Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện nội dung Quyết định
này.
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian
giải quyết theo quy định
|
Thời gian đề
xuất thực hiện
|
Ghi chú
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Sở Công thương
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu
|
15
|
12
|
|
2
|
Cấp sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
15
|
12
|
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu
|
15
|
12
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu.
|
10
|
8
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
10
|
8
|
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu.
|
15
|
12
|
|
II
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
15
|
12
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
(do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được
ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
5
|
4
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
10
|
7
|
|
4
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
10
|
7
|
|
5
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10
|
7
|
|
6
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10
|
7
|
|
III
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
7
|
|
IV
|
Ban An toàn thực phẩm
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
18
|
17
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc quản lý của Bộ Công
thương
|
18
|
17
|
|
V
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y.
|
07
|
06
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký.
|
05
|
04
|
|
VI
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
1
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp
hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính
của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
29
|
22
|
|
2
|
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ
chức, đơn vị của địa phương
|
09
|
07
|
|
3
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị trực thuộc địa phương
|
09
|
07
|
|
VII
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
15
|
12
|
|
2
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục
|
15
|
12
|
|
3
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15
|
12
|
|
4
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập
|
36
|
29
|
|
5
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20
|
16
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học
|
15
|
12
|
|
VIII
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
1
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
3
|
2
|
|
2
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
4
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
4
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
6
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
4
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
3
|
2
|
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
3
|
2
|
|
9
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
3
|
2
|
|
10
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
3
|
2
|
|
11
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
3
|
2
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
14
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
15
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
16
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
17
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)
|
5
|
4
|
|
18
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành
viên (cấp tỉnh)
|
3
|
1
|
|
19
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
3
|
2
|
|
20
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
3
|
2
|
|
21
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập
|
3
|
2
|
|
22
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
1
|
|
23
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
|
5
|
4
|
|
24
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo
|
3
|
1
|
|
25
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
3
|
1
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
1
|
|
27
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
5
|
3
|
|
28
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
5
|
3
|
|
29
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
5
|
3
|
|
30
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần
|
5
|
3
|
|
31
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
|
32
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
1
|
|
33
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
1
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một
tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang
loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
5
|
3
|
|
35
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương)
|
10
|
5
|
|
36
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương của UBND cấp tỉnh
|
25
|
15
|
|
37
|
Chuyển nhượng dự án
|
28
|
25
|
|
38
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình, tổ chức kinh tế
|
15
|
12
|
|
39
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài
|
15
|
13
|
|
40
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
3
|
2
|
|
41
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương
|
3
|
2
|
|
42
|
Cung cấp thông tin về dự án
|
5
|
3
|
|
43
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30
|
25
|
|
44
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn
nhà đầu tư
|
- Bên mời thầu: 15 ngày
- Người có thẩm quyền 5 ngày làm việc
|
- Bên mời thầu: 12 ngày
- Người có thẩm quyền 4 ngày làm việc
|
|
45
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lụa chọn nhà
đầu tư
|
- Bên mời thầu: 15 ngày
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong
thời hạn 30 ngày
|
- Bên mời thầu: 12 ngày
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong
thời hạn 20 ngày
|
|
46
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
|
40
|
25
|
|
47
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ (cấp tỉnh)
|
- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa
phương: 15 ngày
- Trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì
thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công
|
- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa
phương: 13 ngày
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
I
|
UBND huyện Tiên Du
|
|
|
|
1
|
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
8
|
7
|
|
2
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
3
|
2
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
2
|
|
4
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
3
|
2
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
2
|
|
6
|
Đăng ký hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
9
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản; chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản.
|
2
|
1
|
|
10
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch.
|
2
|
1
|
|
11
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
4
|
3
|
|
12
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở
dịch vụ photocopy
|
4
|
3
|
|
II
|
UBND Thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
10
|
8
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
bán lẻ rượu
|
7
|
5
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu
|
7
|
5
|
|
4
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
15
|
10
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15
|
10
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
15
|
10
|
|
7
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
10
|
8
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
7
|
5
|
|
9
|
Cấp lại phép bán lẻ sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
7
|
5
|
|
10
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
5
|
3
|
|
III
|
UBND huyện Gia Bình
|
|
|
|
1
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở
dịch vụ photocopy
|
5
|
3
|
|
2
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
5
|
3
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
2
|
|
4
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
2
|
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
2
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
7
|
5
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
3
|
2
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15
|
13
|
|
9
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15
|
13
|
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15
|
13
|
|
11
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
7
|
5
|
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
7
|
5
|
|
13
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10
|
08
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
15
|
13
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
|
7
|
5
|
|
16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
7
|
5
|
|
IV
|
UBND huyện Lương Tài
|
|
|
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
5
|
3
|
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở
dịch vụ photocopy
|
5
|
3
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử coogn cộng
|
7
|
5
|
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15
|
10
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15
|
10
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15
|
10
|
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
10
|
08
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm
rượu
|
7
|
5
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán
lẻ sản phẩm rượu
|
7
|
5
|
|
10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
10
|
8
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
7
|
5
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
7
|
5
|
|
V
|
UBND Thị xã Từ Sơn
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
3
|
2
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
2
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
3
|
2
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
2
|
|