|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc quản lý Bộ Giáo dục Đào tạo
Số hiệu:
|
5756/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5756/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 12
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn
vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- VPCP (Cục Kiểm soát TTHC);
- Website Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC(5).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Mạnh Hùng
|
BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Công
bố kèm theo Quyết định số 5756 /QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo )
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TRUNG ƯƠNG
TT
|
Mã
hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC
|
VBQPPL quy định
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
B-BGD-285301-TT
|
Thành lập trường
đại học công lập, cho phép thành lập trường đại học tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT; Thủ
tướng CP
|
2
|
B-BGD-285302-TT
|
Cho phép trường đại
học hoạt động đào tạo
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
3
|
B-BGD-285303-TT
|
Thành lập phân hiệu
trường đại học công lập, cho phép thành lập phân hiệu trường đại học tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
4
|
B-BGD-285304-TT
|
Cho phép phân hiệu
của trường đại học hoạt động đào tạo
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
5
|
B-BGD-285305-TT
|
Sáp nhập, chia tách
trường đại học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT; Thủ
tướng CP
|
6
|
B-BGD-285306-TT
|
Cho phép trường đại
học, phân hiệu trường đại học hoạt động trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
7
|
B-BGD-285307-TT
|
Giải thể trường đại
học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT Thủ
tướng CP
|
8
|
B-BGD-285308-TT
|
Giải thể phân hiệu
của trường đại học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
9
|
B-BGD-285318-TT
|
Thành lập trường
cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm tư
thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
10
|
B-BGD-285319-TT
|
Sáp nhập, chia,
tách trường cao đẳng sư phạm
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
11
|
B-BGD-285320-TT
|
Giải thể trường cao
đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
12
|
B-BGD-285321-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ cao đẳng
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
13
|
B-BGD-285322-TT
|
Đăng ký bổ sung
họat động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
cao đẳng
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
14
|
B-BGD-285323-TT
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
cao đẳng.
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
15
|
B-BGD-285324-TT
|
Thành lập phân hiệu
trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường cao
đẳng sư phạm tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
16
|
B-BGD-285325-TT
|
Giải thể phân hiệu
trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
17
|
B-BGD-285174-TT
|
Công nhận trường
cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Thông tư số 01/2015/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
18
|
B-BGD-285111-TT
|
Đổi tên trường cao
đẳng
|
Thông tư số 01/2015/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
19
|
B-BGD-285309-TT
|
Thành lập tổ chức
kiểm định chất lượng giáo dục công lập, cho phép thành lập tổ chức kiểm định
chất lượng giáo dục tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
20
|
B-BGD-285310-TT
|
Cho phép hoạt động
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
21
|
B-BGD-285311-TT
|
Cho phép hoạt động
kiểm định chất lượng giáo dục trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
22
|
B-BGD-285312-TT
|
Giải thể tổ chức
kiểm định chất lượng giáo dục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
23
|
B-BGD-285313-TT
|
Gia hạn giấy phép
hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
24
|
B-BGD-285314-TT
|
Điều chỉnh, bổ sung
đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
25
|
B-BGD-285315-TT
|
Công nhận tổ chức
kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
26
|
B-BGD-285316-TT
|
Điều chỉnh, bổ sung
đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước
ngoài hoạt động ở Việt Nam
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
27
|
B-BGD-285116-TT
|
Mở ngành đào tạo
trình độ thạc sĩ, tiến sĩ
|
Thông tư số 09/2017/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
28
|
B-BGD-285117-TT
|
Mở ngành đào tạo
trình độ đại học
|
Thông tư số 22/2017/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT, ĐHQG,
ĐH vùng
|
29
|
B-BGD-285118-TT
|
Gia hạn thời gian
học tập cho lưu học sinh để hoàn thành khóa học
|
Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
30
|
B-BGD-285119-TT
|
Tiếp nhận lưu học
sinh về nước
|
Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
31
|
B-BGD-285120-TT
|
Chuyển từ một trường
học ở nước ngoài về học ở một trường tại Việt Nam
|
Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
32
|
B-BGD-285126-TT
|
Tiếp
nhận lưu học sinh nước ngoài diện Hiệp định vào học tại Việt Nam
|
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
33
|
B-BGD-285152-TT
|
Phê duyệt đề án
liên kết Đào tạo với nước ngoài
|
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT; Sở
GD&ĐT; ĐHQG, ĐH vùng
|
34
|
B-BGD-285129-TT
|
Thành lập văn phòng
đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT; Bộ
LĐTBXH
|
35
|
B-BGD-285130-TT
|
Cử đoàn ra công tác
ngắn hạn tại nước ngoài (Thay thế: Cử cán bộ đi công tác tại nước ngoài)
|
Thông tư số 17/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
36
|
B-BGD-285131-TT
|
Giao nhiệm vụ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho các cơ sở giáo dục đại học
|
Các thông tư số: 37/2011/TT-BGDĐT ;
31/2008/QĐ-BGDĐT ; Quyết định số 62/2007/QĐ-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
37
|
B-BGD-285132-TT
|
Đăng ký bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm
|
Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ;
Thông tư số 27/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
38
|
B-BGD-285133-TT
|
Giao nhiệm vụ bồi
dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục
|
Thông tư số 28/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
39
|
B-BGD-285137-TT
|
Chấp thuận việc dạy
và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ
thông và trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư liên tịch
số 50/2011/TTLT- BGDDT-BNV- BTC 82/2010/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
40
|
B-BGD-285138-TT
|
Công nhận tỉnh đạt
chuẩn Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ;
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
41
|
B-BGD-285144-TT
|
Giao nhiệm vụ đào
tạo trình độ tiến sĩ ở trong nước
|
Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
42
|
B-BGD-285145-TT
|
Giao nhiệm vụ đào
tạo trình độ tiến sĩ theo phương thức phối hợp
|
Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
43
|
B-BGD-285146-TT
|
Giao nhiệm vụ đào
tạo tiền tiến sĩ
|
Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
44
|
B-BGD-285147-TT
|
Đăng ký, xác nhận
Đề án đào tạo chất lượng cao trình độ đại học
|
Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
45
|
B-BGD-285148-TT
|
Thành
lập Hội đồng trường và bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng trường đại học công lập
|
Quyết dịnh số 70/2014/QĐ-TTg
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT hoặc
cơ quan trực tiếp quản lý
|
46
|
B-BGD-285149-TT
|
Thành
lập hoặc Công nhận trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Quyết dịnh số 70/2014/QĐ-TTg
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT hoặc
cơ quan trực tiếp quản lý
|
47
|
B-BGD-285150-TT
|
Đổi
tên trường đại học
|
Quyết dịnh số 70/2014/QĐ-TTg
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
48
|
B-BGD-285151-TT
|
Chuyển đổi loại
hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục
|
Thông tư số 45/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
49
|
B-BGD-285153-TT
|
Gia hạn đề án liên
kết Đào tạo với nước ngoài
|
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT; Sở
GD&ĐT; ĐHQG, ĐH vùng
|
50
|
B-BGD-285154-TT
|
Cho phép thành lập
cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ;
Nghị định số 124/2014/NĐ- CP; Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT; Thủ
tướng CP; UBND tỉnh, UBND huyện;...
|
51
|
B-BGD-285155-TT
|
Cho phép mở phân hiệu
của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ;
Nghị định số 124/2014/NĐ- CP; Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT; Thủ
tướng CP; UBND tỉnh, UBND huyện;...
|
52
|
B-BGD-285156-TT
|
Cho phép hoạt động
giáo dục đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ;
Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ;
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT; Sở GD&ĐT;...
|
53
|
B-BGD-285157-TT
|
Bổ sung, điều chỉnh
các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh,
điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân
hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT; Sở GD&ĐT;...
|
54
|
B-BGD-285158-TT
|
Giải thể cơ sở giáo
dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT; Thủ
tướng CP; UBND tỉnh, UBND huyện;...
|
55
|
B-BGD-285159-TT
|
Chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ;
Nghị định số 124/2014/NĐ-CP ;
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT; TTgCP
UBND tỉnh, huyện;...
|
56
|
B-BGD-285160-TT
|
Cấp thẻ Kiểm định
viên kiểm định chất lượng giáo dục
|
Thông tư số 60/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
57
|
B-BGD-285161-TT
|
Cấp lại thẻ Kiểm
định viên kiểm định chất lượng giáo dục
|
Thông tư số 60/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
58
|
B-BGD-285166-TT
|
Đổi tên tổ chức
kiểm định chất lượng giáo dục
|
61/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
59
|
B-BGD-285405-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Tổ chức kiểm định
|
60
|
B-BGD-285168-TT
|
Xét,
cấp học bổng chính sách
|
Thông tư liên tịch
số 14/2016/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC 152/2007/QĐ- TTg
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở giáo dục, Sở GD&ĐT,
Phòng GD&ĐT
|
61
|
B-BGD-285170-TT
|
Xét và công nhận
tốt nghiệp đại học (theo niên chế)
|
Quyết định số 25/2006/QĐ-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
62
|
B-BGD-285171-TT
|
Xét và công nhận
tốt nghiệp đại học theo hệ thống tín chỉ
|
Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
63
|
B-BGD-285172-TT
|
Xét tốt nghiệp và
cấp bằng thạc sĩ, bảng điểm
|
Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
64
|
B-BGD-285173-TT
|
Xét cấp bằng tiến
sĩ
|
Thông tư số 08/2017/TT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
65
|
B-BGD-285125-TT
|
Giao nhiệm vụ bồi
dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học
|
Thông tư số 23/2013/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
66
|
B-BGD-285213-TT
|
Liên kết đào tạo
trình độ đại học
|
Thông tư số 07/2017/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT, Bộ
QP, Bộ CA, ĐHQG, ĐHV, Cơ sở giáo dục
|
67
|
B-BGD-285244-TT
|
Phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài
|
Thông tư số 16/2016/TT-
BGDĐ Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở GD&ĐT; Phòng
GD&ĐT; Cơ sở giáo dục ĐH
|
68
|
B-BGD-285298-TT
|
Cử đi học nước
ngoài
|
Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
69
|
B-BGD-285296-TT
|
Thay đổi nước đến
học hoặc ngành học
|
Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ GD&ĐT
|
II. LĨNH VỰC HỆ
THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
1
|
B-BGD-285188-TT
|
Cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
Bộ GD&ĐT, Cơ sở
giáo dục
|
2
|
B-BGD-285189-TT
|
Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
Bộ GD&ĐT, Cơ sở
giáo dục
|
3
|
B-BGD-285196-TT
|
Công
nhận văn bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp cao đẳng,
bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ và bằng tiến sĩ do cơ sở nước ngoài cấp
|
Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT
|
Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
Bộ GD&ĐT
|
III. LĨNH VỰC QUY
CHẾ THI, TUYỂN SINH
|
1
|
B-BGD-285181-TT
|
Tuyển chọn và cử
nghiên cứu sinh đi đào tạo ở nước ngoài
|
Thông tư số 35/2012/TT-BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển
sinh
|
Bộ GD&ĐT
|
2
|
B-BGD-285295-TT
|
Tuyển sinh đi học
nước ngoài bằng học bổng ngân sách Nhà nước, học bổng Hiệp định và học bổng
khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển
sinh
|
Bộ GD&ĐT
|
3
|
B-BGD-285182-TT
|
Đăng ký xét tuyển
đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ
chính quy
|
Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển
sinh
|
Bộ GD&ĐT; Cơ sở
giáo dục, Sở GD&ĐT
|
4
|
B-BGD-285300-TT
|
Triệu
tập thí sinh trúng tuyển đại học, cao đẳng đến trường
|
Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT
|
Quy chế thi, tuyển
sinh
|
Cơ sở giáo dục
|
IV. LĨNH VỰC TIÊU
CHUẨN NHÀ GIÁO
|
1
|
B-BGD-285184-TT
|
Công
nhận chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
Quyết định số 20/2012/QĐ-TTg
Quyết định số 174/2008/QĐ- TTg
|
Tiêu chuẩn nhà giáo
|
Các hội đồng CDGS
NN, LN, CS
|
2
|
B-BGD-285185-TT
|
Bổ
nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
Thông tư số 30/2012/TT-BGDĐT
Quyết định số 20/2012/QĐ-TTg
|
Tiêu chuẩn nhà giáo
|
Cơ sở giáo dục đại
học
|
3
|
B-BGD-285186-TT
|
Xét tặng danh hiệu
Nhà giáo ưu tú
|
Nghị định số 27/2015/NĐ-CP
|
Tiêu chuẩn nhà giáo
|
Bộ GD&ĐT
|
4
|
B-BGD-285187-TT
|
Xét tặng danh hiệu
Nhà giáo Nhân dân
|
Nghị định số 27/2015/NĐ-CP
|
Tiêu chuẩn nhà giáo
|
Bộ GD&ĐT
|
V. LĨNH VỰC CƠ SỞ
VẬT CHẤT, THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC
|
1
|
B-BGD-285169-TT
|
Thẩm
định, phê duyệt chương trình, dự án sử dụng nguồn ODA hoặc khoản viện trợ phi
chính phủ nước ngoài
|
Thông tư số 06/2011/TT-BGDĐT
|
Cơ sở vật chất và
thiết bị trường học
|
Bộ GD&ĐT
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Mã
hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC
|
VBQPPL quy định
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
B-BGD-285341-TT
|
Thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
2
|
B-BGD-285342-TT
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
B-BGD-285345-TT
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
B-BGD-285343-TT
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
5
|
B-BGD-285344-TT
|
Giải thể trường
trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung
học phổ thông)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
6
|
B-BGD-285360-TT
|
Thành lập trường
trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học
phổ thông chuyên tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
7
|
B-BGD-285361-TT
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
B-BGD-285364-TT
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
B-BGD-285362-TT
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông chuyên
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
10
|
B-BGD-285363-TT
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
11
|
B-BGD-285337-TT
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
12
|
B-BGD-285392-TT
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
B-BGD-285339-TT
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
14
|
B-BGD-285340-TT
|
Giải thể trường phổ
thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
15
|
B-BGD-285346-TT
|
Thành lập trung tâm
kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
16
|
B-BGD-285349-TT
|
Cho phép trung tâm
kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
17
|
B-BGD-285347-TT
|
Sáp nhập, chia tách
trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
18
|
B-BGD-285348-TT
|
Giải thể trung tâm
kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
19
|
B-BGD-285350-TT
|
Thành lập trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
20
|
B-BGD-285351-TT
|
Cho phép trung tâm
giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
21
|
B-BGD-285206-TT
|
Sáp nhập, chia tách
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
22
|
B-BGD-285353-TT
|
Giải thể trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
23
|
B-BGD-285354-TT
|
Thành lập, cho phép
thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục
|
24
|
B-BGD-285355-TT
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
25
|
B-BGD-285358-TT
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
26
|
B-BGD-285356-TT
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục
|
27
|
B-BGD-285357-TT
|
Giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin hoc)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục
|
28
|
B-BGD-285365-TT
|
Thành lập trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
29
|
B-BGD-285366-TT
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
30
|
B-BGD-285369-TT
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
31
|
B-BGD-285367-TT
|
Tổ chức lại, cho
phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
32
|
B-BGD-285368-TT
|
Giải thể trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
33
|
B-BGD-285329-TT
|
Thành lập trường
trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư
thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
34
|
B-BGD-285330-TT
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung cấp sư phạm
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
35
|
B-BGD-285331-TT
|
Giải thể trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp sư phạm)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
36
|
B-BGD-285334-TT
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
37
|
B-BGD-285332-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
38
|
B-BGD-285333-TT
|
Đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
39
|
B-BGD-285335-TT
|
Thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
40
|
B-BGD-285336-TT
|
Giải thể phân hiệu
trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
41
|
B-BGD-285359-TT
|
Thành lập trường
năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể
thao thuộc trường trung học phổ thông
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
42
|
B-BGD-285233-TT
|
Thành
lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
43
|
B-BGD-285234-TT
|
Thành
lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
44
|
B-BGD-285326-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
45
|
B-BGD-285327-TT
|
Điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
46
|
B-BGD-285328-TT
|
Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
47
|
B-BGD-285231-TT
|
Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
48
|
B-BGD-285232-TT
|
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
49
|
B-BGD-285238-TT
|
Cấp
giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung
thuộc chương trình trung học phổ thông
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền)
|
50
|
B-BGD-285229-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non
|
Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
51
|
B-BGD-285224-TT
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
52
|
B-BGD-285225-TT
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường
trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp
học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội
trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ
thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo
dục quốc dân)
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
53
|
B-BGD-285226-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
54
|
B-BGD-285215-TT
|
Công nhận trường
mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
55
|
B-BGD-285216-TT
|
Công
nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
56
|
B-BGD-285217-TT
|
Công
nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
57
|
B-BGD-285218-TT
|
Công
nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia.
|
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
58
|
B-BGD-285219-TT
|
Công
nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
59
|
B-BGD-285207-TT
|
Xếp hạng Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
60
|
B-BGD-285237-TT
|
Công nhận huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ;
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
61
|
B-BGD-285220-TT
|
Chuyển trường đối
với học sinh trung học phổ thông
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
62
|
B-BGD-285221-TT
|
Xin học lại tại
trường khác đối với học sinh trung học
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
63
|
B-BGD-285227-TT
|
Tiếp
nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt
Nam
|
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cơ
sở giáo dục
|
64
|
B-BGD-285297-TT
|
Cấp học bổng và hỗ
trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
học tại các cơ sở giáo dục
|
Thông tư liên tịch
số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
65
|
B-BGD-285401-TT
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
66
|
B-BGD-285400-TT
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
67
|
B-BGD-285404-TT
|
Hỗ trợ học tập đối
với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
68
|
|
Đề nghị miễn giảm
học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-
BLĐTBXH; Nghị định 86/2015/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
II. LĨNH VỰC QUY
CHẾ THI, TUYỂN SINH
|
1
|
B-BGD-285402-TT
|
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Thông tư liên tịch
số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Trung
tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT
|
2
|
B-BGD-285294-TT
|
Xét tuyển sinh vào
trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
B-BGD-285246-TT
|
Đặc
cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
B-BGD-285245-TT
|
Đăng
ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
5
|
B-BGD-285247-TT
|
Phúc
khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Hội
đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi
|
6
|
B-BGD-285398-TT
|
Xét tuyển học sinh
vào trường dự bị đại học
|
Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Cơ
sở dự bị đại học
|
III. LĨNH VỰC HỆ
THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
1
|
B-BGD-285248-TT
|
Cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
2
|
B-BGD-285250-TT
|
Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
3
|
B-BGD-285249-TT
|
Công
nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ;
Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
VBQPPL quy định
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1
|
B-BGD-285372-TT
|
Thành lập trường trung học cơ sở công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
2
|
B-BGD-285373-TT
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
B-BGD-285375-TT
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
B-BGD-285374-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ
sở
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
5
|
B-BGD-285376-TT
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
6
|
B-BGD-285388-TT
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
7
|
B-BGD-285389-TT
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
8
|
B-BGD-285390-TT
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
9
|
B-BGD-285391-TT
|
Chuyển đổi trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
10
|
B-BGD-285383-TT
|
Thành lập trường
tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
11
|
B-BGD-285384-TT
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và
đào tạo
|
12
|
B-BGD-285387-TT
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
13
|
B-BGD-285385-TT
|
Sáp nhập, chia,
tách trường tiểu học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
14
|
B-BGD-285386-TT
|
Giải thể trường
tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu
học)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
15
|
B-BGD-285370-TT
|
Thành lập trung tâm
học tập cộng đồng
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
16
|
B-BGD-285371-TT
|
Cho phép trung tâm
học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
17
|
B-BGD-285377-TT
|
Thành lập lớp năng
khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
18
|
B-BGD-285392-TT
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo
dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
19
|
B-BGD-285378-TT
|
Thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
20
|
B-BGD-285379-TT
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
21
|
B-BGD-285382-TT
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
22
|
B-BGD-285380-TT
|
Sáp nhập, chia,
tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
23
|
B-BGD-285381-TT
|
Giải thể trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
24
|
B-BGD-285284-TT
|
Cấp
giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung
thuộc chương trình trung học cơ sở
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện (hoặc
Phòng Giáo dục và Đào tạo)
|
25
|
B-BGD-285279-TT
|
Công nhận xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ;
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
26
|
B-BGD-285282-TT
|
Quy trình đánh giá,
xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
27
|
B-BGD-285280-TT
|
Công
nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
28
|
B-BGD-285267-TT
|
Chuyển
đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
29
|
B-BGD-285266-TT
|
Chuyển
đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
30
|
B-BGD-285268-TT
|
Chuyển trường đối
với học sinh trung học cơ sở
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
31
|
B-BGD-285273-TT
|
Tiếp nhận đối tượng
học bổ túc trung học cơ sở
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP
; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
32
|
B-BGD-285274-TT
|
Thuyên chuyển đối
tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
33
|
B-BGD-285281-TT
|
Chuyển
trường đối với học sinh tiểu học
|
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ;
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
34
|
B-BGD-285399-TT
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung
học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
35
|
B-BGD-285403-TT
|
Hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các
dân tộc thiểu số rất ít người
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
36
|
B-BGD-285285-TT
|
Xét cấp hỗ trợ ăn
trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
Thông tư liên tịch
số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC- BNV
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
37
|
B-BGD-285406-TT
|
Xét cấp hỗ trợ ăn
trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
Thông tư liên tịch
số 29/2011/TTLT-BGDĐT-BTC
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
TT
|
Mã
hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Văn
bản QPPL
quy định
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
B-BGD-285397-TT
|
Cho phép cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp xã
|
2
|
B-BGD-285393-TT
|
Thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp xã
|
3
|
B-BGD-285396-TT
|
Cho phép nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp xã
|
4
|
B-BGD-285394-TT
|
Sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp xã
|
5
|
B-BGD-285395-TT
|
Giải thể nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp xã
|
Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
8.569
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|