|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6041/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6041/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 27 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về
phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 5813/TTr- SQHKT ngày 12 tháng 12 năm
2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại Quyết định số
1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản
lý Khu Công nghệ cao.
Danh mục và nội dung chi tiết của
các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ:
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/quy-trinh-noi-bo/default.aspx.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử,
thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ
tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội
bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật
các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Trưởng
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 6041/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên thủ tục
|
1.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (được Quốc hội
giao thẩm quyền cho Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh tại
khoản 7 Điều 9 Nghị quyết số 98/2023/QH15)
|
2.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (được Quốc hội giao
thẩm quyền cho Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh tại khoản
7 Điều 9 Nghị quyết số 98/2023/QH15)
|
QUY TRÌNH ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH 01
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (được Quốc hội giao thẩm quyền cho Ban Quản
lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh tại khoản 7 Điều 9 Nghị quyết số
98/2023/QH15)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình đề nghị thẩm định
Nhiệm vụ
|
03
|
Bản chính
|
2
|
Thuyết minh nội dung Nhiệm vụ
|
03
|
Bản chính
|
3
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt
Nhiệm vụ
|
01
|
Bản chính
|
4
|
(*) Thành phần bản vẽ
|
03
|
Bản chính
|
5
|
Các văn bản pháp lý có liên
quan
|
03
|
Bản sao
|
(*) Thành phần theo Thông tư
04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 của Bộ Xây dựng về hồ sơ nhiệm vụ và đồ án quy
hoạch vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch
xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn.
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT
QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: Lô T2-3, đường
D1, phường Tân Phú, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
20 ngày (tương đương 15 ngày
làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thực hiện theo hướng dẫn tại
Thông tư số 20/2019/TT- BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định,
quản lý quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Đơn vị, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- BM01 - BM02 - BM03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch
vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực,
hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm
các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử
lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức,
cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận,
trừ thứ 7, chủ nhật.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ về chuyên viên thụ lý hồ sơ Phòng Quy hoạch - Xây dựng và
Môi trường.
|
B2
|
Thẩm định, báo cáo Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
3,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM01
|
Tham mưu nội dung báo Hội đồng
thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường.
|
B3
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
1,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM01
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch -
Xây dựng và Môi trường kiểm tra nội dung đề xuất của chuyên viên thụ lý; ký
xác nhận nội dung báo cáo Hội đồng.
|
B4
|
Họp Hội đồng thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
1,0 ngày làm việc
|
Mục I;
BM01;
- Biên bản hội đồng
|
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
theo quy chế hoạt động của Hội đồng; lập Biên bản họp Hội đồng thẩm định chuyển
đến Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường để giải quyết tiếp
|
B5
|
Xử lý sau khi có kết luận của Hội đồng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
2,5 ngày làm việc
|
Mục I;
BM01;
- Dự thảo kết quả giải quyết, Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
- Đối với hồ sơ được Hội đồng
thống nhất, đạt: Chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của Sở Quy
hoạch - Kiến trúc, trình Lãnh đạo Phòng.
- Đối với hồ sơ không được Hội
đồng thống nhất, không đạt: Chuyên viên dự thảo Kết quả thẩm định, kèm bộ bản
vẽ, thuyết minh chỉnh sửa nếu có trình Lãnh đạo Phòng.
|
B6
|
Xem xét, Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
1,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Dự thảo
Kết quả giải quyết, Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
- Đối với hồ sơ được Hội đồng
thống nhất, đạt:
+ Lãnh đạo Phòng kiểm tra và
ký trình Văn bản lấy ý kiến Sở Quy hoạch - Kiến trúc (kèm Biên bản Hội đồng)
- Đối với hồ sơ không được Hội
đồng thống nhất, không đạt:
+ Lãnh đạo Phòng kiểm tra và
ký trình Kết quả thẩm định, kèm bộ bản vẽ, thuyết minh chỉnh sửa nếu có.
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố
|
1,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Dự thảo
Kết quả giải quyết, Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
- Đối với hồ sơ được Hội
đồng thống nhất, đạt:
+ Lãnh đạo Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao Thành phố ký Văn bản lấy ý kiến Sở Quy hoạch - Kiến trúc.
- Đối với hồ sơ không được
Hội đồng thống nhất, không đạt:
+ Lãnh đạo Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao Thành phố ký Kết quả thẩm định, kèm bộ bản vẽ, thuyết minh chỉnh
sửa nếu có.
- Chuyển sang bước B10.
|
B7
|
Ý kiến của Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
-
|
Hồ sơ.
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc có ý
kiến thống nhất/không thống nhất đối với các nội dung đề nghị của Ban Quản lý
Khu Công nghệ cao Thành phố (thời gian 15 ngày làm việc).
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ, đề xuất giải quyết
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
2,5 ngày làm việc
|
Mục I
BM01
Dự thảo kết quả giải quyết
|
- Trường hợp hồ sơ đạt:
+ Chuyên viên Phòng dự thảo Tờ
trình phê duyệt, kèm dự thảo Quyết định phê duyệt, 03 bộ bản vẽ, 03 tập thuyết
minh trình lãnh đạo Phòng.
- Trường hợp hồ sơ không đạt:
+ Chuyên viên Phòng dự thảo Kết
quả thẩm định, kèm bộ bản vẽ, thuyết minh chỉnh sửa nếu có trình Lãnh đạo
Phòng.
|
B9
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
1,0 ngày làm việc
|
+ Mục I
BM01
Dự thảo kết quả giải quyết
|
- Trường hợp hồ sơ đạt:
+ Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy
hoạch - Xây dựng và Môi trường ký nháy dự thảo Tờ trình thẩm định, kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt, 03 bộ bản vẽ, 03 tập thuyết minh trình Lãnh đạo Ban Quản
lý Khu Công nghệ cao Thành phố
- Trường hợp hồ sơ không đạt:
+ Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy
hoạch - Xây dựng và Môi trường ký nháy dự thảo Kết quả thẩm định, kèm bộ bản
vẽ, thuyết minh chỉnh sửa nếu có trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
Thành phố.
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố
|
1,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM01
Dự thảo kết quả giải quyết
|
- Ký Quyết định phê duyệt, 03
bộ bản vẽ, 03 tập thuyết minh (trường hợp hồ sơ đạt)
- Ký Kết quả thẩm định, kèm bộ
bản vẽ, thuyết minh chỉnh sửa nếu có (trường hợp không đạt).
|
B10
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC.
|
Lấy số ngày tháng năm, đóng dấu
và phát hành văn bản giải quyết kết quả
- Chuyển sang bước B11.
|
B11
|
Trả kết quả, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành
phố
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả giải quyết TTHC.
|
- Trả kết quả cho đơn vị, tổ
chức.
- Thống kê, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
2
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
3
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
4
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản
pháp quy định hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị quyết số 98/2023/QH15
ngày 24/6/2023 của Quốc hội khóa XV, kỳ họp thứ 5 về thí điểm một số cơ chế,
chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP
ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội
dung về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 04/2022/TT-BXD
ngày 24/10/2022 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và đồ án quy hoạch
vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây
dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD
ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý quy hoạch xây dựng
và quy hoạch đô thị;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch -
Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND
ngày 17/02/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh;
- Kế hoạch số 3230/KH-UBND ngày
05/8/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh xây dựng, công bố quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
QUY
TRÌNH ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH 02
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp huyện (được Quốc hội giao thẩm quyền cho Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh tại khoản 7 Điều 9 Nghị quyết số
98/2023/QH15)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tờ trình đề nghị thẩm định Đồ
án
|
03
|
Bản chính
|
2
|
Thuyết minh nội dung Đồ án
|
03
|
Bản chính
|
3
|
Dự thảo Tờ trình và dự thảo
Quyết định phê duyệt Đồ án
|
01
|
Bản chính
|
4
|
Dự thảo Quy định quản lý theo
Đồ án
|
01
|
Bản chính
|
5
|
(*) Thành phần bản vẽ
|
03
|
Bản chính
|
6
|
Các văn bản pháp lý có liên
quan
|
03
|
Bản sao
|
(*) Thành phần theo Thông tư
04/2022/TT-BXD ngày 24/10/2022 của Bộ Xây dựng về hồ sơ đồ án và đồ án quy hoạch
vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây
dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn.
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT
QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: Lô T2-3, đường
D1, phường Tân Phú, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
25 ngày (tương đương 19 ngày
làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thực hiện theo hướng dẫn tại
Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định,
quản lý quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Đơn vị, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- BM01
- BM02
- BM03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch
vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực,
hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm
các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử
lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức,
cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận,
trừ thứ 7, chủ nhật.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ về chuyên viên thụ lý hồ sơ Phòng Quy hoạch - Xây dựng và
Môi trường.
|
B2
|
Thẩm định, báo cáo Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
8,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM01
|
Tham mưu nội dung báo Hội đồng
thẩm định trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường.
|
B3
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
1,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM01
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch -
Xây dựng và Môi trường kiểm tra nội dung đề xuất của chuyên viên thụ lý; ký
xác nhận nội dung báo cáo Hội đồng.
|
B4
|
Họp Hội đồng thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
1,0 ngày làm việc
|
Mục I;
BM01;
- Biên bản hội đồng
|
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
theo quy chế hoạt động của Hội đồng; lập Biên bản họp Hội đồng thẩm định chuyển
đến Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường để giải quyết tiếp
|
B5
|
Xử lý sau khi có kết luận của Hội đồng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
2,0 ngày làm việc
|
Mục I;
BM01;
- Dự thảo kết quả giải quyết, Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
- Đối với hồ sơ được Hội đồng
thống nhất, đạt:
Chuyên viên dự thảo văn bản lấy
ý kiến thống nhất của Sở Quy hoạch - Kiến trúc, trình Lãnh đạo Phòng.
- Đối với hồ sơ không được Hội
đồng thống nhất, không đạt:
Chuyên viên dự thảo Kết quả
thẩm định, kèm bộ bản vẽ, thuyết minh, quy định quản lý theo đồ án chỉnh sửa
nếu có trình Lãnh đạo Phòng.
|
B6
|
Xem xét, Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
1,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Dự thảo Kết quả giải quyết, Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
- Đối với hồ sơ được Hội đồng
thống nhất, đạt:
+ Lãnh đạo Phòng kiểm tra và
ký trình Văn bản lấy ý kiến Sở Quy hoạch - Kiến trúc (kèm Biên bản Hội đồng)
- Đối với hồ sơ không được Hội
đồng thống nhất, không đạt:
+ Lãnh đạo Phòng kiểm tra và
ký trình Kết quả thẩm định, kèm bộ bản vẽ, thuyết minh, quy định quản lý theo
đồ án chỉnh sửa nếu có.
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố
|
1,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM 01
Dự thảo Kết quả giải quyết, Dự thảo văn bản lấy ý kiến
|
- Đối với hồ sơ được Hội đồng
thống nhất, đạt:
+ Lãnh đạo Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao Thành phố ký Văn bản lấy ý kiến Sở Quy hoạch - Kiến trúc.
- Đối với hồ sơ không được Hội
đồng thống nhất, không đạt:
+ Lãnh đạo Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao Thành phố ký Kết quả thẩm định, kèm bộ bản vẽ, thuyết minh, quy
định quản lý theo đồ án chỉnh sửa nếu có.
- Chuyển sang bước B10.
|
B7
|
Ý kiến của Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
-
|
Hồ sơ.
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc có ý
kiến thống nhất/không thống nhất đối với các nội dung đề nghị của Ban Quản lý
Khu Công nghệ cao Thành phố (thời gian 15 ngày làm việc).
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ, đề xuất giải quyết
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
2,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM01
Dự thảo kết quả giải quyết
|
- Trường hợp hồ sơ đạt:
+ Chuyên viên Phòng dự thảo Tờ
trình phê duyệt, kèm dự thảo Quyết định phê duyệt, 03 bộ bản vẽ, 03 tập thuyết
minh, Quy định quản lý theo đồ án trình lãnh đạo Phòng.
- Trường hợp hồ sơ không đạt:
+ Chuyên viên Phòng dự thảo Kết
quả thẩm định, kèm bộ bản vẽ, thuyết minh, Quy định quản lý theo đồ án chỉnh
sửa nếu có trình Lãnh đạo Phòng.
|
B9
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Môi trường
|
1,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM01
Dự thảo kết quả giải quyết
|
- Trường hợp hồ sơ đạt:
+ Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy
hoạch - Xây dựng và Môi trường ký nháy dự thảo Tờ trình thẩm định, kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt, 03 bộ bản vẽ, 03 tập thuyết minh, Quy định quản lý theo
đồ án trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố
- Trường hợp hồ sơ không đạt:
+ Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch
- Xây dựng và Môi trường ký nháy dự thảo Kết quả thẩm định, kèm bộ bản vẽ,
thuyết minh, quy định quản lý theo đồ án chỉnh sửa nếu có trình Lãnh đạo Ban
Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố.
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố
|
1,0 ngày làm việc
|
Mục I
BM01
Dự thảo kết quả giải quyết
|
- Ký Quyết định phê duyệt, 03
bộ bản vẽ, 03 tập thuyết minh, quy định quản lý theo đồ án (trường hợp hồ sơ
đạt)
- Ký Kết quả thẩm định, kèm bộ
bản vẽ, thuyết minh, quy định quản lý theo đồ án chỉnh sửa nếu có (trường hợp
không đạt).
|
B10
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC.
|
Lấy số ngày tháng năm, đóng dấu
và phát hành văn bản giải quyết kết quả
- Chuyển sang bước B11.
|
B11
|
Trả kết quả, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành
phố
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả giải quyết TTHC.
|
- Trả kết quả cho đơn vị, tổ
chức.
- Thống kê, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
V.HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
2
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
3
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
4
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản
pháp quy định hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị quyết số 98/2023/QH15
ngày 24/6/2023 của Quốc hội khóa XV, kỳ họp thứ 5 về thí điểm một số cơ chế,
chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP
ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội
dung về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 04/2022/TT-BXD
ngày 24/10/2022 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ đồ án và đồ án quy hoạch vùng
liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng
khu chức năng và quy hoạch nông thôn;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD
ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý quy hoạch xây dựng
và quy hoạch đô thị;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch -
Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND
ngày 17/02/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh;
- Kế hoạch số 3230/KH-UBND ngày
05/8/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh xây dựng, công bố quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Quyết định 6041/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6041/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh
8
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|