa hoàn thành: 0
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức (b/a)*3+ (c/a)*1.5
Trong đó: a là tổng số nhiệm
vụ được giao; b là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ; c là tổng số
nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng chậm tiến độ.
|
|
|
|
|
1.6.4
|
Chất lượng thực hiện nhiệm vụ
do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% nhiệm vụ đạt
yêu cầu thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [(Tỷ lệ nhiệm vụ đạt
yêu cầu *1)/100%]
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
2
|
XÂY
DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
10
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp
luật
|
2
|
0
|
0
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo
dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình theo dõi thi hành pháp luật:1
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả heo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản
xử lý/kiến nghị xử lý kết quả heo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát văn bản quy phạm
pháp luật
|
4
|
0
|
0
|
|
2.2.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - 100%
nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ
lệ hoàn thành x 1)/100]
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ
được giao đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ, thay thế văn bản quy phạm pháp luật sau rà soát
|
2
|
|
|
|
|
Từ 70% -100% số văn bản đã
xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ
% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)*2/100%]
|
|
|
|
|
Dưởi 70% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp
luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
2
|
0
|
0
|
|
2.3.1
|
Phối hợp với cơ quan có thẩm quyền
trong kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt công tác phối
hợp: 1
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện tốt công
tác phối hợp: 0
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% -100% số văn bản đã
xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ
% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý)*1/100%]
|
|
|
|
|
Dưởi 70% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
2.4
|
Tham mưu Ủy ban nhân dân
tỉnh xây dựng, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật (nếu trong
năm không được giao nhiệm vụ thì không tính điểm tiêu chí này)
|
1
|
|
|
|
|
100% văn bản quy phạm pháp
luật ban hành đúng thời gian: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản quy phạm
pháp luật ban hành đúng thời gian: 0
|
|
|
|
|
2.5
|
Phổ biến, giáo dục pháp
luật thuộc phạm vi quản lý
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới
100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
13
|
0
|
0
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ
tục hành chính
|
2
|
0
|
0
|
|
3.1.1
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm
soát thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 100%
nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [(Tỷ
lệ hoàn thành x 1)/100]
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% nhiệm vụ
được giao đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành
chính và kết quả giải quyết hồ sơ
|
3
|
0
|
0
|
|
3.2.1
|
Công khai thủ tục hành chính
đầy đủ và đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cấp
huyện
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
{(1) Bảng niêm yết công khai thủ tục hành chính; (2) Danh mục thủ tục hành chính
theo từng lĩnh vực; (3) Công khai đầy đủ các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (4) Không công khai
các thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành; (5) Công khai đầy đủ các bộ
phận tạo thành của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị đang có hiệu lực thi hành)}: 0.5
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị cấp xã công khai
thủ tục hành chính đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận một cửa
|
1
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Đạt 100% đơn vị cấp xã thực
hiện đúng: 1
|
|
|
|
|
Từ 70 - dưới 100% đơn vị cấp
xã thực hiện đúng: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị cấp xã thực
hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Công khai tiến độ, kết quả giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% hồ sơ thủ tục hành
chính được công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ thủ tục hành
chính được công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận
thông qua Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% hồ sơ được tiếp nhận thông
qua Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 75%-100% hồ sơ được tiếp
nhận thông qua Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 75% hồ sơ được tiếp
nhận thông qua Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử: 0
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Thao tác xử lý hồ sơ trên Cổng
dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% hồ sơ có quá trình xử
lý trên hệ thống đúng với tình hình giải quyết thực tế: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 90%-100% hồ sơ có quá
trình xử lý trên hệ thống đúng với tình hình giải quyết: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ có quá
trình xử lý trên hệ thống đúng với tình hình giải quyết: 0
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
2
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
3.3.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa
|
1
|
|
|
|
|
100% thủ tục hành chính được
thực hiện theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% thủ tục hành
chính được thực hiện theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính được
thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (nếu đơn vị không có thủ tục hành
chính được quy định giải quyết thông qua cơ chế một cửa liên thông thì không
đánh giá tiêu chí này)
|
1
|
|
|
|
|
100% thủ tục hành chính được
thực hiện theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% thủ tục hành
chính được thực hiện theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính
|
4
|
0
|
0
|
|
3.4.1
|
Kết quả giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không
đánh giá tiêu chí này)
|
2
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ thủ
tục hành chính được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công
thức [Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 2)/100%]
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ thủ tục
hành chính được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Kết quả đánh giá trực tuyến công
chức Bộ phận một cửa (nếu trong năm cơ quan không phát sinh hồ sơ thủ tục
hành chính thì không đánh giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Tỷ lệ rất hài lòng và hài
lòng đạt 100%: 0.5
|
|
|
|
|
Tỷ lệ rất hài lòng và hài
lòng đạt 80% - dưới 100%, đồng thời không có lượt đánh giá chưa hài lòng:
0.25
|
|
|
|
|
Tỷ lệ rất hài lòng và hài
lòng đạt dưới 80% hoặc cơ quan có phát sinh hồ sơ thủ tục hành chính nhưng
không thực hiện việc đánh giá: 0
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Tiếp nhận hồ sơ có giao phiếu
hẹn cho cá nhân, tổ chức (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào
thì không đánh giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.4.4
|
Thực hiện việc xin lỗi cá
nhân, tổ chức bằng văn bản khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh
giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Đã thực hiện xin lỗi đầy đủ
theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.4.5
|
Đánh giá chất lượng giải quyết
thủ tục hành chính của đơn vị, địa phương (nếu trong năm đơn vị không tiếp
nhận hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Từ 80% -100% lượt đánh giá
tốt: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 80% lượt đánh giá tốt:
0
|
|
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị
|
2
|
0
|
0
|
|
3.5.1
|
Xử lý phản ánh kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết (trong
năm không phát sinh phản ánh kiến nghị thì không đánh giá tiêu chí này)
|
1
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
100% số phản ánh kiến nghị
được xử lý theo quy định: 0.1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh kiến
nghị được xử lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Công khai nội dung hướng dẫn
thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Công khai kết quả trả lời phản
ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
0.5
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
100% số phản ánh kiến nghị
đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh kiến
nghị đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
11
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
4
|
0
|
0
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp, tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị (nếu trong năm không có quy định
mới của cơ quan có thẩm quyền thì không đánh giá tiêu chí này)
|
2
|
|
|
|
|
Tham mưu đầy đủ, đúng quy
định: 2
|
|
|
|
|
Tham mưu không đầy đủ hoặc
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thời gian tham mưu (có văn
bản đề nghị Sở Nội vụ trình UBND tỉnh quyết định kiện toàn cơ cấu tổ chức, chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày có hướng dẫn của
cơ quan có thẩm quyền)
|
1
|
|
|
|
|
Kịp thời tham mưu theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
Không kịp thời tham mưu
theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Bố trí số lượng cấp phó các
đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về
quản lý biên chế công chức, số lượng người làm việc
|
3
|
0
|
0
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước
trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
2
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế hành chính, số lượng người làm việc được giao: 2
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính, số lượng người
làm việc được giao được giao: 0
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Xây dựng Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hàng
năm
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ và gửi đúng thời gian theo hướng dẫn của Sở
Nội vụ: 1
|
|
|
|
|
Xây dựng không đầy đủ hoặc gửi chậm thời gian theo hướng dẫn
của Sở Nội vụ: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
|
4
|
0
|
0
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về phân cấp quản lý thuộc phạm vi chức năng, nhiệm
vụ được giao
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện việc thanh tra, kiểm tra tình hình tổ chức, hoạt động, việc
thực hiện các nhiệm vụ phân cấp cho các cơ quan cấp huyện, cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGǛ CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
11
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm
định hồ sơ
|
5.1
|
Việc bố trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được
phê duyệt (cơ quan chưa
được phê duyệt danh mục vị trí việc làm thì không đánh giá tiêu chí thành phần
này)
|
2
|
|
|
|
|
Bố trí công chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm đã được
phê duyệt: 2
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm
đã được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức, viên chức đúng
quy định
|
2
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo các đơn vị thuộc và
trực thuộc
|
2
|
|
|
|
|
100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
Dưới 100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức,
viên chức theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.5
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý của
đơn vị tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo chỉ tiêu được Ủy ban nhân dân
tỉnh giao hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% cán bộ, công chức, viên chức tham gia tính
trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao tính theo công thức [(Tỷ lệ % tham gia x 2)/100%]
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ, công chức, viên chức tham gia tính trên chỉ
tiêu đã đăng ký hoặc được giao: 0
|
|
|
|
|
5.6
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
5.6.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
10
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm
định hồ sơ
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách
|
4
|
0
|
0
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư ngân sách nhà nước hằng năm
|
2
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % giải ngân Kế hoạch đầu tư vốn
NSNN*2/100%]
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà
nước
|
1
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
Đã thực hiện 100% các kiến nghị hoặc không có kiến nghị phải
thực hiện: 1
|
|
|
|
|
Đã thực hiện từ 80 - dưới 100% kiến nghị: 0.5
|
|
|
|
|
Đã thực hiện dưới 80% kiến nghị: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản công
|
2
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
Đã ban hành: 1
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý tài sản công ở đơn vị
và các đơn vị trực thuộc theo
phân cấp.
|
1
|
|
|
|
|
Có kiểm tra: 1
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc phạm vi quản lý
|
3
|
0
|
0
|
|
6.3.1
|
Số đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên/ tự đảm bảo
một phần chi thường xuyên (chỉ tính được giao mới, không tính giao lại)
|
2
|
|
|
|
|
Tăng thêm 01 đơn vị so với năm trước liền kề năm đánh giá: 2
|
|
|
|
|
Không tăng thêm đơn vị nào
so với năm trước liền kề năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
các nguồn tài chính và phân phối kết quả tài chính tại các đơn vị sự nghiệp
công lập
|
1
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 01
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện thu ngân sách
hằng năm của huyện, thành phố theo kế hoạch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
1
|
|
|
|
|
Đạt hoặc vượt dự toán thu
được Ủy ban nhân dân tỉnh giao: 1
|
|
|
|
|
Không đạt dự toán thu được
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: 0
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
15
|
0
|
0
|
|
7.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch
ứng dụng công nghệ thông tin năm
|
2
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ hoàn thành x
2)/100%]
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch
hoặc không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Kết quả đánh giá, xếp hạng
mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong năm
|
8
|
|
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
|
Đạt từ 50% - 100% tổng số
điểm đánh giá thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ đạt được
x 8)/100%]
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% tổng số điểm
đánh giá: 0
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện quy định về
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích (cơ quan không có thủ tục hành chính trong danh mục
tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thì không đánh giá tiêu
chí này)
|
3
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
7.3.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính đã
triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
1
|
|
|
|
|
Từ 50% số thủ tục hành
chính trở lên có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
Dưới 50% số thủ tục hành
chính có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính
được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích (lưu ý chỉ tính các thủ tục
hành chính trong danh mục đã triển khai)
|
1
|
|
|
|
|
Từ 5% số hồ sơ thủ tục
hành chính trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được trả qua dịch vụ bưu chính công ích (lưu ý chỉ tính các thủ
tục hành chính trong danh mục đã triển khai)
|
1
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ thủ tục
hành chính trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện quy định về áp
dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 vào
hoạt động của cơ quan, tổ chức hành chính
|
2
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
7.4.1
|
Công bố Hệ thống quản lý chất
lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã công bố theo quy định:
0.5
|
|
|
|
|
Chưa công bố theo quy định:
0
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Cập nhật các thay đổi của văn
bản QPPL liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào Hệ thống quản lý chất lượng
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Thực hiện đánh giá nội bộ và
xem xét của lãnh đạo tối thiểu 1 năm 1 lần
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Thực hiện công bố lại khi có sự
điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
8
|
VIỆC
CHẤP HÀNH QUY CHẾ VĂN HÓA CÔNG SỞ, KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG HÀNH CHÍNH
|
7
|
0
|
0
|
Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế
|
8.1
|
Việc chấp hành giờ giấc
làm việc của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc
làm việc theo quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc
làm việc theo quy định: 0
|
|
|
|
|
8.2
|
Thực hiện quy định cấm
hút thuốc lá nơi làm việc
|
1
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
8.3
|
Thực hiện quy định
không uống rượu, bia và đồ uống có cồn khác trước, trong giờ hành chính và giờ
nghỉ trưa của ngày làm việc
|
1
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
8.4
|
Thực hiện quy định đeo
thẻ khi thực hiện nhiệm vụ
|
1
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức, viên
chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
8.5
|
Thực hiện quy định về
bài trí công sở
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
8.6
|
Tình hình cán bộ, công
chức, viên chức bị xử lý kỷ luật
|
2
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý bị kỷ luật từ mức khiển trách trở
lên: 2
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công
chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên:
0
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
100
|
0
|
0
|
|
|
Chỉ số cải cách hành chính
|
|
|
0
|
|
Ghí chú:
- Chỉ số CCHC được tính theo công
thức: Tổng điểm đạt được/Tổng điểm tối đa x 100% - trong đó:
+ Tổng điểm tối đa là tổng
điểm tối đa của các tiêu chí/tiêu chí thành phần được đánh giá (đối với một số
đơn vị, tổng điểm tối đa có thể không phải 100 điểm do không tính các tiêu
chí/tiêu chí thành phần không được đánh giá)
+ Tổng điểm đạt được là tổng
điểm đạt được của từng tiêu chí/tiêu chí thành phần sau khi được Hội đồng kiểm
tra, đánh giá, chấm điểm CCHC của tỉnh thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
- Căn cứ kết quả chỉ số xếp loại
5 mức như sau:
1. Loại Xuất sắc: Chỉ số đạt
từ 90 đến 100;
2. Loại Tốt: Chỉ số đạt từ
80 đến dưới 90;
3. Loại Khá: Chỉ số đạt từ
65 đến dưới 80;
4. Loại Trung bình: Chỉ số đạt
từ 50 đến dưới 65;
5. Loại Yếu: Chỉ số đạt được
dưới 50.
Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 609/QĐ-UBND ngày 12/07/2021 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
537
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|