|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
578/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 578/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 08
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 01 thủ tục;
2. Thủ tục hành chính mới ban hành: 05 thủ tục;
3. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 23 thủ tục;
4. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 52 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 209/QĐ-UBND-HC
ngày 19
tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công Tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (H).
|
CHỦ TỊCH
Phạm
Thiện Nghĩa
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 578/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Tháp)
1. LĨNH
VỰC DƯỢC
* Danh mục thủ tục
hành chính giữ nguyên
TT
|
Mã số hồ
sơ TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ
phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
1.003613
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
800.000 đồng
|
- Điều 130 đến 134, Mục 1, Chương
VIII, Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Khoản 68, 69, 70, Điều 4; Khoản 67
đến 75, Điều 5, Chương II, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của
Chính phủ.
- Khoản 3 Điều 2 của Nghị định số
88/2023/NĐ-CP
ngày 11/12/2023 của Chính phủ
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
2. LĨNH
VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
TT
|
Mã số hồ
sơ TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ
phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.012415
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định
cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
2.500.000 đồng (không thu
phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
của Bộ Y tế
quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp
y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
2
|
1.012416
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định
cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
2.500.000 đồng
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
của Bộ Y tế
quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp
y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
3
|
1.012417
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương y
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không quy định
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
của Bộ Y tế
quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp
y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
4
|
1.012418
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
2.500.000 đồng
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
của Bộ Y tế
quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp
y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
5
|
1.012419
|
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không quy định
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
của Bộ Y tế
quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp
y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
20 ngày làm việc
|
3. LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
a. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã số hồ
sơ TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ
phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không quy
định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số
743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
02
|
1.012259
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức
danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000 đồng
(không
thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
03
|
1.012265
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức
danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
150.000 đồng (trường
hợp 1) / 430.000
đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14), (không thu
phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
04
|
1.012269
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức
danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ hồ
sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không quy
định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
05
|
1.012270
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000 đồng
(không
thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
06
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức
danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp
chữa bệnh gia truyền
|
30 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000 đồng (không thu
phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm
2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
07
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức
danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp
chữa bệnh gia truyền
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
150.000 đồng (trường
hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8), (không thu
phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
08
|
1.012273
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức
danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp
chữa bệnh gia truyền
|
Kể từ khi nhận đủ hồ
sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
09
|
1.012275
|
Đăng ký hành nghề
|
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp
quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này;
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận
văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều
này
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
10
|
1.012276
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường
hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
11
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh
|
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ
thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ
ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu
chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Theo quy định Thông
tư 59/2023/TT-BTC , (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
12
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Theo quy định Thông
tư 59/2023/TT-BTC , (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
13
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Theo quy định Thông
tư 59/2023/TT-BTC (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
14
|
1.012281
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
15
|
1.012257
|
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy
định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
10 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
16
|
1.012258
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam
chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo
về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
17.
|
1.012260
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh,
chữa bệnh từ xa
|
10 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
18
|
1.012261
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
45 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
19
|
1.012262
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
20
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
30 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
21
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường
hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01
tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
22
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
60 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
23
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai
đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm
kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29/3/2024 của Bộ Y tế.
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
- Hoặc qua DVC trực
tuyến
|
- Trực tiếp
- Hoặc qua BCCI
|
|
b. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã số hồ
sơ TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
1
|
1.008069
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám, điều trị bệnh nghề
nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi
tiết một số điều
của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
2
|
1.003876
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
3
|
1.003848
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
4
|
1.003824
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
5
|
1.003803
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
6
|
1.003800
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ
hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
7
|
1.003787
|
Cấp
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
8
|
1.003774
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
9
|
1.003773
|
Cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
10
|
1.003748
|
Cấp
bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
11
|
1.003746
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
12
|
1.003720
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
13
|
1.003709
|
Cấp
lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
14
|
1.003644
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
15
|
1.003628
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
16
|
1.003547
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
17
|
1.003531
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người
chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
18
|
1.003516
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
19
|
2.000984
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
20
|
1.002230
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
21
|
1.002215
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
22
|
1.002205
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
23
|
1.002191
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
24
|
1.002182
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
25
|
1.002162
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
26
|
1.002140
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
27
|
1.002131
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
28
|
1.002111
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khoẻ tại nhà
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
29
|
1.002097
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính
thuốc
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
30
|
1.002073
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
31
|
1.002058
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y
tế cấp xã
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
32
|
1.002037
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
33
|
1.002015
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
34
|
1.002000
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
35
|
1.001987
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
36
|
1.001907
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
37
|
1.001884
|
Cho
phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
38
|
1.001866
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
39
|
1.001846
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
40
|
1.001824
|
Cho
phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
41
|
1.001641
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
42
|
1.001595
|
Cho
phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
43
|
1.000854
|
Cho
phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
44
|
1.001750
|
Cho
phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa
bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông
tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2023
của Bộ Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
45
|
1.001734
|
Cho
phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2023 của Bộ
Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
46
|
1.001552
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3
năm 2024.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
47
|
1.001538
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3
năm 2024.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
48
|
1.001532
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3
năm 2024.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
49
|
1.001398
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3
năm 2024.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
50
|
1.001393
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3
năm 2024.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
51
|
2.000980
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3
năm 2024
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
52
|
2.000968
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
Khám,
chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Quyết định 578/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 578/QĐ-UBND-HC ngày 08/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
389
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|