|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
554/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 554/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 10
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng
10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 60/TTr-SXD ngày 03 tháng 11 năm 2023 về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc ngành
Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục các thủ tục hành chính kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành và:
1. Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số: 40, 41,
42, 43, 44, 45, 46, 47, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61 khoản X,
mục A; số: 4, 5, 6, 7, 8, 9 khoản II, mục B danh mục kèm theo Quyết định số
345/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết
của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Thay thế các thủ tục hành chính số: 48, 49 khoản
X, mục A danh mục kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn
tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách
nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định. Chỉ đạo
thực hiện việc công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia
về thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17
tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Xây dựng;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố);
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh
A.1. Thủ tục hành chính sửa đổi.
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công
ích
|
1
|
1.009972.H34
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Dự án nhóm A không
quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.009973.H34
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp
đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và
cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.009974.H34
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.009975.H34
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.009976.H34
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.009977.H34
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
x
|
7
|
1.009978.H34
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
x
|
8
|
1.009979.H34
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
x
|
9
|
1.009982.H34
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
1.009983.H34
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
1.009984.H34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
x
|
12
|
1.009985.H34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
X
|
|
X
|
13
|
1.009986.H34
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính
phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ
|
x
|
x
|
x
|
14
|
1.009987.H34
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
của cá nhân là người nước ngoài
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính
phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ
|
x
|
x
|
x
|
15
|
1.009928.000.00.00.H34
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính
phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ
|
x
|
x
|
x
|
16
|
1.009988.H34
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính
phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ
|
x
|
x
|
x
|
17
|
1.009989.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ
|
x
|
|
x
|
18
|
1.009990.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
|
10 ngày đối với
trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính
phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ
|
x
|
|
x
|
19
|
1.009991.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính
phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ
|
x
|
x
|
x
|
20
|
1.009936.000.00.00.H34
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính
phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
A.2. Thủ tục hành chính thay thế
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công
ích
|
1
|
1.011976.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính
phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ
|
x
|
x
|
x
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên
(mã số 1.009958)[1]
|
2
|
1.011977.H34
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều
chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính
phủ
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ
|
x
|
x
|
x
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên[2]
|
B. Thủ tục hành chính sửa đổi
thuộc thẩm quyền giải quyết của Cấp huyện
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công
ích
|
1
|
1.009994.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với
công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
Theo quy định của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.009995.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với
công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
Theo quy định của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.009996.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
Theo quy định của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.009997.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với
công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
Theo quy định của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
x
|
5
|
1.009998.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
Theo quy định của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
x
|
6
|
1.009999.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
|
Theo quy định của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
x
|
[1] Thủ tục này trước đây thuộc thẩm quyền của
Bộ Xây dựng, hiện nay phân cấp về địa phương thực hiện
[2] Thủ tục này trước đây thuộc thẩm quyền của
Bộ Xây dựng, hiện nay phân cấp về địa phương thực hiện
Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 554/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
904
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|