|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Rah Lan Chung
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 22
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC GỒM 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 17 THỦ TỤC HÀNH CHỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 18
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 168/TTr-SGTVT ngày 20/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm 15 thủ tục hành chính mới; 17 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 18
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải theo Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc được sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải; Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 08 tại phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 09 thủ tục hành chính và bãi bỏ 07 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thủ tục hành chính
số thứ tự 02 tại phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày
20/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục gồm 06 thủ
tục hành chính mới và 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thủ tục hành chính số thứ
tự 07 tại phụ lục I và thủ tục hành chính số thứ tự 08 tại phụ lục II ban hành
kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với
07 thủ tục hành chính mới, 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục
hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải; Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh
vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết
định số 309/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục gồm 30 thủ tục hành hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (trừ thủ tục
hành chính số thứ tự 14).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải:
a. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ
chức thực hiện cập nhật, công khai thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố tại Điều 1 của Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính; niêm yết, công khai khai thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết và hủy công khai thủ tục hành chính bị bãi bỏ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, trên Trang thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị.
b. Xây dựng, hình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan, đơn vị.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ - Cục Kiểm soát TTHC;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (các phòng CNXD, HCQT);
- Sở TTTT (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Rah Lan Chung
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện/Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
|
01
|
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch
lái xe mô tô
1.013240
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe.
|
02
|
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát
hạch lái xe mô tô
1.013241
|
- Trường hợp cấp lại lại khi có sự thay đổi về
thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi
tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
03
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe
tập lái
1.001777
|
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể
từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
04
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường bộ 1.013259
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm trên đường bộ.
|
05
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương
tiện thủy nội địa
2.002615
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
06
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
1.013260
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
07
|
Điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép
2.002616
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
08
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
trên đường bộ
1.013261
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và
trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình
tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường bộ.
|
09
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng
2.002617
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
10
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
1.002877
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.
|
11
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
1.001023
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
12
|
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có
gắn động cơ kinh doanh vận tải
2.002288
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngay 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.
|
13
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
1.002268
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
14
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Lào
1.002861
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
15
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Lào
1.002856
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
1.001765.000.00.00.H21
|
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông
vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn.
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm
tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến cơ
sở đào tạo lái xe.
- Cơ sở đào tạo lái xe nộp: văn bản điện tử qua
dịch vụ bưu chính công ích, hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
1.004993.000.00.00.H21
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
3
|
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập
lái
1.001751.000.00.00.H21
|
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra
thực tế, lập biên bản và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ sở đào tạo
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
4
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều
chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo
1.001623.000.00.00.H21
|
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
5
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất,
bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
1.005210.000.00.00.H21
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
6
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
1.000004.000.00.00.H21
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ theo quy định
|
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
7
|
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái
xe loại 1, loại 2
1.004998.000.00.00.H21
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Nộp văn bản điện tử qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao
thông vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
8
|
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái
xe loại 3
1.004995.000.00.00.H21
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch
lái xe
1.004987.000.00.00.H21
|
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết
bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi
tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Nộp văn bản điện tử qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao
thông vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô,
bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
1.000703.000.00.00.H21
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
2 002286.000.00.00.H21
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất,
bị hỏng
2.002287.000.00.00.H21
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
13
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định
2.002285.000.00.00.H21
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Nộp hồ sơ qua hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Giao thông
vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
14
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
1.010707.000.00.00.H21
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
15
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
1.002286.000.00.00.H21
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
16
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
1.002063.000.00.00.H21
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
17
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
1.001577.000.00.00.H21
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không có
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
01
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
2.002615.000.00.00.H21
|
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và
trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình
tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
trên đường bộ.
|
02
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
2.002616.000.00.00.H21
|
03
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
do bị mất, bị hỏng
2.002617.000.00.00.H21
|
04
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
1.001777.000.00.00.H21
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe.
|
05
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
1.001735.000.00.00.H21
|
06
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010709.000.00.00.H21
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.
|
07
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia 1.010710.000.00.00.H21
|
08
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
1.002877.000.00.00.H21
|
09
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
1.002869.000.00.00.H21
|
10
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
1.001023.000.00.00.H21
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính
phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.
|
11
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
1.010711.000.00.00.H21
|
12
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
2.002288.000.00.00.H21
|
13
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
2.002289.000.00.00.H21
|
14
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002268.000.00.00.H21
|
15
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào
1.002861.000.00.00.H21
|
16
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
1.002859.000.00.00.H21
|
17
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
1.002856000 00.00.H21
|
18
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
1.002852.000.00.00.H21
|
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 15 thủ tục hành chính mới; 17 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 công bố Danh mục gồm 15 thủ tục hành chính mới; 17 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Gia Lai ban hành
22
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|