UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 551/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 18 tháng 5 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp tại
Tờ trình số 153/TTr-KKT ngày 11/5/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Công văn số 492/STP-KSTTHC ngày 06/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành:
08 thủ tục;
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung: 04 thủ tục;
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 01
thủ tục;
4. Thủ tục hành chính được bãi bỏ:
11 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau đây:
1. Quyết định số 890/QĐ-UBND-HC
ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp;
2. Các thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp được
công bố tại Quyết định số 230/QĐ-UBND-HC ngày 24/3/2014 của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế, Uỷ ban nhân dân cấp
huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh (tại Phụ lục 2 - Danh mục thủ
tục hành chính kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND-HC).
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
Tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, BQLKKT, T
(HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 551 /QĐ-UBND-HC ngày 18/5/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực Đầu tư
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
3
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư
hoặc thay đổi tên nhà đầu tư.
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
4
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện
tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến
độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ
thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối
với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
5
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
7
|
Điều kiện, thủ tục chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
II. Lĩnh vực Xây dựng
|
8
|
Đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp di dời công trình
|
Ban Quản
lý Khu kinh tế
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
Đồng Tháp
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
T-DTP-270288-TT
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
2
|
T-DTP-257019-TT
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
-nt-
|
3
|
T-DTP-257027-TT
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
-nt-
|
4
|
T-DTP-257033-TT
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
-nt-
|
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ
nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực cấp C/O
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa mẫu D
|
Được công bố tại Quyết định số 890/2014/QĐ-
UBND-HC ngày 12/9/2014
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
1
|
T-DTP-241371-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án đầu tư trong nước có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ
đồng Việt Nam
|
Trước đây TTHC này được thực hiện
tại Nghị định số 108/2006/NĐ- CP ngày 22/09/2006 Hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư năm 2005; Tuy nhiên, hiện nay do Luật Đầu tư năm 2014 và Nghị
định số 118/2015/NĐ- CP ban hành mới không quy định đối với loại TTHC này.
|
2
|
T-DTP-241378-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án đầu tư nước ngoài có qui mô vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không
thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
3
|
T-DTP-241380-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc
diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có qui mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
4
|
T-DTP-241385-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc
diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có qui mô vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
5
|
T-DTP-241392-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc
diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có qui mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
|
6
|
T-DTP-241395-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều
chỉnh đối với dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh thay đổi về mục tiêu quy
mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn
|
|
7
|
T-DTP-241398-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều
chỉnh đối với dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh
|
|
8
|
T-DTP-241400-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho doanh
nghiệp đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư
|
|
9
|
T-DTP-241402-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho doanh
nghiệp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp
|
|
10
|
T-DTP-241405-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
những trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp
tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006
|
|
11
|
T-DTP-241409-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận Đầu tư
đối với doanh nghiệp không đăng ký lại, hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi
Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
II. Lĩnh vực Xây dựng
|
|
12
|
T-DTP-270200-TT
|
Góp ý thiết kế cơ sở (các dự án
nhóm B, C đối với các dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế)
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP
I. Lĩnh vực Đầu tư:
1/ Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng khu công nghiệp.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định
của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý
Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại
cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh,
Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng
nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính
cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ để được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án. Thành phần hồ sơ gồm:
1/ Văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư (Mẫu I.1);
2) Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận
thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà
đầu tư là tổ chức;
3) Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các
nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu
tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về
lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã
hội của dự án (Mẫu I.3);
4) Bản sao một trong các tài liệu
sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính
của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về
năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của
nhà đầu tư;
5) Đề xuất nhu cầu sử dụng đất;
trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu
khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
6) Giải trình về sử dụng công nghệ
đối với dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ gồm các nội dung: tên công
nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính,
tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
7) Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư
theo hình thức hợp đồng BCC (nếu có).
Hồ sơ được lập thành 01 bộ hồ sơ
gốc, nộp cho Ban Quản lý khu kinh tế
* Bước 2: Ban Quản lý Khu kinh tế sẽ lấy ý
kiến thẩm tra của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ ngành có liên quan trong quá
trình thực hiện thủ tục đầu tư.
Trường hợp các Bộ ngành có ý kiến
thống nhất chấp thuận đối với dự án thì Ban Quản lý Khu kinh tế sẽ cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận
được đầy đủ các văn bản lấy ý kiến của các Bộ ngành có liên quan.
* Bước 3: Ban Quản lý Khu kinh tế trình UBND
Tỉnh về việc thành lập khu công nghiệp. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị của nhà đầu tư về
việc thành lập, mở rộng khu công nghiệp.
2. Quyết định phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng khu công nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cấp cho nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp.
Hồ sơ được lập thành 04 bộ, trong đó
có 01 bộ hồ sơ gốc, nộp cho Ban Quản lý khu kinh tế.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý Khu kinh tế trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh việc thành lập. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh ra quyết định thành lập khu công nghiệp.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ
chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng
Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư, Quyết định thành lập khu công nghiệp.
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau
thủ tục):
+ Văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư (Mẫu I.1);
+ Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu
có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
+ Điểm a Khoản 2 Điều 28 và Điều 29
của Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Điều 10 của Nghị định số
29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công
nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.
+ Khoản 4 Điều 1 của Nghị định số
164/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định
về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
Mẫu
I.1
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân :
Họ tên: …………………Giới tính:
............................................... ………
Sinh ngày: …….../..../ ....………….Quốc
tịch: ........... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................./ ..../
.........Nơi cấp:
..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu):
.....................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
..................................................................................
Ngày cấp: ................./ ..../
.........Ngày hết hạn: ......./ ..... / ..... Nơi cấp: ...............
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương:
.....................................................
Ngày cấp:
................................................Cơ quan
cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà
đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức(chỉ áp dụng đối với trường hợp
nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu
tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính:
...........................
Chức danh:…………………Sinh ngày:
…….../…../…….Quốc tịch: ..............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................./ ..../
.........Nơi cấp:
..............................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội
dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ
KIẾN THÀNH LẬP (đối
với nhà ĐTNN đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ)đồng và tương
đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng
nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư:
....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề
xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật
Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1
Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu
tư (tuỳ theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm tại
……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà
đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ
tên,chức danh và đóng dấu(nếu có)
|
Mẫu
I.3
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày
.... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự
án:
1.1. Tên dự án: ............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC,
KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với
dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện,
tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã
ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng
dự kiến sử dụng (m2 hoặc
ha):
- Công suất thiết kế:
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng
chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định: ... (bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ. b) Vốn lưu động: …(bằng chữ)
đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá
trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công
nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn,
phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự
kiến.
c) Vốn khác: …………..
5. Thời hạn thực hiện/hoạt động của
dự án:………………
6. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc
quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng
mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp
dịch vụ ….
7. Nhu cầu về lao động: (nêu cụ thể số lượng lao động trong
nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn
cụ thể)
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh
tế - xã hội của dự án:
- Những tác động quan trọng nhất do
dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc
làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực
hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
9. Giải trình việc đáp ứng điều kiện
đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có): ………..
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ
tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ
tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ
tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):.
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm tại
……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà
đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ
tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
2/ Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh
tế.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định
của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý
Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại
cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh,
Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng
nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính
cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1/ Văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư (Mẫu I.1);
2) Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận
thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà
đầu tư là tổ chức;
3) Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các
nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu
tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về
lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã
hội của dự án (Mẫu I.3);
4) Bản sao một trong các tài liệu
sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính
của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về
năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của
nhà đầu tư;
5) Đề xuất nhu cầu sử dụng đất;
trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu
khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
6) Giải trình về sử dụng công nghệ
đối với dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ gồm các nội dung: tên công
nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính,
tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
7) Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư
theo hình thức hợp đồng BCC (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ
chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau
thủ tục
+ Văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư (Mẫu I.1);
+ Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu
có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
+ Điểm b Khoản 2 Điều 28 và Điều 29
của Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
Mẫu
I.1
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân :
Họ tên: …………………Giới tính: ...............................................
………
Sinh ngày: …….../..../ ....………….Quốc
tịch: ........... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................./ ..../
.........Nơi cấp:
..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu):
.....................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
..................................................................................
Ngày cấp: ................./ ..../
.........Ngày hết hạn: ......./ ..... / ..... Nơi cấp: ...............
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức :
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương: .....................................................
Ngày cấp:
................................................Cơ quan
cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà
đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức(chỉ áp dụng đối với trường hợp
nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu
tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính:
...........................
Chức danh:…………………Sinh ngày:
…….../…../…….Quốc tịch: .............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................./ ..../
.........Nơi cấp:
..............................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo:thông tin kê khai tương tự như nội
dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ
KIẾN THÀNH LẬP (đối
với nhà ĐTNN đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ)đồng và tương
đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng
nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư:
....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề
xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật
Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1
Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu
tư (tuỳ theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm tại
……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà
đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ
tên,chức danh và đóng dấu(nếu có)
|
Mẫu
I.3
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày
.... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự
án:
1.1. Tên dự án:
............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC,
KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với
dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện,
tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành
theo
VSIC (Mã ngành
cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng
dự kiến sử dụng (m2 hoặc
ha):
- Công suất thiết kế:
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng
chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định: ... (bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ. b) Vốn lưu động: …(bằng chữ)
đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá
trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công
nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn,
phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự
kiến.
c) Vốn khác: …………..
5. Thời hạn thực hiện/hoạt động của
dự án:………………
6. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc
quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng
mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp
dịch vụ ….
7. Nhu cầu về lao động: (nêu cụ thể số lượng lao động trong
nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn
cụ thể)
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh
tế - xã hội của dự án:
- Những tác động quan trọng nhất do
dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc
làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực
hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
9. Giải trình việc đáp ứng điều kiện
đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có): ………..
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh
nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ
tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ
tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ
tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):.
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm tại
……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà
đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ
tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
3/ Tên thủ tục hành chính: Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu
tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định
của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý
Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại
cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh,
Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng
nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính
cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm: Văn bản đề
nghị điều chỉnh dự án đầu tư
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ
chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng
nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau
thủ tục)
Bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Mẫu
I-7)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu
có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
+ Khoản 1 Điều 33 của Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
Mẫu
I.7
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp
dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận
đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh – không thuộc diện điều chỉnh chủ
trương đầu tư)
Kính gửi:
……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân :
Họ tên: ………………… Giới tính:
..................
Sinh ngày: ……... /.../ ....………….
Quốc tịch: .......... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / .../
.........Nơi cấp:
..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu):
.......................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
..................................................................................
Ngày cấp: ................. / .../
.........Ngày hết hạn: ......./ ..... / ..... Nơi cấp: ...............
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp:
................................................ Cơ quan cấp:
...................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email:
……… Website: ……
Thông tin về người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới tính:
....................
Chức danh: ………………… Sinh ngày:
…….../…../……. Quốc tịch: ...............
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / ../
.........Nơi cấp: ..............................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội
dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số
quyết định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy
chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép
kinh doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành: ................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều
chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội
dung điều chỉnh (nếu
có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33
Nghị định 118/2015/NĐ-CP(liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư
về việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp
của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn
bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm tại
……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà
đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,
chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
4/ Tên thủ tục hành chính: Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm
thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư;
vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt
động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có)
và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định
của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý
Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại
cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh,
Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng
nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính
cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1/ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư (Mẫu I-7);
2/ Báo cáo tình hình triển khai dự
án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (Mẫu I-8);
3/ Quyết định của nhà đầu tư về việc
điều chỉnh dự án đầu tư đối với các trường hợp điều chỉnh về địa điểm thực hiện
dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư
của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự
án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều
kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)
4/ Giải trình hoặc cung cấp giấy tờ
liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các Điểm b, c, d, đ,
e, g Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có), bao gồm:
4.1) Bản sao chứng minh nhân dân,
thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng
nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với
nhà đầu tư là tổ chức;
4.2) Đề xuất dự án đầu tư bao gồm
các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn
đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu
về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế -
xã hội của dự án (Mẫu I.3);
4.3) Bản sao một trong các tài liệu
sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính
của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về
năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của
nhà đầu tư;
4.4) Đề xuất nhu cầu sử dụng đất;
trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu
khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
4.5) Giải trình về sử dụng công nghệ
đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội
dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ
thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ
chính;
4.6) Hợp đồng BCC đối với dự án đầu
tư theo hình thức hợp đồng BCC
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ
chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng
nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau
thủ tục
1/ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư (Mẫu I-7);
2/ Báo cáo tình hình triển khai dự
án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (Mẫu I-8);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu
có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
+ Khoản 2 Điều 33 của Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
Mẫu
I.7
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp
dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận
đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh – không thuộc diện điều chỉnh chủ
trương đầu tư)
Kính gửi:
……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân :
Họ tên: ………………… Giới tính:
..................
Sinh ngày: ……... /.../ ....………….
Quốc tịch: .......... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / .../
.........Nơi cấp:
..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu):
.....................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
..................................................................................
Ngày cấp: ................. / .../
.........Ngày hết hạn: ......./ ..... / ..... Nơi cấp: ...............
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................
Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email:
……… Website: ……
Thông tin về người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới tính:
....................
Chức danh: ………………… Sinh ngày:
…….../…../……. Quốc tịch: ...................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / ../
.........Nơi cấp:
..............................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội
dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số
quyết định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy
chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép
kinh doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành:
................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều
chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội
dung điều chỉnh (nếu
có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33
Nghị định 118/2015/NĐ-CP(liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư
về việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp
của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn
bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm tại
……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà
đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,
chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.8
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm
theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ngày…
tháng… năm …)
Kính gửi:
……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu
tên của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự
án, mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày...... tháng...... năm
...... với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư;
xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh
doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi
số vốn đã thực hiện và t lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký):
................, trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của
từng nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay
và nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội dung
khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương
đầu tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động của
dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao
động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải quyết:
|
Làm tại
……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà
đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu (nếu có)
|
5/ Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định
của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý
Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại
cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh,
Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng
nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính
cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1/ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư (Mẫu I-7);
2/ báo cáo tình hình thực hiện dự án
đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư (Mẫu I-8);
3/ Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu
tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương;
4/ Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với
nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng;
5/ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư;
6/ Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự
án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;
7/ Bản sao một trong các tài liệu
sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm
gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ
trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu
tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ
chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng
nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau
thủ tục
1/ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư (Mẫu I-7);
2/ báo cáo tình hình thực hiện dự án
đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư (Mẫu I-8);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu
có):
Nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án đầu tư cho nhà đầu tư khác khi đáp ứng các điều
kiện sau đây:
a) Không thuộc một trong các trường
hợp bị chấm dứt hoạt động theo quy định tại khoản 1 Điều 48 của Luật này;
b) Đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng
đối với nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài nhận
chuyển nhượng dự án thuộc ngành, nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
đầu tư nước ngoài;
c) Tuân thủ các điều kiện theo quy
định của pháp luật về đất đai, pháp luật về kinh doanh bất động sản trong
trường hợp chuyển nhượng dự án gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
d) Điều kiện quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư hoặc theo quy định khác của pháp luật có liên quan (nếu
có).
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
+ Khoản 2 Điều 37 của Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
Mẫu
I.7
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp
dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận
đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh – không thuộc diện điều chỉnh chủ
trương đầu tư)
Kính gửi:
……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân :
Họ tên: ………………… Giới tính:
..................
Sinh ngày: ……... /.../ ....………….
Quốc tịch: .......... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / .../
.........Nơi cấp:
..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu):
.....................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
..................................................................................
Ngày cấp: ................. / .../
.........Ngày hết hạn: ......./ ..... / ..... Nơi cấp: ...............
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp:
................................................ Cơ quan cấp:
...................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email:
……… Website: ……
Thông tin về người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới tính:
....................
Chức danh: ………………… Sinh ngày:
…….../…../……. Quốc tịch: ...................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / ../
.........Nơi cấp:
..............................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội
dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số
quyết định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy
chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép
kinh doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành:
................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều
chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội
dung điều chỉnh (nếu
có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33
Nghị định 118/2015/NĐ-CP(liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư
về việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp
của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn
bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm tại
……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà
đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,
chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.8
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm
theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ngày…
tháng… năm …)
Kính gửi:
……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu
tên của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự
án, mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày...... tháng...... năm
...... với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư;
xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh
doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi
số vốn đã thực hiện và t lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký):
................, trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của
từng nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay và
nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội dung
khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương
đầu tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động của
dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao
động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải quyết:
|
Làm tại
……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà
đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu (nếu có)
|
6/ Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định
của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý
Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại
cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng
Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng
nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính
cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
*Bước 1: Nhà đầu tư quyết định việc tổ chức
lại và xử lý tài sản, quyền, nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.
* Bước 2: Sau khi hoàn thành thủ tục quy định
tại bước 1, nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ cho Cơ quan đăng ký đầu tư nơi thực hiện
dự án đầu tư để điều chỉnh dự án đầu tư. Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư (Mẫu I.7);
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc tài liệu có giá trị pháp lý tương đương của nhà đầu tư tiếp
nhận dự án đầu tư;
c) Bản sao nghị quyết hoặc quyết
định của nhà đầu tư về việc tổ chức lại, trong đó có nội dung về việc xử lý tài
sản, quyền và nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư.
* Lưu ý: Tổ chức kinh tế được hình thành trên
cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế (sau
đây gọi chung là tổ chức lại) được kế thừa và tiếp tục thực hiện các quyền và
nghĩa vụ của nhà đầu tư đối với dự án đầu tư đã thực hiện trước khi tổ chức
lại.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ
chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng
nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau
thủ tục)
+ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư (Mẫu I.7);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu
có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
+ Điều 38 của Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
Mẫu
I.7
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp
dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận
đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh – không thuộc diện điều chỉnh chủ
trương đầu tư)
Kính gửi:
……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân :
Họ tên: ………………… Giới tính:
..................
Sinh ngày: ……... /.../ ....………….
Quốc tịch: .......... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / .../
.........Nơi cấp:
..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu):
.....................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
..................................................................................
Ngày cấp: ................. / .../
.........Ngày hết hạn: ......./ ..... / ..... Nơi cấp: ...............
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp:
................................................ Cơ quan cấp:
...................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email:
……… Website: ……
Thông tin về người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới tính:
....................
Chức danh: ………………… Sinh ngày:
…….../…../……. Quốc tịch: ......................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / ../
.........Nơi cấp:
..............................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội
dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN
DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số
quyết định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy
chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép
kinh doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành:
................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều
chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội
dung điều chỉnh (nếu
có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33
Nghị định 118/2015/NĐ-CP(liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư
về việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp
của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn
bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm tại
……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà
đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,
chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
7/ Tên thủ tục hành chính: Điều
kiện, thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định
của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý
Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại
cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh,
Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng
nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính
cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Việc chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư thực hiện theo thủ tục sau:
1) Trường hợp tự quyết định chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu
tư, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho Cơ quan
đăng ký đầu tư trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, kèm theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có);
2) Trường hợp chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp
hoặc hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm b và Điểm c
Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư, nhà đầu tư thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu có) cho Cơ quan đăng ký đầu tư trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư kèm theo bản sao tài liệu ghi nhận
việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư;
3) Trường hợp chấm dứt hoạt động dự án
đầu tư theo quy định tại các Điểm d, đ, e, g và h Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư,
Cơ quan đăng ký đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư, đồng
thời thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư chấm dứt hiệu lực kể
từ ngày quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư có hiệu lực.
* Lưu ý:
- Đối với dự án đầu tư hoạt động
theo Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc Giấy phép đầu tư, Cơ quan đăng ký đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư mà không thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc Giấy phép đầu tư. Trong trường hợp này, nội dung
đăng ký kinh doanh tại Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh), Giấy phép đầu tư tiếp tục có hiệu lực.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đồng thời chấm dứt hoạt động của tổ chức kinh tế thì dự án đầu tư
chấm dứt hoạt động theo quy định tại Điều này và nhà đầu tư thực hiện thủ tục
chấm dứt hoạt động của tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật tương ứng
với từng loại hình tổ chức kinh tế.
- Sau khi dự án đầu tư chấm dứt hoạt
động, việc thanh lý dự án đầu tư thực hiện như sau:
+ Nhà đầu tư tự thanh lý dự án đầu
tư theo quy định của pháp luật về thanh lý tài sản;
+ Đối với dự án đầu tư được nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất được thực hiện theo quy định của pháp luật về
đất đai;
+ Trong quá trình thanh lý dự án đầu
tư, nếu nhà đầu tư là tổ chức kinh tế bị giải thể hoặc lâm vào tình trạng phá
sản thì việc thanh lý dự án đầu tư thực hiện theo quy định của pháp luật về
giải thể, phá sản tổ chức kinh tế.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ
chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định
chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau
thủ tục): Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu
có): Dự án đầu tư chấm dứt hoạt động trong các trường hợp quy định tại
Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
+ Điều 41 của Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
II. Lĩnh vực Xây dựng:
1. Tên thủ tục hành chính: Đề nghị
cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình.
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định
của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý
Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao
Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và
nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại
cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1,
TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính
tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu cấp lại giấy
phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 tập hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời
công trình.(phụ lục III-6)
- Bản sao giấy tờ chứng minh quyền
sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công
trình theo quy định của pháp luật.
- Bản vẽ hoàn công công trình (nếu
có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng,
mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm
công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công
trình sẽ di dời đến.
- Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá
chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng
lực thực hiện.
- Phương án di dời do tổ chức, cá
nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm:
+ Phần thuyết minh về hiện trạng
công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương
án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn
cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh
môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình;
- Đối với công trình nêu tại danh
mục của Phụ lục III-4 phải có văn bản chấp thuận của cơ quan chức năng (Giấy
Chứng nhận thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy (bản sao), kèm theo bản vẽ hệ thống
PCCC được thẩm duyệt).
Tập bản vẽ: 02 bộ.
+ Phần bản vẽ biện pháp thi công di
dời công trình.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân hoặc
tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện:
Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
xây dựng.
- Phí, lệ phí: 100.000 đồng/GPXD (theo Quyết định
số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục III-6 - Ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng (phụ lục 20).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 (điều 100, điều 102).
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày
20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân
cấp và uỷ quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày
27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về thu lệ phí cấp giấy phép xây
dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (điều 3 chương II Quy
định kèm theo Quyết định).
Phụ
lục số III-6
(Phụ
lục 20 - Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Bộ ây dựng)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ sở hữu công trình di
dời.......................................................................
- Người đại diện:
..............................................Chức vụ:
.......................................
- Địa chỉ liên hệ:
........................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường
....................Phường (xã) ..........................................
- Tỉnh, thành phố:
......................................................................................................
- Số điện thoại:
...........................................................................................................
2. Công trình cần di dời:
+ Loại công trình:
.................................................Cấp công trình: .......................
+ Diện tích xây dựng tầng 1:
.............................................................................m2.
+ Tổng diện tích sàn:
..........................................................................................m2.
+ Chiều cao công trình:
......................................................................................m.
3. Địa điểm công trình cần di dời ;
……………… ...................................................
- Lô đất
số:...............................................Diện tích
.......................................... m2.
- Tại:
......................................................... Đường:
................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................
4. Địa điểm công trình di dời đến:
……………………………………………….
- Lô đất
số:...............................................Diện tích
.......................................... m2.
- Tại:
......................................................... Đường:
................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................
+ Số tầng:
..................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện
pháp di dời: .......................................................
- Địa chỉ:
..................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Địa chỉ:
.......................................................... Điện thoại:
.....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di
dời công trình: .........................
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ
sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo
quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - ......... ngày ......... tháng
......... năm .........
|
Người
làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
2/ Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xây dựng (đối với
các công trình theo quy định phải xin phép xây dựng trong các khu công nghiệp
và Khu kinh tế cửa khẩu trừ các công trình thuộc thẩm quyền của Sở ây dựng).
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định
của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu
kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh,
Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và
nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại
cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh,
Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính
tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu đề nghị cấp
giấy phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ bao
gồm:
A. Công trình xây mới
1. Tập các hồ sơ có liên quan (01
tập), gồm:
a. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây
dựng; (theo mẫu tại phụ lục III-1).
b) Bản sao một trong những giấy tờ
chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
c) Bản sao quyết định phê duyệt dự
án, quyết định đầu tư;
d) Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng (theo mẫu
tại phụ lục III-3),
kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
e) Văn bản thẩm định thiết kế đối
với công trình có yêu cầu do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. (nếu
có).
f) Đối với công trình nêu tại danh
mục của Phụ lục III-4 (danh mục kèm theo bên dưới) phải có văn bản chấp thuận
của cơ quan chức năng (Giấy Chứng nhận thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy (bản
sao), kèm theo bản vẽ hệ thống PCCC được thẩm duyệt).
2. Tập bản vẽ (02 tập), gồm:
a) Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án
hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án.
b) Bản vẽ mặt bằng từng công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình.
c) Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt
chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
d) Bản vẽ mặt bằng móng từng công
trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo
sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện,
thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
B. Công trình sửa chữa, cải tạo:
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa
chữa, cải tạo công trình (theo mẫu tại phụ lục III-5).
2. Bản sao một trong những giấy tờ
chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định
của pháp luật.
3. Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của
bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo.
4. Đối với công trình nêu tại danh
mục của Phụ lục Phụ lục III-4 (danh mục kèm theo bên dưới) phải có văn bản chấp
thuận của cơ quan chức năng ( Giấy Chứng nhận thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy
(bản sao), kèm theo bản vẽ hệ thống PCCC được thẩm duyệt).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân hoặc
tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện:
Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
xây dựng.
- Phí, lệ phí: 100.000 đồng/GPXD (theo Quyết định
số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép xây dựng cho dự
án (Phụ lục III-1), bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá
nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng (theo mẫu tại phụ lục III-2) và
đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cải tạo/sửa chữa (Phụ lục số III-3) ban hành
kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Theo Điều 40 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 (khoản 2 điều 95, điều 96).
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. (khoản 6 điều 41).
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.(phụ lục
9, phụ lục 12, phụ lục 16).
+ Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng
cháy và chữa cháy (điểm b khoản 5 điều 16 và phụ lục IV).
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày
20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân
cấp và uỷ quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày
27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về thu lệ phí cấp giấy phép xây
dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (điều 3 chương II Quy
định kèm theo Quyết định).
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng tại bộ phận Thành
phần hồ sơ và Thời
hạn giải quyết của
TTHC này là nội dung đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế
Phụ
lục III-1
(Phụ
lục 12 - Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Bộ ây dựng)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
cho
công trình thuộc dự án ..................
Kính gửi:
... . (cơ quan cấp GP D). . . . . . . . . . . .. . . . . .
1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . . .......
- Người đại diện . . . . . . . . .
.. . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . ..
- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . . .
.. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ......
Số nhà: . . . . . . . .Đường. . ..
.. . . . . . . Phường (xã). . .. . . . . . ..
Tỉnh, thành phố: . . . . . .. . . .
. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số điện thoại: . . . . . . .. . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm xây dựng: . . . . ... .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Lô đất số . . . . . . . . . . ....
. . . . . . . .Diện tích . . . . . .. . . ... . .m2.
- Tại: . . . . . . . . . . . . . . .
. .. . . . . . Đường: . . .. . . . . . . . .. . . .. . .
- Phường (xã) . . . . . . . . . . .
. . . . . . Quận (huyện). .......... . . . . . . .
- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . .
. . . ....... . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
3. Nội dung đề nghị cấp phép: . . .
.. ...... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tên dự
án:........................................................
- Đã được: ..............phê duyệt,
theo Quyết định số: ............... ngày............
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên
công trình)
- Loại công trình:
....................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m
(trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- Nội dung
khác:................................................
4. Tổ chức tư vấn thiết kế: .. . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Công trình số (1-n):
........................
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . .
. . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại . . . . . . . . . . . .
. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số chứng chỉ hành nghề của chủ
nhiệm thiết kế: ..........cấp ngày:.........
5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự
án: . ............... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
...... .., Ngày ..... tháng ....
năm ....
Người làm đơn
|
Phụ
lục III-2
(Phụ
lục 9 - Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Bộ ây dựng)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ
KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm thiết kế:
2.1. Kê 3 công trình đã thiết kế
tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực tiếp thiết kế:
a) Số lượng: Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng
chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì
(tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê
khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng
chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì
(tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
......
.., ngày ..... tháng .... năm ....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
Phụ
lục III-3
(Phụ
lục 16 - Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/ 12/ 2012 của Bộ ây
dựng)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải
tạo/sửa chữa ..................
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
........................................................................................
- Người đại diện:
.............................................Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
Số nhà: ................. Đường
....................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Hiện trạng công trình:
......................................................................
- Lô đất
số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
- Loại công trình:
.................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp
công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
.........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:
...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
.............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm và bị xử lý theo
quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
|
PHỤ LỤC
III-4
DANH
MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH DO CƠ QUAN CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY THẨM DUYỆT
THIẾT KẾ VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
(Phụ lục
IV - Ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của
Chính phủ)
1. Dự án quy hoạch xây dựng mới hoặc
cải tạo đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao;
dự án xây dựng mới hoặc cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật có liên quan đến
phòng cháy và chữa cháy của đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao thuộc thẩm quyền phê duyệt của cấp huyện trở lên.
2. Học viện, trường đại học, trường
cao đẳng, trường dạy nghề, trường phổ thông và các loại trường khác có khối lớp
học có khối tích từ 5.000 m3 trở lên; nhà trẻ, trường mẫu giáo có từ 100 cháu
trở lên.
3. Bệnh viện cấp huyện trở lên; nhà
điều dưỡng và các cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh khác có quy mô từ 21 giường
trở lên.
4. Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà
văn hóa, rạp chiếu phim, rạp xiếc có sức chứa từ 300 chỗ ngồi trở lên; nhà thi
đấu thể thao trong nhà có sức chứa từ 200 chỗ ngồi trở lên; sân vận động ngoài
trời có sức chứa từ 5.000 chỗ ngồi trở lên; vũ trường, cơ sở dịch vụ vui chơi
giải trí đông người có khối tích từ 1.500 m3 trở lên; công trình công cộng khác
có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
5. Bảo tàng, thư viện, triển lãm,
nhà lưu trữ cấp tỉnh trở lên; nhà hội chợ, di tích lịch sử, công trình văn hóa
khác cấp tỉnh hoặc thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ.
6. Chợ kiên cố cấp huyện trở lên;
chợ khác, trung tâm thương mại, siêu thị có tổng diện tích gian hàng từ 300 m2
trở lên hoặc có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
7. Công trình phát thanh, truyền
hình, bưu chính viễn thông cấp huyện trở lên.
8. Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều
hành, điều khiển quy mô khu vực và cấp tỉnh trở lên thuộc mọi lĩnh vực.
9. Cảng hàng không; cảng biển, cảng
đường thủy nội địa từ cấp IV trở lên; bến xe ô tô cấp huyện trở lên; nhà ga
đường sắt có tổng diện tích sàn từ 500 m2 trở lên.
10. Nhà chung cư cao 05 tầng trở
lên; nhà đa năng, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ cao từ 05 tầng trở lên hoặc có
khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
11. Trụ sở cơ quan hành chính nhà
nước cấp xã trở lên; trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn, doanh nghiệp,
các tổ chức chính trị xã hội và các tổ chức khác cao từ 05 tầng trở lên hoặc có
khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
12. Công trình thuộc cơ sở nghiên
cứu khoa học, công nghệ cao từ 05 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3
trở lên.
13. Công trình tàu điện ngầm; hầm
đường sắt có chiều dài từ 2.000 m trở lên; hầm đường bộ có chiều dài từ 100 m
trở lên; gara ô tô có sức chứa từ 05 chỗ trở lên; công trình trong hang hầm có
hoạt động sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ và có khối tích từ 1.000 m3
trở lên.
14. Kho vũ khí, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ; công trình xuất nhập, chế biến, bảo quản, vận chuyển dầu mỏ và sản phẩm
dầu mỏ, khí đốt, vật liệu nổ công nghiệp.
15. Công trình sản xuất công nghiệp
có hạng nguy hiểm cháy, nổ A, B, C, D, E thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất
chính có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
16. Cửa hàng kinh doanh xăng dầu có
từ 01 cột bơm trở lên; cửa hàng kinh doanh khí đốt có tổng lượng khí tồn chứa
từ 70 kg trở lên.
17. Nhà máy điện (hạt nhân, nhiệt
điện, thủy điện, phong điện...) trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở lên.
18. Nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu;
nhà máy sửa chữa, bảo dưỡng máy bay.
19. Nhà kho hàng hóa, vật tư cháy
được hoặc có bao bì cháy được có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
20. Công trình an ninh, quốc phòng
có nguy hiểm về cháy, nổ hoặc có yêu cầu bảo vệ đặc biệt./.
3/ Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh
Giấy phép xây dựng
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định
của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý
Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao
Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và
nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại
cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh,
Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính
tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu điều chỉnh
giấy phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Tập hồ sơ có liên quan (01 tập),
gồm:
a) Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng (phụ lục III-6);
b) Bản chính giấy phép xây dựng đã
được cấp;
c) Báo cáo kết quả thẩm định và văn
bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó
phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ,
bảo vệ môi trường.
d) Đối với công trình nêu tại danh mục
của Phụ lục III-4 phải có văn bản chấp thuận của cơ quan chức năng (Giấy Chứng
nhận thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy (bản sao), kèm theo bản vẽ hệ thống PCCC
được thẩm duyệt).
+ Tập bản vẽ (02 tập), gồm:
Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần
điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng;
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân hoặc
tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện:
Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
xây dựng.
- Phí, lệ phí: 100.000 đồng/GPXD (theo Quyết định
số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây
dựng (Phụ lục III-6) – ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20
tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng là phụ lục 17.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
-Theo Điều 40 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 (điều 98).
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012
của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng (Phụ lục số 17).
+ Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng
cháy và chữa cháy (điểm b khoản 5 điều 16 và phụ lục IV).
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày
20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân
cấp và uỷ quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày
27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về thu lệ phí cấp giấy phép xây
dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (điều 3 chương II Quy
định kèm theo Quyết định).
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng tại bộ phận Thành
phần hồ sơ và Thời
hạn giải quyết của
TTHC này là nội dung đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế
Phụ
lục III-5
(Phụ
lục 17 - Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Bộ ây dựng)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng
cho công trình)
Kính gửi:
.....................................................................
1. Tên chủ đầu tư:
........................................................................................................
- Người đại diện:
.................................................. Chức vụ:
........................................
- Địa chỉ liên hệ:
............................................................................................................
Số nhà:...................
Đường.......................... Phường
(xã)...........................................
Tỉnh, thành phố:............................................................................................................
Số điện
thoại:................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
..................................................................................................
Lô đất số:
.................................................... Diện tích
.......................................... m2.
- Tại:
........................................................... Đường:
...................................................
- Phường (xã)..............................................
Quận (huyện)..........................................
- Tỉnh, thành phố:.........................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép :
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được
cấp:
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh:
.........................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:...............................Cấp
ngày: .................
- Địa chỉ:
............................................................................................
- Điện
thoại:..........................................................
- Địa chỉ: ...............................................................
Điện thoại: ..........
- Giấy phép hành nghề số (nếu
có):................................... cấp ngày
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế
điều chỉnh: ............... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép
điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liêu:
1 -
1 -
|
........
ngày...........tháng ...........năm...........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
4/ Tên thủ tục hành chính: Gia hạn
Giấy phép xây dựng.
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định
của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý
Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao
Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và
nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại
cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh,
Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính
tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu gia hạn giấy
phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây
dựng;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã
được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân hoặc
tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện:
Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
xây dựng.
- Phí, lệ phí: 10.000 đồng/GPXD (theo Quyết định số
55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Căn cứ Khoản 1, Điều 99, Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13: Trước thời điểm giấy phép xây dựng hết hiệu lực khởi công
xây dựng, nếu công trình chưa được khởi công thì chủ đầu tư phải đề nghị gia
hạn giấy phép xây dựng. Mỗi giấy phép xây dựng chỉ được gia hạn tối đa 02 lần.
Thời gian gia hạn mỗi lần là 12 tháng. Khi hết thời gian gia hạn giấy phép xây
dựng mà chưa khởi công xây dựng thì chủ đầu tư phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng mới.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 (điều 99, điều 102).
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày
20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân
cấp và uỷ quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày
27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về thu lệ phí cấp giấy phép xây
dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (điều 3 chương II Quy
định kèm theo Quyết định).
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng tại bộ phận Thời hạn giải quyết của TTHC này là nội dung đã được sửa
đổi, bổ sung.
5/ Tên thủ tục hành chính: Cấp lại
Giấy phép xây dựng.
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định
của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý
Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao
Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và
nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại
cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh,
Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính
tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu cấp lại giấy
phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây
dựng;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã
được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân hoặc
tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện:
Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
xây dựng.
- Phí, lệ phí: 100.000 đồng/GPXD (theo Quyết định
số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 (điều 100, điều 102).
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày
20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân
cấp và uỷ quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày
27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về thu lệ phí cấp giấy phép xây
dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (điều 3 chương II Quy
định kèm theo Quyết định).
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng tại bộ phận Thời hạn giải quyết của TTHC này là nội dung đã được sửa
đổi, bổ sung.
III. Lĩnh vực cấp Giấy chứng nhận
xuất xứ hàng hoá mẫu D:
1/ Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy
chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định
của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý
Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại
cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ
hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của
Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, Thành phố. Cao
Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng
nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính
cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Đăng ký hồ sơ thương nhân bao gồm:
- Đăng ký mẫu chữ ký của Người được
Ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Phụ lục 12);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
của thương nhân (bản sao có dấu sao y bản chính);
- Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế
(bản sao có dấu sao y bản chính);
- Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu
có) của thương nhân (Phụ lục 11)
* Bộ hồ sơ đề nghị cấp C/O bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp C/O (Phụ lục 10)
đã được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ;
- Mẫu C/O đã được khai hoàn chỉnh;
- Tờ khai hải quan xuất khẩu đã hoàn
thành thủ tục hải quan (các trường hợp hàng xuất khẩu không phải khai báo Tờ
khai hải quan xuất khẩu theo quy định của pháp luật sẽ không phải nộp Tờ khai
hải quan xuất khẩu);
- Hoá đơn thương mại;
- Vận tải đơn.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ
chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: giấy chứng
nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đăng ký mẫu chữ ký của Người được
Ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Phụ lục 12);
+ Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu
có) của thương nhân (Phụ lục 11);
+ Đơn đề nghị cấp C/O (Phụ lục 10)
đã được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ;
+ Mẫu C/O đã được khai hoàn chỉnh
(phụ lục 8);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu
có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày
20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa.
+ Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày
17/5/2010 của Bộ công thương về thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định
thương mại hàng hóa ASEAN.