VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC CHÍNH THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN 5 TẠI CHỖ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LAI CHÂU
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN 5 TẠI CHỖ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 602/UBND-HCC ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
1
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
|
2
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
|
II
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
1
|
Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng
|
|
2
|
Giải quyết chuyển hướng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ
cấp BHXH hàng tháng
|
|
III
|
Sở Xây dựng
|
|
1
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản:
Do bị mất, bị rách, bị cháy,
bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
|
|
2
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
|
4
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
6
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
7
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
|
8
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
|
9
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
IV
|
Sở Công Thương
|
|
1
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
3
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
7
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
|
V
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
|
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh
|
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
|
61
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
62
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
63
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
64
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
65
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
|
66
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc
bị hư hỏng)
|
|
70
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
|
71
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
72
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
73
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
|
74
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
75
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
VI
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch
|
|
1
|
Thông báo tổ chức Đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
|
VII
|
Sở Y tế
|
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
|
VIII
|
Sở Thông tin và Truyền
Thông
|
|
1
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
|
IX
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
Xóa đăng lý cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
|
2
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
3
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
|
4
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp nhà nước giao đất để quản lý
|
|
5
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
|
6
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ
|
|
7
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
|
9
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
|
10
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
11
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
12
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
X
|
Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
2
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài tại Việt Nam
|
|
4
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
XI
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
1
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công –ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
2
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công –ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải
|
|
3
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
XII
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
|
XIII
|
Sở Tài Chính
|
|
1
|
Mua hóa đơn bán lẻ
|
|
2
|
Đăng ký tham gia thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng,
thuê quyền khai thác tài sản công.
|
|
3
|
Đăng ký tham gia thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
các cơ quan, tổ chức đơn vị có tài sản.
|
|
XIV
|
Sở Nội vụ
|
|
1
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
2
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
3
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức tôn giáo được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
4
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
XV
|
Sở Tư pháp
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc TW
|
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc TW này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
5
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
|
6
|
Xóa đăng ký hành nghề công
chứng
|
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
10
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
11
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
12
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
XVI
|
Công ty Điện lực Lai Châu
|
|
1
|
Cấp điện mới hạ áp
|
|
2
|
Cấp điện mới Trung áp
|
|
3
|
Thay đổi chủ thể hợp đồng mua
bán điện
|
|
4
|
Thay đổi thông tin
|
|
5
|
Thay đổi mục đích sử dụng điện
|
|
6
|
Thay đổi định mức sử dụng điện
|
|
7
|
Gia hạn hợp đồng mua bán điện
|
|
8
|
Chấm dứt hợp đồng mua bán điện
|
|