|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 15
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
03/QĐ-BCT ngày 02 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 03/TTr-SCT ngày 13 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này Danh mục 05 (Năm) thủ
tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 05 (Năm) quy trình nội bộ giải
quyết TTHC trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương; bãi bỏ 05 (Năm) TTHC trong
lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ được công bố tại Quyết định
số 347/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố mới Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương
và 05 (Năm) quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ được phê duyệt tại Quyết định số
580/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Công Thương.
Điều 2.
Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai
danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết TTHC tại
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (Nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
(2.000229)
|
TTHC còn lại
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15 ngày 29/06/2024;
- Nghị định số 181/2024/NĐ-CP
ngày 31/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và
tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 23/2024/TT-BCT
ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Công Thương
- Quyết định số 03/QĐ-BCT
ngày 02 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương (2.000210)
|
TTHC còn lại
|
03 ngày làm việc
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
(2.000221)
|
TTHC còn lại
|
18 ngày làm việc
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
(2.000172)
|
TTHC còn lại
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15 ngày 29/06/2024;
- Nghị định số 181/2024/NĐ-CP
ngày 31/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và
tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 23/2024/TT-BCT
ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Công Thương
- Quyết định số 03/QĐ-BCT
ngày 02 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
5.
|
Thu hồi giấy phép, giấy chứng
nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm
quyền của Sở Công Thương (1.003401)
|
Một phần
|
03 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên
thủ tục hành chính (TTHC): Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mã
TTHC: 2.000229 - Mức độ: TTHC còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa- Trung tâm Phục
vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên
viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
128 giờ
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở - Lãnh đạo cơ
quan
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
2. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mã TTHC:
2.000210 - Mức độ: TTHC còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
16 giờ
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở - Lãnh đạo cơ
quan
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
3. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc
thẩm quyền của Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.000221 - Mức độ: TTHC
còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
18 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 144 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
112 giờ
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở - Lãnh đạo cơ
quan
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
4. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc
thẩm quyền của Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.000172 - Mức độ: TTHC
còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở - Lãnh đạo cơ
quan
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
5. Tên
TTHC: Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (Mã
TTHC: 1.003401 - Mức độ: Một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
16 giờ
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở - Lãnh đạo cơ
quan
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
14
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|