STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
1
|
Thủ tục cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Thủ tục điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
3
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
Thủ tục chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Thủ tục cấp
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
11
|
Thủ tục Điều chỉnh Tên, mã số
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; Tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; Loại hình
cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
12
|
Thủ tục Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng
diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương
mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới
500 m2
|
13
|
Thủ tục Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương
mại cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
14
|
Thủ tục Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
15
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
16
|
Thủ tục Gia hạn
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
17
|
Thủ tục cấp
giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam để thực hiện các dịch vụ quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP
|
18
|
Thủ tục cấp
giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm
ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
19
|
Thủ tục Cấp
giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu,
mỡ bôi trơn
|
20
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại
Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
21
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
22
|
Thủ tục Chấm
dứt hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa (Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tự quyết định chấm dứt
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa; Thời hạn kinh doanh trên Giấy phép kinh doanh hết hiệu lực mà không
đề nghị cấp mới; thời hạn của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ hết hiệu lực mà
không đề nghị gia hạn)
|
II
|
Lĩnh vực hóa chất
|
23
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
24
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
25
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
26
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
27
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
28
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
29
|
Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
III
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp
|
30
|
Cấp giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
31
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
32
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
IV
|
Lĩnh vực khoa học, công nghệ
|
35
|
Cấp thông báo
xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng
|
V
|
Lĩnh vực công nghiệp khai thác mỏ
và chế biến khoáng sản
|
36
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ thuộc nhóm
B, C
|
37
|
Thẩm định báo
cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình mỏ lộ thiên
|
VI
|
Lĩnh vực công nghiệp nặng
|
38
|
Cấp Giấy xác
nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
|
VII
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong
nước
|
39
|
Thủ tục cấp
giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
40
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
41
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
42
|
Thủ tục cấp mới
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
43
|
Thủ tục cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
44
|
Thủ tục cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
45
|
Thủ tục cấp mới
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
46
|
Thủ tục cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
47
|
Thủ tục cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
48
|
Thủ tục cấp mới
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
49
|
Thủ tục cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
50
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
51
|
Thủ tục cấp mới
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
52
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
53
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
54
|
Cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
55
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
56
|
Cấp lại Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
57
|
Thủ tục hành
chính tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
|
58
|
Thủ tục hành
chính tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá
|
VIII.
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
59
|
Thủ tục kiểm
tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
60
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
|
61
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm
|
XI.
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
62
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
63
|
Thủ tục thành
lập mới cụm công nghiệp
|
64
|
Thủ tục mở rộng
cụm công nghiệp
|
X.
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
65
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
66
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
67
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
68
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
69
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
70
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
71
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
72
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
73
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
74
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
75
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
76
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
77
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
78
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
79
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
80
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
81
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
82
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
83
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
84
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
85
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
86
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
87
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
88
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
XI.
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
89
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công
trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3
|
90
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công
trình kho LPG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3
|
91
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công
trình kho LNG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3.
|
XII.
|
Lĩnh vực Công nghiệp
tiêu dùng
|
92
|
Cấp Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
93
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
94
|
Cấp lại Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
95
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
96
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
97
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
XIII.
|
Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh
|
98
|
Thủ tục Đăng ký
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
99
|
Thủ tục Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
100
|
Thủ tục Chấm
dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
101
|
Thủ tục Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
102
|
Thủ tục Đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
XIV.
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
103
|
Thủ tục cấp
đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
104
|
Thủ tục cấp
đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ
giám định thương mại
|
XV.
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
105
|
Thủ tục Đăng ký
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
106
|
Thủ tục thay
đổi bổ sung nội dung Đăng ký tổ chức hộ chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
107
|
Thủ tục Đăng ký
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
108
|
Thủ tục Đăng ký
sửa đổi, bổ sung chương trình Khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
109
|
Thủ tục thông báo hoạt
động khuyến mại
|
110
|
Thủ tục thông
báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
XVI.
|
Lĩnh vực Điện
|
111
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới
3MW đặt tại địa phương
|
112
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô
công suất dưới 3MW đặt tại địa phương
|
113
|
Thủ tục cấp mới
Giấy phép trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
114
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung cấp giấy phép trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp
35kV tại địa phương
|
115
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa
phương
|
116
|
Thủ tục cấp thẻ
Kiểm tra viên điện lực.
|
117
|
Thủ tục cấp lại
thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
|
118
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
119
|
Thủ tục cấp
giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp
điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
120
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm
biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
121
|
Thủ tục cấp
giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến
cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
122
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm
biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
XVII.
|
Lĩnh vực Quản lý Năng lượng
|
123
|
Thủ tục Thẩm
định thiết kế cơ sở thuộc dự án đầu tư xây dựng các công trình năng lượng
|
124
|
Thủ tục thẩm
định báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán công trình năng lượng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn
nhà nước ngoài ngân sách
|
125
|
Thủ tục thẩm
thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công công trình năng lượng sử dụng
nguồn vốn khác
|
126
|
Thủ tục Kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với Công trình năng lượng có ảnh
lớn hưởng đến an toàn cộng đồng (Công trình đường dây và TBA có cấp điện áp
từ 35kV đến 110kV) được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn khác
|
127
|
Thủ tục cấp mới
thẻ an toàn điện
|
128
|
Thủ tục cấp lại
thẻ an toàn điện (khi người lao động bị mất, hỏng thẻ).
|
129
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung thẻ an toàn điện (khi thay đổi bậc an toàn của người lao động).
|
130
|
Thủ tục Kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với Công trình năng lượng được
đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách; Công trình đường dây và TBA trên
35kV đến 110kV được đầu tư bằng vốn nhà nước ngoài ngân sách.
|