|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6042/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6042/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ
Chí Minh,
ngày 27 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI TIẾP NHẬN
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày
08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày
27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành
phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành
phố tại Tờ trình số 38/TTr-KCNC ngày 11 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ điều chỉnh
bổ sung giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo phương án tại
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố thuộc phạm vi tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao.
Danh mục và nội dung chi tiết của 02
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính đã được tái cấu trúc là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện
việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình nội bộ có thứ tự 1, 8 tại Quyết định số
4294/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý Khu Công nghệ cao,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 6042/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN QUY TRÌNH
NỘI BỘ
|
GHI CHÚ
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
2
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
|
QUY
TRÌNH ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH 01
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng điều chỉnh
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 6042/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ[1]
STT
|
Thành phần
hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Tờ trình đề nghị thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi/Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh (Mẫu số 01 Phụ lục
I
ban hành kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ)
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Văn bản về chủ trương đầu tư xây dựng
công trình theo quy định pháp luật về đầu tư
|
01
|
Bản sao
|
03
|
Quyết định lựa chọn phương án thiết
kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế được lựa
chọn kèm theo (nếu có yêu cầu)
|
01
|
Bản sao
|
04
|
Văn bản/quyết định phê duyệt và bản
vẽ kèm theo (nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch chi
tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ thuật
chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án tuyến,
vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận đối với công
trình xây dựng theo tuyến; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp
không có yêu cầu lập quy hoạch chi tiết xây dựng
|
01
|
Bản sao
|
05
|
Văn bản ý kiến về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở (nếu có yêu cầu theo quy định của pháp luật
về phòng cháy và chữa cháy)
|
01
|
Bản sao
|
06
|
Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về
môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có yêu cầu
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường)
|
01
|
Bản sao
|
07
|
Các văn bản thỏa thuận, xác nhận về
đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án (nếu có)
|
01
|
Bản sao
|
08
|
Văn bản chấp thuận độ cao công trình
theo quy định của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và
các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp dự án không
thuộc khu vực hoặc đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề mặt quản
lý độ cao công trình tại giai đoạn phê duyệt quy hoạch xây dựng) (nếu có)
|
01
|
Bản sao
|
09
|
Hồ sơ khảo sát xây dựng được phê duyệt
|
01
|
Bản chính
|
10
|
Thuyết minh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng; thiết kế cơ sở hoặc thiết kế khác theo thông lệ quốc tế
phục vụ lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (gồm bản vẽ và thuyết
minh); danh mục tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng cho dự án
|
01
|
Bản chính
|
11
|
Danh sách các nhà thầu kèm theo mã số
chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ sở, nhà thầu
thẩm tra (nếu có); mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức
danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế, lập
tổng mức đầu tư; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra
|
01
|
Bản sao
|
12
|
Các văn bản, tài liệu khác có liên
quan
|
01
|
Bản sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT
QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý[2]
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: Lô T2-3, đường
D1, phường
Tân Phú, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn và trả kết
quả tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- 25 ngày (tương đương 19 ngày làm
việc) đối với dự án nhóm B;
- 35 ngày (tương đương 25 ngày làm việc) đối với
dự án
nhóm
A.
|
Theo quy định hiện hành về lệ phí thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh, phê
duyệt dự án/dự án điều chỉnh[3]
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
1. Đối với dự án nhóm A
Bước công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/ Biểu
mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Đơn vị, tổ
chức
|
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
Kiểm tra hồ
sơ, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố
|
Giờ hành
chính
|
- Theo Mục I.
- Theo BM 01;
- Theo BM 02;
- Theo BM 03;
|
1. Tiếp nhận trực
tiếp:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và
chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM02.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo
BM01. Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn giải quyết TTHC. Chuyển sang
bước B2.
- Trường hợp không đúng thẩm quyền,
không thuộc đối tượng, không đảm bảo tính pháp lý hoặc không hợp lệ: lập phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03.
2. Tiếp nhận qua Cổng
Dịch vụ công trực tuyến:
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ
(nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các
điều kiện để tiếp nhận, Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình, chuyển giao hồ sơ đến Phòng
chuyên môn giải quyết TTHC. Chuyển sang bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng
quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá
nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> Thời gian tiếp nhận chính thức
hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ
thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý hồ sơ Phòng Quản lý Quy hoạch -
Xây dựng và Môi trường.
|
Chuyển hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục I;
- Theo M01.
|
Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý
(Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường).
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên
thụ lý
|
16,0 ngày
làm việc đối với dự án nhóm A
|
Theo mục I;
BM 01;
Phiếu trình;
Dự thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các
văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập Tờ
trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét. Chuyển sang bước B3
|
B3
|
Xem xét, ký
nháy
|
Lãnh đạo
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
04 ngày làm
việc đối với dự án nhóm A
|
Theo mục I;
BM 01;
Phiếu trình;
Dự thảo kết quả
|
Xem xét, ký duyệt Phiếu trình và ký
nháy kết quả thẩm định. Chuyển sang bước B4
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
Ban Quản lý
|
04 ngày làm
việc đối với dự án nhóm A
|
Hồ sơ
trình.
|
Ký duyệt Phiếu trình và kết quả thẩm
định. Chuyển sang bước B5
|
B5
|
Phát hành
văn bản/kết quả
|
Văn thư -
Ban Quản lý
|
0,5 ngày
làm việc
|
Hồ sơ đã được
phê duyệt
|
Lấy số văn bản, đóng dấu văn bản,
lưu trữ hồ sơ theo quy định; phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý. Chuyển sang bước
B6
|
B6
|
Trả kết quả,
thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Ban Quản lý
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả giải
quyết TTHC
|
- Trả kết quả cho Tổ chức, đơn vị.
- Thống kê, theo dõi theo quy định.
|
2. Đối với dự án nhóm B
Bước công việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/ Biểu
mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Đơn vị, tổ
chức
|
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
Kiểm tra hồ
sơ, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố
|
Giờ hành
chính
|
- Theo Mục I.
- Theo BM 01;
- Theo BM 02;
- Theo BM 03;
|
1. Tiếp nhận trực
tiếp:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và
chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM02.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo
BM01. Chuyển giao hồ sơ đến Phòng chuyên môn giải quyết TTHC. Chuyển sang
bước B2.
- Trường hợp không đúng thẩm quyền,
không thuộc đối tượng, không đảm bảo tính pháp lý hoặc không hợp lệ: lập phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03.
2. Tiếp nhận qua Cổng
Dịch vụ công trực tuyến:
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ
(nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các
điều kiện để tiếp nhận, Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình, chuyển giao hồ sơ đến Phòng
chuyên môn giải quyết TTHC. Chuyển sang bước B2
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng
quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá
nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> Thời gian tiếp nhận chính thức
hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ
thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý hồ sơ Phòng Quản lý Quy hoạch -
Xây dựng và Môi trường.
|
Chuyển hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Ban Quản lý
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục I;
- Theo M01.
|
Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý
(Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường).
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên
thụ lý
|
12,0 ngày
làm việc đối với dự án nhóm B
|
Theo mục I;
BM 01;
Phiếu trình;
Dự thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các
văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập Tờ
trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét. Chuyển sang bước B3
|
B3
|
Xem xét, ký
nháy
|
Lãnh đạo
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
03 ngày làm
việc đối với dự án nhóm B
|
Theo mục I;
BM 01;
Phiếu trình;
Dự thảo kết quả
|
Xem xét, ký duyệt Phiếu trình và ký
nháy kết quả thẩm định. Chuyển sang bước B4
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
Ban Quản lý
|
03 ngày làm
việc đối với dự án nhóm B
|
Hồ sơ
trình.
|
Ký duyệt Phiếu trình và kết quả thẩm
định. Chuyển sang bước B5
|
B5
|
Phát hành
văn bản/kết quả
|
Văn thư -
Ban Quản lý
|
0,5 ngày
làm việc
|
Hồ sơ đã được
phê duyệt
|
Lấy số văn bản, đóng dấu văn bản,
lưu trữ hồ sơ theo quy định; phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý. Chuyển sang bước B6
|
B6
|
Trả kết quả,
thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Ban Quản lý
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả giải
quyết TTHC
|
- Trả kết quả cho Tổ chức, đơn vị.
- Thống kê, theo dõi theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả[4]
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ[5]
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ[6]
|
4
|
BM 04
|
Tờ trình đề nghị thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi/Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh[7]
|
5
|
BM 05
|
Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi/Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh[8]
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Tờ trình đề nghị thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi/Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh
|
5
|
BM 05
|
Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi/Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh
|
6
|
//
|
Các hồ sơ pháp lý tại Mục I và các hồ
sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH13
ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 84/2024/NĐ-CP ngày
10/7/2024 của Chính phủ về thí điểm phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực
cho chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng,
thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Quyết định 03/2019/QĐ-UBND ngày
21/02/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban
nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
- Quyết định số 3849/QĐ-UBND ngày
18/9/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính được phân cấp theo quy định tại Nghị định số 84/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024
của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng;
- Công văn số 5310/UBND-ĐT ngày
10/9/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc kiểm tra công tác nghiệm thu
công trình dân dụng cấp I sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, vốn khác theo
Nghị định số 84/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ.
- Các quy định pháp luật hiện hành
khác có liên quan.
[2] Thời gian thẩm định: theo điểm b, c,
d khoản 2 Điều 59 Luật Xây dựng năm 2014, được sửa đổi bổ sung tại khoản 16 Điều
1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020.
[3] Tại thời điểm ban hành quy trình:
theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
[4] Theo Mẫu số 1 Phụ lục đính kèm Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
[5] Theo Mẫu số 2 Phụ lục đính kèm Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
[6] Theo Mẫu số 3 Phụ lục đính kèm Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.
[7] Theo Mẫu số 01 Phụ lục I đính kèm Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
[8] Theo Mẫu số 02 Phụ lục VI đính kèm
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
Quyết định 6042/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6042/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|