|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
58/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 58/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
15 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
TTHC ĐƯỢC BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 200/TTr-SNN&PTNT ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; bãi
bỏ 02 danh mục TTHC và Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp & PTNT.
(Chi
tiết tại Phụ lục 01, 02, 03, 04 kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ 15/01/2025.
Bãi bỏ 02 danh mục TTHC tại số
thứ tự 2 tại Mục I; số thứ tự 2 tại Mục II, Phụ lục 01 kèm theo Quyết định số
507/QĐ-CT ngày 07/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải
quyết TTHC tại Phụ lục 03 và 04 kèm theo Quyết định số 507/QĐ-CT ngày 07/3/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Nông nghiệp & PTNT có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với đơn vị liên quan xây dựng, phê duyệt quy
trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông
nghiệp & PTNT, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức thực hiện tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ- CP ngày 06/12/2021
sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018
của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TT Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KS2,5. (L- b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/QĐ-CT ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản.
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên,
tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vi
nhphuc.gov.vn
|
Toàn trình
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng/cơ
sở.
|
Thông tư số 17/2024/TT-
BNNPTNT ngày 28/11/2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện đảm bảo ATTP thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
Những nội dung còn lại của
TTHC thực hiện theo số thứ tự I, Mục B, phần II phụ lục kèm theo Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
TTHC (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN&PTNT.
(Sửa đổi bổ sung: Thành phần
hồ sơ)
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản.
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vi
nhphuc.gov.vn
|
Một phần
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng/cơ
sở.
|
Thông tư số 17/2024/TT-
BNNPTNT ngày 28/11/2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện đảm bảo ATTP thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
Những nội dung còn lại của
TTHC thực hiện theo số thứ tự I, Mục B, Phần II phụ lục kèm theo Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
TTHC (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
(Sửa đổi bổ sung: Thành phần
hồ sơ).
|
Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/QĐ-CT ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Mã hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
1
|
2.001823.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm hết hạn).
|
- Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông
tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản đủ điều kiện đảm bảo ATTP thuộc phạm vi quản lý của Bộ
NN&PTNT.
- Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
TTHC (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
Sở Nông nghiệp & PTNT.
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
2.001823.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm hết hạn).
|
- Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông
tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản đủ điều kiện đảm bảo ATTP thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp & PTNT.
- Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
TTHC (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
UBND cấp huyện
|
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
& PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/QĐ-CT ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản
Mã TTHC:
2.001827.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Chi cục theo
lĩnh vực chuyên ngành xử lý (Phòng chuyên môn được giao của Chi cục: Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn
nuôi và Thú y, Thủy sản).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí, (nếu có).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý.
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ.
|
08 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết:
Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
01 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy, trình duyệt.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục.
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt,
chuyển đóng dấu, trả kết quả.
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công.
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công.
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh.
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân.
- Trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
PHỤ LỤC 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA UBND CẤP HUYỆN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/QĐ-CT ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản
Mã TTHC:
2.001827.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng
Nông nghiệp & PTNT/ Phòng Kinh tế của UBND cấp huyện).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức được phân công trực
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả gửi công dân/tổ chức.
- Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp
& PTNT/ Phòng Kinh tế.
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý.
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ.
|
08 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự
thảo kết quả.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả từ chối/trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt
dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/ Phòng Kinh tế.
|
01 ngày
|
Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo
UBND cấp huyện.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm
tra, xem xét dự thảo và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt.
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết
quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có);
chuyển giao kết quả.
|
Văn thư/công chức UBND cấp
huyện được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã
đóng dấu; giao cho Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức.
|
Công chức được phân công trực
tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Trả kết quả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết định 58/QĐ-CT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/QĐ-CT ngày 15/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
17
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|