ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5444/QĐ-UBND
|
Hà Nội,
ngày 04 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU VÀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC LÀM
VIỆC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ CỦA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Luật số 52/2019/QH14 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức và Luật Viên chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày
14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức,
viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và
thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 13/4/2017 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ
chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày
06/12/2019 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế -
xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày
31/01/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn
vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội
vụ Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 3252/TTr-SNV ngày 11/11/2020 về việc đề nghị phê duyệt chỉ tiêu và
ban hành kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục
công lập trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt chỉ
tiêu tuyển dụng viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc
UBND quận, huyện, thị xã của Thành phố Hà Nội năm 2020, tổng số chỉ tiêu tuyển
dụng 3.960 người:
a) Giáo viên: Chỉ tiêu tuyển dụng
3.674 người, trong đó:
- Giáo viên THCS hạng III, mã số V.07.04.12
là 1.161 người;
- Giáo viên Tiểu học hạng IV, mã số V.07.03.09
là 1.723 người;
- Giáo viên Mầm non hạng IV, mã số
V.07.02.06 là 790 người;
b) Nhân viên: Chỉ tiêu tuyển dụng 286
người, trong đó:
- Nhân viên Thư viện trường THCS, mã số
V.10.02.07 là 66 người;
- Nhân viên Thư viện trường tiểu học,
mã số V.10.02.07 là 100 người;
- Nhân viên Văn thư trường THCS, mã số
02.008 là 76 người;
- Nhân viên Văn thư trường tiểu học,
mã số 02.008 là 44 người;
(có Biểu 1,
Biểu 2, Biểu 3 và các biểu chỉ tiêu chi tiết của UBND quận, huyện, thị xã kèm
theo).
2. Ban hành Kế hoạch tổ chức tuyển dụng
viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc UBND quận, huyện,
thị xã của thành phố Hà Nội năm 2020.
3. Hình thức tuyển dụng:
Tuyển dụng bằng hình thức thi tuyển hoặc
xét tuyển 2 vòng theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
(Các đơn vị tổ
chức tuyển dụng viên chức bằng hình thức thi tuyển hoặc xét tuyển được phê duyệt
tại Biểu 4 kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì tham mưu UBND Thành phố
thành lập Ban Chỉ đạo tuyển dụng viên chức giáo dục trực thuộc UBND quận, huyện
thị xã năm 2020 để hướng dẫn UBND quận, huyện, thị xã xây dựng Kế hoạch chi tiết,
tổ chức tuyển dụng viên chức đảm bảo thống nhất chung trong toàn Thành phố,
đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc
các sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông, Tài chính, Giám
đốc Công an Thành phố, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã, Hiệu trưởng các cơ sở
giáo dục công lập và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCTTTUBNDTP Nguyễn Văn Sửu;
- PCTUBNDTP Ngô Văn Quý;
- VPUBTP: PCVP Đặng Hương Giang;
NC, KGVX, KT;
- Lưu: VT, SNV(CCVC).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sửu
|
KẾ HOẠCH
TỔ
CHỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRỰC THUỘC
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5444/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND Thành
phố)
A. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
I. Mục đích
Tuyển dụng bổ sung viên chức làm công
tác giảng dạy và viên chức phục vụ giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập trực
thuộc UBND quận, huyện, thị xã đúng vị trí việc làm, đảm bảo chất lượng, đủ về
số lượng, đúng cơ cấu; góp phần xây dựng đội ngũ viên chức ngành giáo dục, đáp ứng
yêu cầu, nhiệm vụ giáo dục và đào tạo của Thành phố.
II. Yêu cầu
Việc tuyển dụng viên chức tại các cơ sở
giáo dục công lập trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã đảm bảo công khai, khách
quan, dân chủ, công bằng và đúng quy định của pháp luật.
B. ĐIỀU KIỆN, TIÊU
CHUẨN, PHIẾU VÀ ƯU TIÊN TRONG TUYỂN DỤNG
I. Điều kiện và tiêu chuẩn dự tuyển
viên chức:
1. Điều kiện chung
- Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại
Việt Nam;
- Tuổi đời từ đủ 18 tuổi trở lên;
- Có Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu
quy định, có lý lịch rõ ràng;
- Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp
với vị trí việc làm cần tuyển;
- Có đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ;
2. Điều kiện cụ thể đối với chức danh
nghề nghiệp giáo viên
- Thực hiện theo Công văn số
1322/NGCBQLGD-CSNGCB ngày 24/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Về trình
độ đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở thực hiện theo khoản
1 Điều 72 Luật Giáo dục năm 2019, các tiêu chuẩn khác thực hiện theo quy định tại
các Thông tư liên tịch quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên hiện
hành (Thông tư liên tịch số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp giáo viên mầm non; Thông tư liên tịch số
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu
học công lập; Thông tư liên tịch số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập)
3. Điều kiện cụ thể đối với chức danh
nghề nghiệp viên chức khác
Có đủ tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ
và ngành đào tạo của mã số, chức danh nghề nghiệp cần tuyển, cụ thể:
a) Thí sinh dự tuyển làm công tác thư
viện tại các trường tiểu học, trung học cơ sở, xếp chức danh nghề nghiệp Thư viện
viên hạng IV, mã số V.10.02.07: Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch
số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư liên tịch quy định mã số và
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện.
b) Thí sinh dự tuyển làm công tác văn
thư tại các trường tiểu học, trung học cơ sở, xếp chức danh nghề nghiệp Văn thư
trung cấp, mã số 02.008: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2014/TT-BNV
ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
4. Những người sau đây không được đăng
ký dự tuyển
- Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị
hạn chế năng lực hành vi dân sự;
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
II. Phiếu đăng ký dự tuyển, địa điểm
tiếp nhận Phiếu
1. Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp
trực tiếp nộp 01 Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu vào một vị trí việc làm tại một
trường có chỉ tiêu tuyển dụng tính trong toàn Thành phố (nếu đăng ký tuyển dụng
vào từ 2 vị trí trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự thi), người đăng
ký dự tuyển viên chức phải khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký
dự tuyển tính đến thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của
các nội dung kê khai trong Phiếu.
2. Sau khi có thông báo công nhận kết
quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
viên chức để xuất trình bản chính các văn bằng, chứng chỉ, kết quả học tập, đối
tượng ưu tiên (nếu có) ...theo yêu cầu của vị trí tuyển dụng để hoàn thiện hồ
sơ tuyển dụng theo quy định.
3. Trường hợp người trúng tuyển không
hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc
kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng phát hiện
người trúng tuyển sử dụng văn bằng, chứng chỉ không đúng quy định thì sẽ bị hủy
kết quả trúng tuyển.
4. Địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển: Do UBND quận, huyện, thị xã quy định.
III. Đối tượng và điểm ưu tiên trong
tuyển dụng viên chức
1. Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh
hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh
loại B: được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
2. Người dân tộc thiểu số, sĩ quan
quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công
tác cơ yếu chuyên ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp
đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được
phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con
thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con
của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng 5 điểm
vào kết quả điểm vòng 2;
3. Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự,
nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng
2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
Trường hợp người dự tuyển viên chức
thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm
vòng 2.
C. HÌNH THỨC, NỘI DUNG
TUYỂN DỤNG
- Các đơn vị tổ chức tuyển dụng viên
chức bằng hình thức thi tuyển hoặc xét tuyển đã được UBND Thành phố tổng hợp
phê duyệt theo đăng ký của các đơn vị tại Biểu sổ 4.
- Ban Chỉ đạo tuyển dụng viên chức
giáo dục trực thuộc UBND quận, huyện thị xã năm 2020 hướng dẫn giúp UBND quận,
huyện, thị xã tổ chức tuyển dụng theo quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
và đảm bảo tiến độ, trình tự, nội dung tổ chức tuyển dụng thống nhất chung toàn
Thành phố.
D. KINH PHÍ TUYỂN DỤNG
Thực hiện theo Thông tư số
228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức và ngân sách quận, huyện, thị xã cấp bổ sung.
Kinh phí chi hoạt động xây dựng nội
dung ôn tập cho thi tuyển, xét tuyển, xây dựng ngân hàng đề thi và tổ chức thi trắc
nghiệm các môn thi trên máy vi tính của Ban Chỉ đạo, Hội đồng tuyển dụng, các
Ban giúp việc của Hội đồng và các nội dung khác có liên quan đến kỳ tuyển dụng
được chi từ lệ phí dự thi và nguồn ngân sách Thành phố giao cho Sở Nội vụ và UBND
quận, huyện, thị xã tại Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND
thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán
thu, chi ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội;
Mức chi áp dụng theo Nghị Quyết số
10/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố.
E. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. Sở Nội vụ
- Tham mưu trình UBND Thành phố thành
lập Ban Chỉ đạo tuyển dụng viên chức giáo dục trực thuộc UBND quận, huyện thị xã
năm 2020 để hướng dẫn giúp UBND quận, huyện, thị xã tổ chức tuyển dụng theo quy
định đảm bảo thống nhất chung toàn thành phố;
- Hướng dẫn chi tiết Hội đồng tuyển dụng
quận, huyện, thị xã về chuyên môn nghiệp vụ tổ chức tuyển dụng viên chức theo
quy định hiện hành;
- Hướng dẫn quy trình và nội dung tuyển
dụng, thống nhất lịch tổ chức tuyển dụng trong toàn Thành phố;
- Cử công chức tham gia Ban Chỉ đạo
tuyển dụng viên chức giáo dục trực thuộc UBND quận, huyện thị xã năm 2020.
II. Sở Giáo dục và Đào tạo
Cử công chức, viên chức của Sở tham
gia Ban Chỉ đạo tuyển dụng viên chức giáo dục trực thuộc UBND quận, huyện thị
xã năm 2020;
III. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, chỉ đạo
Trung tâm Đào tạo công nghệ thông tin và truyền thông chuẩn bị cơ sở vật chất,
phần mềm thi trắc nghiệm, máy tính, phòng thi giúp Hội đồng thi tuyển quận, huyện,
thị xã tổ chức thi trắc nghiệm các môn trên máy tính đảm bảo chính xác và thông
suốt trong quá trình tổ chức thực hiện.
IV. Công an Thành phố
Giúp Hội đồng thi tuyển quận, huyện,
thị xã xác minh văn bằng, chứng chỉ của thí sinh trúng tuyển nếu có dấu hiệu sử
dụng văn bằng, chứng chỉ giả, nếu phát hiện thí sinh sử dụng văn bằng, chứng chỉ
giả để tham gia kỳ tuyển dụng, kịp thời có văn bản đề nghị UBND quận, huyện, thị
xã hủy bỏ kết quả tuyển dụng và tiến hành xử lý vi phạm theo quy định của pháp
luật.
V. Sở Tài chính
Bố trí phân bổ kinh phí, hướng dẫn lập
dự toán, quyết toán kinh phí phục vụ kỳ tuyển dụng viên chức theo quy định.
VI. UBND quận, huyện, thị xã
- Căn cứ Kế hoạch của Thành phố, xây dựng
Kế hoạch cụ thể để tổ chức tuyển dụng viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục
trực thuộc quận, huyện, thị xã quản lý và chịu trách nhiệm trước UBND Thành phố
về công tác tuyển dụng của đơn vị mình;
- Thông báo công khai kế hoạch tuyển dụng
trên các phương tiện thông tin đại chúng, tại nơi tiếp nhận phiếu đăng ký dự
tuyển và tại các trường có chỉ tiêu tuyển dụng. Nội dung thông báo gồm: số lượng
chỉ tiêu tuyển dụng tại từng trường; điều kiện, tiêu chuẩn; thời gian, địa điểm
tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển và tổ chức tuyển dụng; lệ phí tuyển dụng;
- Thành lập Tổ tiếp nhận phiếu đăng ký
dự tuyển viên chức, tổ chức thu nhận phiếu đăng ký dự tuyển; xét duyệt, lập
danh sách người đủ điều kiện tuyển dụng để niêm yết công khai tại trụ sở và
trên cổng thông tin điện tử;
- Thành lập Hội đồng thi tuyển, xét
tuyển (gọi chung là Hội đồng tuyển dụng). Hội đồng tuyển dụng thành lập các Ban
giúp việc và tổ chức thực hiện tuyển dụng viên chức theo Kế hoạch của UBND
Thành phố và theo hướng dẫn của Sở Nội vụ;
- Chỉ đạo kiểm tra, giải quyết khiếu nại,
tố cáo về tuyển dụng viên chức theo thẩm quyền;
- Tổng hợp, phê duyệt kết quả thi tuyển,
xét tuyển báo cáo UBND Thành phố qua Sở Nội vụ;
- Tổ chức kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc
đối với người trúng tuyển; phối hợp Công an Thành phố xác minh những trường hợp
có dấu hiệu sử dụng bằng cấp, giấy tờ giả; xử lý các trường hợp vi phạm theo
quy định của pháp luật; quyết định tuyển dụng và hướng dẫn Hiệu trưởng các trường
ký hợp đồng làm việc đối với người trúng tuyển theo quy định.
Trong quá trình tổ chức thực hiện Kế
hoạch, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị UBND các quận, huyện, thị xã báo cáo gửi
UBND Thành phố (qua phòng Công chức, viên chức của Sở Nội vụ) để xem xét giải
quyết./.
Biểu
1
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC KHỐI
MẦM NON - NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tuyển Giáo
viên hạng IV, mã V.07.02.06
|
Ghi chú
|
1
|
Ba Đình
|
44
|
44
|
|
2
|
Ba Vì
|
0
|
|
|
3
|
Bắc Từ Liêm
|
0
|
|
|
4
|
Cầu Giấy
|
11
|
11
|
|
5
|
Chương Mỹ
|
0
|
|
|
6
|
Đan Phượng
|
52
|
52
|
|
7
|
Đông Anh
|
0
|
|
|
8
|
Đống Đa
|
23
|
23
|
|
9
|
Gia Lâm
|
19
|
19
|
|
10
|
Hà Đông
|
0
|
|
|
11
|
Hai Bà Trưng
|
123
|
123
|
|
12
|
Hoài Đức
|
0
|
|
|
13
|
Hoàn Kiếm
|
51
|
51
|
|
14
|
Hoàng Mai
|
0
|
|
|
15
|
Long Biên
|
135
|
135
|
|
16
|
Mê Linh
|
50
|
50
|
|
17
|
Mỹ Đức
|
0
|
|
|
18
|
Nam Từ Liêm
|
35
|
35
|
|
19
|
Phú Xuyên
|
32
|
32
|
|
20
|
Phúc Thọ
|
19
|
19
|
|
21
|
Quốc Oai
|
16
|
16
|
|
22
|
Sóc Sơn
|
95
|
95
|
|
23
|
Sơn Tây
|
0
|
|
|
24
|
Tây Hồ
|
0
|
|
|
25
|
Thạch Thất
|
50
|
50
|
|
26
|
Thanh Oai
|
0
|
|
|
27
|
Thanh Trì
|
35
|
35
|
|
28
|
Thanh Xuân
|
0
|
|
|
29
|
Thường Tín
|
0
|
|
|
30
|
Ứng Hòa
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
790
|
790
|
|
Khối
Mầm non
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN
BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu giáo Số 3
|
1
|
1
|
|
2
|
Mẫu giáo Số 5
|
3
|
3
|
|
3
|
Mẫu giáo Số 7
|
1
|
1
|
|
4
|
Mẫu giáo Số 9
|
0
|
0
|
|
5
|
Mẫu giáo Số 10
|
12
|
12
|
|
6
|
MN Hoa Hướng Dương
|
5
|
5
|
|
7
|
MN Họa Mi
|
0
|
0
|
|
8
|
MG Mầm non A
|
0
|
0
|
|
9
|
MN Thành Công
|
3
|
3
|
|
10
|
MN Sao Mai
|
3
|
3
|
|
11
|
MN Tuổi Hoa
|
1
|
1
|
|
12
|
MG Tuổi Thơ
|
0
|
0
|
|
13
|
Mẫu giáo Số 2
|
6
|
6
|
|
14
|
Mầm non Số 6
|
3
|
3
|
|
15
|
Mẫu giáo Số 8
|
0
|
0
|
|
16
|
Mầm non 1/6
|
1
|
1
|
|
17
|
MG Chim Non
|
0
|
0
|
|
18
|
Mầm non Hoa Đào
|
0
|
0
|
|
19
|
MG Hoa Hồng
|
3
|
3
|
|
20
|
MN Hoa Mai
|
2
|
2
|
|
|
Tổng cộng
|
44
|
44
|
|
Khối
Mầm non
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN
CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
Mầm non Ánh Sao
|
0
|
0
|
|
2
|
Mầm non Dịch Vọng
|
0
|
0
|
|
3
|
Mầm non Dịch Vọng Hậu
|
0
|
0
|
|
4
|
Mầm non Hoa Hồng
|
0
|
0
|
|
5
|
Mầm non Hoa Hướng
|
0
|
0
|
|
6
|
Mầm non Hoa Mai
|
4
|
4
|
|
7
|
Mầm non Họa Mi
|
0
|
0
|
|
8
|
Mầm non Hoa Sen
|
0
|
0
|
|
9
|
Mầm non Mai Dịch
|
0
|
0
|
|
10
|
Mầm non Nghĩa Đô
|
0
|
0
|
|
11
|
Mầm non Quan Hoa
|
0
|
0
|
|
1
|
Mầm non Sao Mai
|
0
|
0
|
|
13
|
Mầm non Sơn Ca
|
2
|
2
|
|
14
|
Mầm non Trung Hòa
|
1
|
1
|
|
15
|
Mầm non Tuổi Hoa
|
2
|
2
|
|
16
|
Mầm non Yên Hòa
|
2
|
2
|
|
|
Tổng cộng
|
11
|
11
|
0
|
Khối
Mầm non
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN
ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND
Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
Mầm non Huyện
|
1
|
1
|
|
2
|
Thị trấn Phùng
|
0
|
|
|
3
|
Đan Phượng
|
2
|
2
|
|
4
|
Song Phượng
|
1
|
1
|
|
5
|
Đồng Tháp
|
6
|
6
|
|
6
|
Phương Đình
|
1
|
1
|
|
7
|
Thọ Xuân
|
6
|
6
|
|
8
|
Thọ An
|
6
|
6
|
|
9
|
Trung Châu
|
4
|
4
|
|
10
|
Hồng Hà
|
6
|
6
|
|
11
|
Liên Hồng
|
0
|
|
|
12
|
Liên Hà
|
0
|
|
|
13
|
Liên Trung
|
4
|
4
|
|
14
|
Thượng Mỗ
|
3
|
3
|
|
15
|
Hạ Mỗ
|
4
|
4
|
|
16
|
Tân Hội
|
4
|
4
|
|
17
|
Tân Lập
|
4
|
4
|
|
|
Tổng cộng
|
52
|
52
|
|
Khối
Mầm non
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN
ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
MN Bình Minh
|
0
|
0
|
|
2
|
MN Cát Linh
|
0
|
0
|
|
3
|
MN Đống Đa
|
0
|
0
|
|
4
|
MN Họa My
|
0
|
0
|
|
5
|
MN Hoa Hồng
|
0
|
0
|
|
6
|
MN Hoa Mai
|
0
|
0
|
|
7
|
MN Hoa Sen
|
1
|
1
|
|
8
|
MN Hoa Sữa
|
0
|
0
|
|
9
|
MN Kim Đồng
|
1
|
1
|
|
10
|
MN Kim Liên
|
0
|
0
|
|
11
|
MN Láng Thượng
|
1
|
1
|
|
12
|
MN Mầm Xanh
|
2
|
2
|
|
13
|
MN Nắng Hồng
|
1
|
1
|
|
14
|
MN Ngã Tư Sở
|
0
|
0
|
|
15
|
MN Phương Liên
|
3
|
3
|
|
16
|
MN Phương Mai
|
0
|
0
|
|
17
|
MN Quang Trung
|
0
|
0
|
|
18
|
MN Sao Mai
|
0
|
0
|
|
19
|
MN Sơn Ca
|
5
|
5
|
|
20
|
MN Tây Sơn
|
0
|
0
|
|
21
|
MN Trung Phụng
|
1
|
1
|
|
22
|
MN Trung Tự
|
2
|
2
|
|
23
|
MN Tuổi Hoa
|
0
|
0
|
|
24
|
MN Văn Chương
|
0
|
0
|
|
25
|
MN Văn Hương
|
1
|
1
|
|
26
|
MN Văn Miếu
|
1
|
1
|
|
27
|
MN Vĩnh Hồ
|
4
|
4
|
|
|
Tổng cộng
|
23
|
23
|
|
Khối
Mầm non
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN
GIA LÂM
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
MN Bát Tràng
|
3
|
3
|
|
2
|
MN Ánh Sao
|
0
|
0
|
|
3
|
MN Bình Minh
|
2
|
2
|
|
4
|
MN Cổ Bi
|
0
|
|
|
5
|
MN Dương Hà
|
0
|
0
|
|
6
|
MN Dương Quang
|
0
|
|
|
7
|
MN Dương Xá
|
0
|
|
|
8
|
MN Đa Tốn
|
0
|
|
|
9
|
MN Đặng Xá
|
0
|
0
|
|
10
|
MN Đình Xuyên
|
0
|
|
|
11
|
MN Đông Dư
|
2
|
2
|
|
12
|
MN Hoa Hồng
|
0
|
|
|
13
|
MN Hoa Sữa
|
0
|
|
|
14
|
MN Kim Lan
|
3
|
3
|
|
15
|
MN Kiêu Kỵ
|
0
|
|
|
16
|
MN Kim Sơn
|
0
|
|
|
17
|
MN Lệ Chi
|
1
|
1
|
|
18
|
MN Ninh Hiệp
|
0
|
0
|
|
19
|
MN Phù Đổng
|
0
|
|
|
20
|
MN Phú Thị
|
0
|
|
|
21
|
MN Quang Trung
|
0
|
|
|
22
|
MN TT Trâu Quỳ
|
2
|
2
|
|
23
|
MNTT Yên Viên
|
0
|
|
|
24
|
MN Trung Mầu
|
2
|
2
|
|
25
|
MN Văn Đức
|
4
|
4
|
|
26
|
MN Yên Thường
|
0
|
|
|
27
|
MN Hoa Phượng
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
19
|
19
|
0
|
Khối
Mầm non
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN
HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
MG Bách Khoa
|
10
|
10
|
|
2
|
MG Chim Non
|
7
|
7
|
|
3
|
MG Sao Sáng
|
1
|
1
|
|
4
|
MG Bùi Thị Xuân
|
3
|
3
|
|
5
|
MG Nguyễn Công Trứ
|
7
|
7
|
|
6
|
MG Bạch Mai
|
6
|
6
|
|
7
|
MN Ánh Sao
|
1
|
1
|
|
8
|
MN Lê Quý Đôn
|
4
|
4
|
|
9
|
MN Lạc Trung
|
5
|
5
|
|
10
|
MN Hoa Thủy Tiên
|
2
|
2
|
|
11
|
MN Bách Khoa
|
5
|
5
|
|
12
|
MN Nguyễn Công Trứ
|
2
|
2
|
|
13
|
MN Minh Khai
|
0
|
0
|
|
14
|
MN 8-3
|
7
|
7
|
|
15
|
MN Hoa Phượng
|
0
|
0
|
|
16
|
MN Tuổi Hoa
|
19
|
19
|
|
17
|
MN Vĩnh Tuy
|
8
|
8
|
|
18
|
MG Đống Mác
|
1
|
1
|
|
19
|
MN Đồng Tâm
|
1
|
1
|
|
20
|
MN Quỳnh Mai
|
0
|
0
|
|
21
|
MN Ngô Thì Nhậm
|
0
|
0
|
|
22
|
MN Quỳnh Lôi
|
3
|
3
|
|
23
|
MN Trương Định
|
4
|
4
|
|
24
|
MN Việt - Bun
|
7
|
7
|
|
25
|
MN Thanh Nhàn
|
3
|
3
|
|
26
|
MN Lê Đại Hành
|
2
|
2
|
|
27
|
MN Hoa Hồng
|
4
|
4
|
|
28
|
MN Vân Hồ
|
0
|
0
|
|
29
|
MN Bạch Đằng
|
3
|
3
|
|
30
|
MN Thanh Lương
|
8
|
8
|
|
|
Tổng
|
123
|
123
|
|
Khối
Mầm non
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN
HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết
định số 5444QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
MN Tuổi Hoa
|
3
|
3
|
|
2
|
MN Hoa Sen
|
6
|
6
|
|
3
|
MN Tháng Tám
|
6
|
6
|
|
4
|
MG Quang Trung
|
3
|
3
|
|
5
|
MN Bà Triệu
|
2
|
2
|
|
6
|
MG Tuổi Thơ
|
2
|
2
|
|
7
|
MN Nắng Mai
|
2
|
2
|
|
8
|
MN Chim Non
|
0
|
0
|
|
9
|
MN Đinh Tiên Hoàng
|
6
|
6
|
|
10
|
MN Bình Minh
|
3
|
3
|
|
11
|
MN Họa Mi
|
1
|
1
|
|
12
|
MG Mầm non A
|
3
|
3
|
|
13
|
MN 1-6
|
3
|
3
|
|
14
|
MG Măng Non
|
2
|
2
|
|
15
|
MG Hoa Hồng
|
5
|
5
|
|
16
|
MN Sao Sáng
|
2
|
2
|
|
17
|
MN Lý Thường Kiệt
|
0
|
0
|
|
18
|
MN 20-10
|
2
|
2
|
|
|
Cộng
|
51
|
51
|
0
|
Khối
Mầm non
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN
LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
Ánh Sao
|
4
|
4
|
|
2
|
Bắc Biên
|
9
|
9
|
|
3
|
Bắc Cầu
|
4
|
4
|
|
4
|
Bồ Đề
|
5
|
5
|
|
5
|
Chim Én
|
4
|
4
|
|
6
|
Cự Khối
|
3
|
3
|
|
7
|
Đức Giang
|
0
|
|
|
8
|
Gia Quất
|
4
|
4
|
|
9
|
Gia Thượng
|
10
|
10
|
|
10
|
Gia Thụy
|
0
|
|
|
11
|
Giang Biên
|
8
|
8
|
|
12
|
Hoa Mai
|
1
|
1
|
|
13
|
Hoa Phượng
|
2
|
2
|
|
14
|
Hoa Sen
|
2
|
2
|
|
15
|
Hoa Sữa
|
1
|
1
|
|
16
|
Hoa Thủy Tiên
|
3
|
3
|
|
17
|
Hồng Tiến
|
9
|
9
|
|
18
|
Long Biên
|
7
|
7
|
|
19
|
Long Biên A
|
5
|
5
|
|
20
|
Ngọc Thụy
|
5
|
5
|
|
21
|
Phúc Đồng
|
5
|
5
|
|
22
|
Phúc Lợi
|
4
|
4
|
|
23
|
Sơn Ca
|
0
|
|
|
24
|
Tân Mai
|
2
|
2
|
|
25
|
Thạch Bàn
|
4
|
4
|
|
26
|
Thạch Cầu
|
7
|
7
|
|
27
|
Thượng Thanh
|
2
|
2
|
|
28
|
Tràng An
|
12
|
12
|
|
29
|
Tuổi Hoa
|
0
|
|
|
30
|
Việt Hưng
|
4
|
4
|
|
31
|
ĐT Việt Hưng
|
6
|
6
|
|
32
|
ĐT Sài Đồng
|
3
|
3
|
|
|
Tổng cộng
|
135
|
135
|
|
Khối
Mầm non
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN
MÊ LINH
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
Chi Đông
|
0
|
|
|
2
|
Chu Phan
|
0
|
|
|
3
|
Đại Thịnh
|
0
|
|
|
4
|
Hoàng Kim
|
1
|
1
|
|
5
|
Kim Hoa
|
0
|
|
|
6
|
Liên Mạc
|
7
|
7
|
|
7
|
Mê Linh
|
9
|
9
|
|
8
|
Quang Minh A
|
0
|
|
|
9
|
Quang Minh B
|
0
|
|
|
10
|
Tam Đồng
|
4
|
4
|
|
11
|
Tiền Phong A
|
1
|
1
|
|
12
|
Tiền Phong B
|
5
|
5
|
|
13
|
Tiến Thắng
|
4
|
4
|
|
14
|
Tiến Thịnh
|
0
|
|
|
15
|
Tự Lập
|
1
|
1
|
|
16
|
Thạch Đà A
|
0
|
|
|
17
|
Thạch Đà B
|
0
|
|
|
18
|
Thanh Lâm A
|
2
|
2
|
|
19
|
Thanh Lâm B
|
6
|
6
|
|
20
|
Tráng Việt
|
0
|
|
|
21
|
Vạn Yên
|
2
|
2
|
|
22
|
Văn Khê A
|
4
|
4
|
|
23
|
Văn Khê B
|
4
|
4
|
|
|
Tổng cộng
|
50
|
50
|
0
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
MN Mỹ Đình 1
|
7
|
7
|
|
2
|
MN Mễ Trì
|
2
|
2
|
|
3
|
MN Trung Văn
|
5
|
5
|
|
4
|
MN Phùng Khoang
|
0
|
0
|
|
5
|
MN Đại Mỗ A
|
0
|
0
|
|
6
|
MN Đại Mỗ B
|
4
|
4
|
|
7
|
MN Tây Mỗ A
|
3
|
3
|
|
8
|
MN Tây Mỗ B
|
0
|
0
|
|
9
|
MN Phương Canh
|
6
|
6
|
|
10
|
MN Xuân Phương
|
0
|
0
|
|
11
|
MN Mỹ Đình 2
|
1
|
1
|
|
12
|
MN Cầu Diễn
|
7
|
7
|
|
13
|
MN Phú Đô
|
0
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
35
|
35
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
MN Đại Xuyên
|
6
|
6
|
|
2
|
MN Hoàng Long
|
0
|
|
|
3
|
MN Phú Túc
|
1
|
1
|
|
4
|
MN Bạch Hạ
|
0
|
|
|
5
|
MN Văn Hoàng
|
0
|
|
|
6
|
MNTT Phú Minh
|
0
|
|
|
7
|
MN Sao Mai
|
0
|
|
|
8
|
MN Nam Tiến A
|
0
|
|
|
9
|
MN Tri Thủy
|
0
|
|
|
10
|
MN Phượng Dực
|
0
|
|
|
11
|
MN Châu Can B
|
4
|
4
|
|
12
|
MN Vân Từ
|
0
|
|
|
13
|
MN Quang Trung
|
0
|
|
|
14
|
MN Nam Tiến B
|
0
|
|
|
15
|
MN Nam Phong
|
0
|
|
|
16
|
MN Hồng Thái
|
3
|
3
|
|
17
|
MN Châu Can A
|
3
|
3
|
|
18
|
MN Hồng Minh
|
0
|
|
|
19
|
MN TT Phú
Xuyên
|
0
|
|
|
20
|
MN Tân Dân
|
2
|
2
|
|
21
|
MN Phúc Tiến
|
4
|
4
|
|
22
|
MN Quang Lãng
|
0
|
|
|
23
|
MN Tri Trung
|
2
|
2
|
|
24
|
MN Minh Tân
|
2
|
2
|
|
25
|
MN Phú Yên
|
1
|
1
|
|
26
|
MN Khai Thái
|
0
|
|
|
27
|
MN Nam Triều
|
0
|
|
|
28
|
MN Sơn Hà
|
4
|
4
|
|
29
|
MN Trung Tâm
|
0
|
|
|
30
|
MN Chuyên Mỹ
|
0
|
|
|
31
|
MN Đại Thắng
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
32
|
32
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
MN TT Phúc Thọ
|
0
|
|
|
2
|
MN Liên Hiệp
|
8
|
8
|
|
3
|
MN Hiệp Thuận
|
5
|
5
|
|
4
|
MN Tam Hiệp
|
0
|
|
|
5
|
MN Ngọc Tảo
|
0
|
|
|
6
|
MN Phụng Thượng
|
0
|
|
|
7
|
MN Hoa Mai
|
0
|
|
|
8
|
MN Trạch Mỹ Lộc
|
0
|
|
|
9
|
MN Thọ Lộc
|
0
|
|
|
10
|
MN Tích Giang
|
0
|
|
|
11
|
MN Sen Chiểu
|
0
|
|
|
12
|
MN Võng Xuyên A
|
0
|
|
|
13
|
MN Võng Vuyên B
|
0
|
|
|
14
|
MN Long Xuyên
|
1
|
1
|
|
15
|
MN Thượng Cốc.
|
0
|
|
|
16
|
MN Xuân Phú
|
0
|
|
|
17
|
MN Vân Phúc
|
0
|
|
|
18
|
MN Vân Nam
|
1
|
1
|
|
19
|
MN Hát Môn
|
0
|
|
|
20
|
MN Thanh Đa
|
2
|
2
|
|
21
|
MN Tam Thuấn
|
2
|
2
|
|
22
|
MN Phúc Hòa
|
0
|
|
|
23
|
MN Cẩm Đình
|
0
|
|
|
24
|
MN Vân Hà
|
0
|
|
|
25
|
MN Phương Độ
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
19
|
19
|
0
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
MN Huyện
|
0
|
0
|
|
2
|
MN Sài sơn A
|
0
|
0
|
|
3
|
MN Sài sơn B
|
0
|
0
|
|
4
|
MN Sài sơn C
|
1
|
1
|
|
5
|
MN Phượng Cách
|
2
|
2
|
|
6
|
MN Yên Sơn
|
2
|
2
|
|
7
|
MN Thị Trấn A
|
0
|
0
|
|
8
|
MN Thị Trấn B
|
0
|
0
|
|
9
|
MN Đồng Quang A
|
1
|
1
|
|
10
|
MN Đồng Quang B
|
0
|
0
|
|
11
|
MN Cộng Hòa
|
1
|
1
|
|
12
|
MN Tân Hòa
|
0
|
0
|
|
13
|
MN Tân Phú
|
2
|
2
|
|
14
|
MN Đại thành
|
1
|
1
|
|
15
|
MN Thạch Thán
|
0
|
0
|
|
16
|
MN Ngọc Mỹ
|
0
|
0
|
|
17
|
MN Nghĩa Hương
|
0
|
|
|
18
|
MN Cấn hữu
|
0
|
0
|
|
19
|
MN Đông Yên A
|
1
|
1
|
|
20
|
MN Đông Yên B
|
0
|
0
|
|
21
|
MN Hòa Thạch
|
1
|
1
|
|
22
|
MN Long phú
|
0
|
0
|
|
23
|
MN Phú Cát
|
0
|
0
|
|
24
|
MN Phú Mãn
|
1
|
1
|
|
25
|
MN Đông Xuân
|
0
|
0
|
|
26
|
MN Tuyết Nghĩa
|
2
|
2
|
|
27
|
MN Ngọc Liệp
|
1
|
1
|
|
28
|
MN Liệp Tuyết
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
16
|
16
|
0
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
MN Liên cơ
|
0
|
|
|
2
|
MN thị trấn Sóc Sơn
|
0
|
|
|
3
|
MN Bắc Sơn A
|
10
|
10
|
|
4
|
MN Bắc Sơn B
|
3
|
3
|
|
5
|
MN Nam Sơn
|
7
|
7
|
|
6
|
MN Hồng Kỳ A
|
6
|
6
|
|
7
|
MN Hồng Kỳ B
|
0
|
|
|
8
|
MN Trung Giã
|
6
|
6
|
|
9
|
MN Tân Hưng
|
8
|
8
|
|
10
|
MN Bắc Phú
|
5
|
5
|
|
11
|
MN Tân Minh A
|
6
|
6
|
|
12
|
MN Tân Minh B
|
5
|
5
|
|
13
|
MN Phù Linh A
|
4
|
4
|
|
14
|
MN Phù Linh B
|
0
|
|
|
15
|
MN Tiên Dược A
|
0
|
|
|
16
|
MN Tiên Dược B
|
1
|
1
|
|
17
|
MN Tiên Dược C
|
4
|
4
|
|
18
|
MN Đức Hòa
|
2
|
2
|
|
19
|
MN Việt Long
|
3
|
3
|
|
20
|
MN Xuân Giang
|
1
|
1
|
|
21
|
MN Xuân Thu
|
1
|
1
|
|
22
|
MN Kim Lũ
|
0
|
|
|
23
|
MN Đông Xuân
|
0
|
|
|
24
|
MN Phù Lỗ
|
0
|
|
|
25
|
MN Phú Minh
|
0
|
|
|
26
|
MN Phú Cường A
|
4
|
4
|
|
27
|
MN Phú Cường B
|
6
|
6
|
|
28
|
MN Thanh Xuân
|
1
|
1
|
|
29
|
MN Tân Dân
|
0
|
|
|
30
|
MN Minh Phú
|
0
|
|
|
31
|
MN Minh Trí A
|
4
|
4
|
|
32
|
MN Minh Trí B
|
1
|
1
|
|
33
|
MN Hiền Ninh
|
3
|
3
|
|
34
|
MN Quang Tiến
|
1
|
1
|
|
35
|
MN Mai Đình A
|
0
|
|
|
36
|
MN Mai Đình B
|
3
|
3
|
|
|
Tổng cộng
|
95
|
95
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
MN 19.5
|
4
|
4
|
|
2
|
MN Bình Phú A
|
1
|
1
|
|
3
|
MN Bình Phú B
|
5
|
5
|
|
4
|
MN Bình Yên A
|
0
|
0
|
|
5
|
MN Bình Yên B
|
1
|
1
|
|
6
|
MN Cẩm Yên
|
1
|
1
|
|
7
|
MN Cần Kiệm
|
4
|
4
|
|
8
|
MN Chàng Sơn
|
3
|
3
|
|
9
|
MN Đại Đồng
|
0
|
0
|
|
10
|
MN Dị Nậu
|
1
|
1
|
|
11
|
MN Đồng Trúc
|
2
|
2
|
|
12
|
MN Hạ Bằng
|
3
|
3
|
|
13
|
MN Hương Ngải
|
0
|
0
|
|
14
|
MN Hữu Bằng
|
1
|
1
|
|
15
|
MN Kim Quan
|
3
|
3
|
|
16
|
MN Lại Thượng
|
3
|
3
|
|
17
|
MN Liên Quan
|
2
|
2
|
|
18
|
MN Minh Hà
|
3
|
3
|
|
19
|
MN Phú Kim
|
0
|
0
|
|
20
|
MN Phùng Xá
|
4
|
4
|
|
21
|
MN Tân Xã
|
3
|
3
|
|
22
|
MN Thạch Hòa
|
4
|
4
|
|
23
|
MN Thạch Xá
|
2
|
2
|
|
24
|
MN Tiến Xuân
|
0
|
0
|
|
25
|
MN Yên Bình
|
0
|
0
|
|
26
|
MN Yên Trung
|
0
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
50
|
50
|
0
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Số lượng
tuyển giáo viên mầm non
|
Ghi chú
|
1
|
Vạn Phúc A
|
4
|
4
|
|
2
|
Thị trấn Văn Điển B
|
1
|
1
|
|
3
|
Đại Áng
|
2
|
2
|
|
4
|
Duyên Hà
|
2
|
2
|
|
5
|
Huỳnh Cung
|
0
|
0
|
|
6
|
Liên Ninh B
|
0
|
0
|
|
7
|
Vạn Phúc B
|
0
|
0
|
|
8
|
Đông Mỹ A
|
2
|
2
|
|
9
|
Tả Thanh Oai A
|
3
|
3
|
|
10
|
Thanh Liệt B
|
0
|
0
|
|
11
|
Tứ Hiệp B
|
5
|
5
|
|
12
|
Thị trấn Văn Điển A
|
0
|
0
|
|
13
|
Yên Mỹ
|
2
|
2
|
|
14
|
Liên Ninh A
|
0
|
0
|
|
15
|
Quỳnh Đô
|
0
|
0
|
|
16
|
Tân Triều
|
1
|
1
|
|
17
|
Vĩnh Quỳnh
|
5
|
5
|
|
18
|
Thanh Liệt A
|
2
|
2
|
|
19
|
Ngũ Hiệp B
|
1
|
1
|
|
20
|
Yên Xá
|
1
|
1
|
|
21
|
Ngọc Hồi B
|
0
|
|
|
22
|
Ngọc Hồi A
|
0
|
0
|
|
23
|
Thị trấn Văn Điển C
|
1
|
1
|
|
24
|
Hữu Hòa
|
0
|
0
|
|
25
|
Tả Thanh Oai B
|
0
|
0
|
|
26
|
Ngũ Hiệp A
|
0
|
0
|
|
27
|
Yên Ngưu
|
1
|
1
|
|
28
|
Đông Mỹ B
|
1
|
1
|
|
29
|
Tứ Hiệp A
|
1
|
1
|
|
30
|
Tựu Liệt
|
0
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
35
|
35
|
|
Biểu
2
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU
HỌC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Quận, huyện,
thị xã
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
(1)
|
(2)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Ba Đình
|
49
|
43
|
23
|
4
|
5
|
0
|
9
|
2
|
6
|
4
|
2
|
2
|
Ba Vì
|
69
|
57
|
55
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
12
|
1
|
5
|
3
|
Bắc Từ Liêm
|
68
|
59
|
39
|
3
|
5
|
0
|
11
|
1
|
9
|
6
|
3
|
4
|
Cầu Giấy
|
11
|
10
|
8
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Chương Mỹ
|
115
|
106
|
93
|
1
|
0
|
0
|
9
|
3
|
9
|
4
|
5
|
6
|
Đan Phượng
|
74
|
66
|
59
|
1
|
0
|
0
|
5
|
1
|
8
|
5
|
3
|
7
|
Đông Anh
|
88
|
80
|
67
|
4
|
2
|
0
|
4
|
3
|
8
|
7
|
1
|
8
|
Đống Đa
|
31
|
29
|
21
|
3
|
2
|
0
|
0
|
3
|
2
|
2
|
0
|
9
|
Gia Lâm
|
92
|
87
|
53
|
8
|
7
|
3
|
11
|
5
|
5
|
3
|
2
|
10
|
Hà Đông
|
46
|
46
|
33
|
2
|
2
|
0
|
5
|
4
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Hai Bà Trưng
|
55
|
50
|
37
|
3
|
1
|
1
|
6
|
2
|
5
|
3
|
2
|
12
|
Hoài Đức
|
70
|
62
|
42
|
2
|
0
|
0
|
18
|
0
|
8
|
5
|
3
|
13
|
Hoàn Kiếm
|
49
|
45
|
23
|
3
|
1
|
4
|
7
|
7
|
4
|
4
|
0
|
14
|
Hoàng Mai
|
60
|
57
|
24
|
10
|
7
|
1
|
12
|
3
|
3
|
1
|
2
|
15
|
Long Biên
|
78
|
71
|
48
|
6
|
4
|
1
|
10
|
2
|
7
|
4
|
3
|
16
|
Mê Linh
|
91
|
86
|
70
|
5
|
6
|
0
|
5
|
0
|
5
|
3
|
2
|
17
|
Mỹ Đức
|
71
|
71
|
51
|
0
|
0
|
15
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Nam Từ Liêm
|
49
|
47
|
29
|
3
|
5
|
0
|
10
|
0
|
2
|
2
|
0
|
19
|
Phú Xuyên
|
97
|
97
|
78
|
4
|
0
|
3
|
4
|
8
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Phúc Thọ
|
32
|
23
|
21
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
9
|
9
|
0
|
21
|
Quốc Oai
|
78
|
71
|
57
|
0
|
0
|
8
|
4
|
2
|
7
|
4
|
3
|
22
|
Sóc Sơn
|
71
|
60
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
8
|
3
|
23
|
Sơn Tây
|
32
|
32
|
26
|
0
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Tây Hồ
|
21
|
19
|
16
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
25
|
Thạch Thất
|
54
|
47
|
35
|
0
|
0
|
2
|
8
|
2
|
7
|
7
|
0
|
26
|
Thanh Oai
|
36
|
36
|
35
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Thanh Trì
|
45
|
37
|
37
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
4
|
4
|
28
|
Thanh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Thường Tín
|
102
|
100
|
74
|
3
|
7
|
0
|
14
|
2
|
2
|
2
|
0
|
30
|
Ứng Hòa
|
133
|
129
|
108
|
3
|
3
|
0
|
8
|
7
|
4
|
4
|
0
|
|
Tổng cộng
|
1867
|
1723
|
1322
|
70
|
58
|
39
|
176
|
58
|
144
|
100
|
44
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
TH Hoàng Diệu
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
2
|
TH Kim Đồng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
TH Ngọc Khánh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
TH Thành Công A
|
3
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
TH Thành Công B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Việt Nam-Cu Ba
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
7
|
TH Đại Yên
|
8
|
7
|
2
|
1
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
8
|
TH Ba Đình
|
4
|
4
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
9
|
TH Hoàng Hoa Thám
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
10
|
TH Nghĩa Dũng
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
TH Ngọc Hà
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
12
|
TH Nguyễn Tri Phương
|
4
|
4
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
13
|
TH Nguyễn Trung Trực
|
6
|
6
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
14
|
TH Phan Chu Trinh
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
TH Thủ Lệ
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
16
|
TH Nguyễn Bá Ngọc
|
3
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
TH Vạn Phúc
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
49
|
43
|
23
|
4
|
5
|
0
|
9
|
2
|
6
|
4
|
2
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành
phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ tiêu
NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Ba Trại A
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
Ba Trại B
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
3
|
Cẩm Lĩnh
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
4
|
Cam Thượng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Châu Sơn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Chu Minh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Cổ Đô
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Đông Quang
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Đồng Thái
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Hợp Nhất
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Khánh Thượng
|
6
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
12
|
Minh Châu
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Minh Quang A
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
14
|
Minh Quang B
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Phong Vân
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Phú Châu
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Phú Cường
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Phú Đông
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Phú Phương
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Phú Sơn
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
Sơn Đà
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
Tản Hồng
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
Tản Lĩnh
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
24
|
Tây Đằng A
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
25
|
Tây Đằng B
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
Thái Hòa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
27
|
Thuần Mỹ
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
28
|
Thụy An
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
29
|
Tiên Phong
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
30
|
Tòng Bạt
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
31
|
TTNC Bò
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
32
|
Vân Hòa
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
33
|
Vạn Thắng
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
34
|
Vật Lại
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
35
|
Yên Bài
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
36
|
Yên Sơn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
37
|
Yên Sơn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Cộng
|
69
|
57
|
55
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
12
|
7
|
5
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
TH Cổ Nhuế 2A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
TH Cổ Nhuế 2B
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
TH Đông Ngạc A
|
5
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
4
|
TH Đông Ngạc B
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
5
|
TH Minh Khai A
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
TH Phúc Diễn
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
7
|
TH Đức Thắng
|
16
|
15
|
12
|
|
1
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
8
|
TH Phú Diễn
|
15
|
14
|
10
|
1
|
1
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
9
|
TH Xuân Đỉnh
|
7
|
6
|
3
|
|
1
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
10
|
TH Liên Mạc
|
2
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
11
|
TH Minh Khai B
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
12
|
TH Hồ Tùng Mậu
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
13
|
TH Tây Tựu A
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
TH Tây Tựu B
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
TH Thụy Phương
|
2
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
TH Thượng Cát
|
5
|
4
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
Tổng cộng
|
68
|
59
|
39
|
3
|
5
|
0
|
11
|
1
|
9
|
6
|
3
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Tiểu học An Hòa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Tiểu học Dịch Vọng A
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Tiểu học Dịch Vọng B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Tiểu học Mai Dịch
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Tiểu học Nam Trung Yên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Tiểu học Nghĩa Đô
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Tiểu học Nghĩa Tân
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
8
|
Tiểu học Nguyễn Khả Trạc
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
9
|
Tiểu học Quan Hoa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Tiểu học Trung Hòa
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Tiểu học Trung Yên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Tiểu học Yên Hòa
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
11
|
10
|
8
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
TH Bê Tông
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
2
|
TH Đại Yên
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
TH Đồng Lạc
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
TH Đồng Phú
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
TH Đông Phương Yên
|
2
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
6
|
TH Đông Sơn
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
TH Hòa Chính
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
TH Hoàng Diệu
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
TH Hoàng Văn Thụ
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
10
|
TH Hồng Phong
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
TH Hợp Đồng
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
TH Hữu Văn
|
6
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
13
|
TH Lam Điền
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
TH Lương Mỹ A
|
8
|
7
|
6
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
15
|
TH Mỹ Lương
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
TH Nam Phương Tiến A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
TH Nam Phương Tiến B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
TH Ngọc Hòa
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
TH Phú Nam An
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
TH Phú Nghĩa
|
5
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
21
|
TH Phụng Châu
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
TH Quảng Bị
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
23
|
TH Tân Tiến
|
11
|
9
|
7
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
24
|
TH Thanh Bình
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
25
|
TH Thượng Vực
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
TH Thụy Hương
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
27
|
TH Thủy Xuân Tiên
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
28
|
TH Tiên Phương
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
29
|
TH Tốt Động
|
9
|
8
|
7
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
30
|
TH Trần Phú A
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
31
|
TH Trần Phú B
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
32
|
TH Trung Hòa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
33
|
TH Trường Yên
|
7
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
34
|
TH Văn Võ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
35
|
TH TT Chúc Sơn A
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
36
|
TH TT Chúc Sơn B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
37
|
TH TT Xuân Mai A
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
38
|
TH TT Xuân Mai B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
115
|
109
|
93
|
1
|
0
|
0
|
9
|
3
|
9
|
4
|
5
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Thị trấn Phùng
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
Đan Phượng
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
3
|
Song Phượng
|
5
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Đồng Tháp
|
8
|
8
|
7
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
5
|
Phương Đình A
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
6
|
Phương Đình B
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Thọ Xuân
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Thọ An
|
5
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
9
|
Trung Châu A
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Trung Châu B
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Hồng Hà
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
12
|
Liên Hồng
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Liên Hà
|
5
|
5
|
4
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Liên Trung
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Thượng Mỗ
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Tô Hiến Thành
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Tân Hội A
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Tân Hội B
|
7
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Tân Lập A
|
4
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Tân Lập B
|
5
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
|
Cộng
|
74
|
66
|
59
|
1
|
0
|
0
|
5
|
1
|
8
|
5
|
3
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Bắc Hồng
|
7
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
Cổ Loa
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Đại Mạch
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dục Tú
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hải Bối
|
3
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kim Chung
|
4
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Kim Nỗ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
8
|
Nam Hồng
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
9
|
Thị Trấn
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tiên Dương
|
7
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Uy Nỗ
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Vân Hà
|
7
|
5
|
3
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
13
|
Vân Nội
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
14
|
Việt Hùng
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Vĩnh Ngọc
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Xuân Nộn
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
17
|
Đông Hội
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
18
|
Lê Hữu Tựu
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Liên Hà
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Liên Hà A
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
21
|
Ngô Tất Tố
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Tàm Xá
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Thị Trấn A
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thụy Lâm
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Thụy Lâm A
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Tô Thị Hiển
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Võng La
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Xuân Canh
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
An Dương Vương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Chuyên biệt Bình Minh
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
88
|
80
|
67
|
4
|
2
|
|
4
|
3
|
8
|
7
|
1
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Bế Văn Đàn
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
Cát Linh
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Khương Thượng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Kim Liên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Nam Thành Công
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
6
|
Phương Mai
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Thái Thịnh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Trung Tự
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Văn Chương
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Láng Thượng
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Lý Thường Kiệt
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Phương Liên
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Quang Trung
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Thịnh Hào
|
3
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Thịnh Quang
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Tô Vĩnh Diện
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
La Thành
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Tam Khương
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
19
|
Trung Phụng
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
31
|
29
|
21
|
3
|
2
|
0
|
0
|
3
|
2
|
2
|
0
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
TH Bát Tràng
|
5
|
5
|
4
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
TH Cao Bá Quát
|
4
|
4
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
3
|
TH Cổ Bi
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
TH Dương Hà
|
5
|
5
|
3
|
|
1
|
|
|
1
|
0
|
|
|
5
|
TH Dương Quang
|
6
|
5
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
6
|
TH Dương Xá
|
5
|
5
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
7
|
TH Đa Tốn
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
8
|
TH Đặng Xá
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
TH Đình Xuyên
|
2
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
10
|
TH Đông Dư
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
TH Kiêu Kỵ
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
12
|
TH Kim Lan
|
5
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
TH Kim Sơn
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
TH Lệ Chi
|
6
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
15
|
TH Lê Ngọc Hân
|
3
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
16
|
TH Ninh Hiệp
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
TH Nông Nghiệp
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
TH Phù Đổng
|
5
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
19
|
TH Phú Thị
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
TH Tiền Phong
|
4
|
4
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
21
|
TH TT Trâu Quỳ
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
TH TT Yên Viên
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
23
|
TH Trung Mầu
|
7
|
7
|
6
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
24
|
TH Văn Đức
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
25
|
TH Yên Thường
|
4
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
26
|
TH Quang Trung
|
4
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
27
|
TH Yên Viên
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
28
|
TH Trung Thành
|
4
|
4
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
92
|
87
|
53
|
8
|
7
|
3
|
11
|
5
|
5
|
3
|
2
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
An Hưng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Biên Giang
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đoàn Kết
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đồng Mai I
|
3
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đồng Mai II
|
5
|
5
|
2
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
6
|
Dương Nội A
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dương Nội B
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
8
|
Kiến Hưng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kim Đồng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lê Hồng Phong
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lê Lợi
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Lê Quý Đôn
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Lê Trọng Tấn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Mậu Lương
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Du
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nguyễn Trãi
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phú La
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phú Lãm
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
19
|
Phú Lương I
|
4
|
4
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
20
|
Phú Lương II
|
5
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
21
|
Trần Đăng Ninh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trần Phú
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trần Quốc Toản
|
4
|
4
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Văn Khê
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Vạn Phúc
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Văn Yên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Yên Nghĩa
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
28
|
Yết Kiêu
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
La Khê
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Phú Cường
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Vạn Bảo
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
46
|
46
|
33
|
2
|
2
|
0
|
5
|
4
|
0
|
0
|
0
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ tiêu
GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
TH Bà Triệu
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
TH Ngô Quyền
|
4
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
TH Thanh Lương
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
TH Đồng Tâm
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
TH Lương Yên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
TH Quỳnh Lôi
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
7
|
TH Ngô Thì Nhậm
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
TH Minh Khai
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
TH Quỳnh Mai
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
TH Đồng Nhân
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
TH Đoàn Kết
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
TH Trung Hiền
|
6
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
13
|
TH Trưng Trắc
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
TH Vĩnh Tuy
|
5
|
5
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
15
|
TH Tô Hoàng
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
TH Lê Văn Tám
|
6
|
6
|
4
|
|
1
|
|
|
1
|
0
|
|
|
17
|
TH Lê Ngọc Hân
|
6
|
6
|
4
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
18
|
TH Tây Sơn
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
19
|
TH Bạch Mai
|
8
|
6
|
4
|
|
|
|
2
|
|
2
|
1
|
1
|
|
Tổng cộng
|
55
|
50
|
37
|
3
|
1
|
1
|
6
|
2
|
5
|
3
|
2
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ tiêu
GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
An Khánh A
|
3
|
2
|
3
|
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
2
|
An Khánh B
|
6
|
5
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
3
|
An Thượng A
|
6
|
6
|
4
|
|
|
|
2
|
|
0
|
|
|
4
|
An Thượng B
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
5
|
Cát Quế A
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Cát Quế B
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
7
|
Đắc Sở
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
8
|
Di Trạch
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Đông La
|
6
|
6
|
4
|
1
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
10
|
Đức Giang
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Đức Thượng
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Dương Liễu A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Dương Liễu B
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Kim Chung A
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
15
|
Kim Chung B
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
La Phù
|
8
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
17
|
Lại Yên
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
18
|
Minh Khai
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Sơn Đồng
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
20
|
Song Phương
|
4
|
4
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
21
|
Thị Trấn Trôi
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
22
|
Tiền Yên
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
23
|
Vân Canh
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
24
|
Vân Côn
|
8
|
7
|
6
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
25
|
Yên Sở
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
70
|
62
|
42
|
2
|
0
|
0
|
18
|
0
|
8
|
5
|
3
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
TH Trưng Vương
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
2
|
TH Quang Trung
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
3
|
TH Nguyễn Du
|
3
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
4
|
TH Thăng Long
|
3
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
5
|
TH Trần Quốc Toản
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
6
|
TH Trần Nhật Duật
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
TH Chương Dương
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
8
|
TH Điện Biên
|
6
|
6
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
1
|
0
|
|
|
9
|
TH Võ Thị Sáu
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
TH Hồng Hà
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
TH Nguyễn Bá Ngọc
|
5
|
4
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
12
|
TH Phúc Tân
|
9
|
9
|
6
|
1
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
13
|
TH Tràng An
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
49
|
45
|
23
|
3
|
1
|
4
|
7
|
7
|
4
|
4
|
0
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Chu Văn An
|
5
|
4
|
|
2
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
2
|
Đại Kim
|
3
|
3
|
|
1
|
|
|
2
|
|
0
|
|
|
3
|
Đại Từ
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
4
|
Đền Lừ
|
3
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
0
|
|
|
5
|
Định Công
|
7
|
7
|
4
|
|
|
|
2
|
1
|
0
|
|
|
6
|
Giáp Bát
|
4
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
7
|
Hoàng Liệt
|
3
|
3
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
8
|
Lĩnh Nam
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Mai Động
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Tân Định
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Tân Mai
|
5
|
5
|
2
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
12
|
Thanh Trì
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Thịnh Liệt
|
4
|
4
|
|
1
|
2
|
|
1
|
|
0
|
|
|
14
|
Vĩnh Hưng
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Yên Sở
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
16
|
Hoàng Văn Thụ
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Thúy Lĩnh
|
4
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Trần Phú
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
60
|
57
|
24
|
10
|
7
|
1
|
12
|
3
|
3
|
1
|
2
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ tiêu GV
|
Vãn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Gia Thụy
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Ngọc Thụy
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Việt Hưng
|
5
|
5
|
3
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
4
|
Ngọc Lâm
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Ái Mộ B
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Long Biên
|
4
|
3
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
7
|
Sài Đồng
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
ĐT Việt Hưng
|
5
|
5
|
4
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
9
|
Ngô Gia Tự
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
10
|
Thượng Thanh
|
4
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
Đức Giang
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Phúc Lợi
|
6
|
5
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
13
|
Vũ Xuân Thiều
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
14
|
Đoàn Kết
|
4
|
4
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
15
|
Cự Khối
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Gia Thượng
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Thanh Am
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
18
|
Ái Mộ A
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
19
|
Bồ Đề
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Thạch Bàn A
|
5
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
21
|
Giang Biên
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
Phúc Đồng
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
23
|
Thạch Bàn B
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
24
|
Lý Thường Kiệt
|
5
|
4
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
25
|
Gia Quất
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
PTCS Hy vọng
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
27
|
ĐT Sài Đồng
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
78
|
71
|
48
|
6
|
4
|
1
|
10
|
2
|
7
|
4
|
3
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Chi Đông
|
6
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
2
|
Chu Phan
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Đại Thịnh A
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Đại Thịnh B
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
1
|
5
|
Hoàng Kim
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Kim Hoa A
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Kim Hoa B
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
Liên Mạc A
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Liên Mạc B
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Mê Linh
|
6
|
5
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
11
|
Quang Minh A
|
8
|
7
|
3
|
1
|
2
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Quang Minh B
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Tam Đồng
|
7
|
7
|
6
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Thạch Đà A
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Thạch Đà B
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Thanh Lâm A
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Thanh Lâm B
|
10
|
10
|
7
|
1
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
18
|
Tiền Phong A
|
3
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Tiền Phong B
|
4
|
4
|
3
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Tiến Thắng A
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
21
|
Tiến Thắng B
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
Tiến Thịnh
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
Tráng Việt A
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
24
|
Tráng Việt B
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
25
|
Tự Lập A
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
Tự Lập B
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
27
|
Vạn Yên
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
28
|
Văn Khê A
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
29
|
Văn Khê B
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
91
|
86
|
70
|
5
|
6
|
0
|
5
|
0
|
5
|
3
|
2
|
Khối Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Đồng Tâm
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Thượng Lâm
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Phúc Lâm
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Tuy Lai A
|
3
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Tuy Lai B
|
2
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Bột Xuyên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Mỹ Thành
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
An Mỹ
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
9
|
Hồng Sơn
|
6
|
6
|
4
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
10
|
Lê Thanh A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Lê Thanh B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Xuy Xá
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Phùng Xá
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Phù Lưu Tế
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Tế Tiêu
|
3
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Đại Nghĩa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Đại Hưng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Vạn Kim
|
3
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Đốc Tín
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Hương Sơn A
|
6
|
ổ
|
3
|
|
|
2
|
1
|
|
0
|
|
|
21
|
Hương Sơn B
|
5
|
5
|
3
|
|
|
2
|
|
|
0
|
|
|
22
|
Hương Sơn C
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
Hùng Tiến
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
24
|
An Tiến
|
5
|
5
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
25
|
Hơp Tiến A
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
26
|
Hợp Tiến B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
27
|
Hợp Thanh A
|
4
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
28
|
Hợp Thanh B
|
7
|
7
|
4
|
|
|
2
|
1
|
|
0
|
|
|
29
|
An Phú
|
4
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
71
|
71
|
51
|
0
|
0
|
15
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối
Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm
theo Quyết định số
5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
TH Cầu Diễn
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
TH Mỹ Đình 2
|
6
|
6
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
3
|
TH Mễ Trì
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
4
|
TH Trung Văn
|
5
|
4
|
1
|
|
1
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
5
|
TH Đại Mỗ
|
8
|
7
|
5
|
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
6
|
TH Tây Mỗ
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
TH Phương Canh
|
4
|
4
|
2
|
|
|
|
2
|
|
0
|
|
|
8
|
TH Mỹ Đình 1
|
4
|
4
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
9
|
TH Phú Đô
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
TH Nguyễn Quý Đức
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
TH Lý Nam Đế
|
8
|
8
|
5
|
1
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
12
|
TH Xuân Phương
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
TH Nguyễn Du
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
TH Nam Từ Liêm
|
5
|
5
|
4
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
49
|
47
|
29
|
3
|
5
|
0
|
10
|
0
|
2
|
2
|
0
|
Khối
Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết
định số
5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
TH Phúc Tiến
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
TH Chuyên Mỹ
|
7
|
7
|
5
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
3
|
TH Minh Tân B
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
4
|
TH Bạch Hạ
|
5
|
5
|
4
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
5
|
TH Hồng Minh
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
TH Châu Can
|
14
|
14
|
13
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
7
|
TH Sơn Hà
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
TH Quang Lãng
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
9
|
TH Nam Tiến B
|
7
|
7
|
6
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
10
|
TH Tri Thủy
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
TH Nam Triều
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
TH Đại Thắng
|
6
|
6
|
5
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
TH Hồng Thái
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
TH Khai Thái
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
TH Tân Dân
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
TH Phú Yên
|
5
|
5
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
17
|
TH Tri Trung
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
TH Nam Phong
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
TH Nam Tiến A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
TH Hoàng Long
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
TH Vân Từ
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
TH Quang Trung
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
TH Phượng Dực
|
4
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
24
|
TH Văn Hoàng
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
25
|
THTT Phú Minh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
TH Minh Tân A
|
10
|
10
|
5
|
2
|
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
27
|
TH Phú Túc
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
28
|
TH Đại Xuyên
|
5
|
5
|
3
|
1
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
29
|
TH TT Phú Xuyên
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
97
|
97
|
78
|
4
|
0
|
3
|
4
|
8
|
0
|
0
|
0
|
Khối
Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết
định số
5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
TH Liên Hiệp
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
TH Tam Hiệp
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
3
|
TH Hiệp Thuận
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
TH Ngọc Tảo
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
TH Phụng Thượng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
TH Thị Trấn
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
TH Trạch Mỹ Lộc
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
TH Thọ Lộc
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
TH Tích Giang
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
TH Võng Xuyên A
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Võng Xuyên B
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
TH Long Xuyên
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
TH Thượng Cốc
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
TH Vân Phúc
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
TH Vân Nam
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
16
|
TH Hát Môn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
TH Thanh Đa
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
TH Tam Thuấn
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
TH Phúc Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
TH Vân Hà
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
TH Hai Bà Trưng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
22
|
TH Sen Phương
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
TH Xuân Đình
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
32
|
23
|
21
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
9
|
9
|
0
|
Khối
Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết
định số
5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Tiểu học Cộng Hòa
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
2
|
|
0
|
|
|
2
|
Tiểu học Hòa Thạch B
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Tiểu học Cấn Hữu
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
4
|
Tiểu học Đại Thành
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Tiểu học Tân Hòa
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Tiểu học Sài Sơn A
|
4
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
7
|
Tiểu học Sài Sơn B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Tiểu học Yên Sơn
|
6
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
9
|
Tiểu học Ngọc Liệp
|
4
|
4
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
10
|
Tiểu học Nghĩa Hương
|
3
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
11
|
Tiểu học Tân Phú
|
5
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
12
13
|
Tiểu học Đồng Quang A
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
Tiểu học Đồng Quang B
|
5
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Tiểu học Đông Yên A
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
15
|
Tiểu học Phú Mãn
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Tiểu học Tuyết Nghĩa
|
5
|
5
|
4
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Tiểu học Thị trấn Quốc Oai A
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Tiểu học Phú Cát
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Tiểu học Thị trấn Quốc Oai B
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Tiểu học Phượng Cách
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
Tiểu học Đông Xuân
|
2
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
22
|
Tiểu học Liệp Tuyết
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
Tiểu học Thạch Thán
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
24
|
Tiểu học Hòa Thạch A
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
25
|
Tiểu học Ngọc Mỹ
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
Tiểu học Đông Yên B
|
4
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
78
|
71
|
57
|
0
|
0
|
8
|
4
|
2
|
7
|
4
|
3
|
Khối
Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết
định số
5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Tiểu học Bắc Sơn A
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Tiểu học Bắc Sơn B
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Tiểu học Bắc Sơn C
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Tiểu học Nam Sơn
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Tiểu học Hồng Kỳ
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Tiểu học Trung Giã A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Tiểu học Trung Giã B
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Tiểu học Tân Hưng
|
9
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
9
|
Tiểu học Bắc Phú
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Tiểu học Tân Minh A
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Tiểu học Tân Minh B
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Tiểu học Phù Linh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Tiểu học Thị trấn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Tiểu học Tiên Dược A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Tiểu học Tiên Dược B
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Tiểu học Đức Hòa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Tiểu học Việt Long
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Tiểu học Xuân Giang
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Tiểu học Xuân Thu
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Tiểu học Kim Lũ
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
21
|
Tiểu học Đông Xuân
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
Tiểu học Phù Lỗ A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
Tiểu học Phù Lỗ B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
24
|
Tiểu học Phó Minh
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
25
|
Tiểu học Phú Cường
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
Tiểu học Thanh Xuân A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
27
|
Tiểu học Thanh Xuân B
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
28
|
Tiểu học Tân Dân A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
29
|
Tiểu học Tân Dân B
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
30
|
Tiểu học Minh Phú
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
31
|
Tiểu học Minh Trí
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
32
|
Tiểu học Hiền Ninh
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
33
|
Tiểu học Quang Tiến
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
34
|
Tiểu học Mai Đình A
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
35
|
Tiểu học Mai Đình B
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
36
|
Tiểu học Hương Đình
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
Tổng cộng
|
71
|
60
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
8
|
3
|
Khối
Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết
định số
5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiên tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ tiêu
NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
TH Đường Lâm
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TH Cổ Đông
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TH Kim Sơn
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
TH Lê Lợi
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
TH Phú Thịnh
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TH Quang Trung
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TH Sơn Đông
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
TH Sơn Lộc
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
9
|
TH Thanh Mỹ
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
TH Trần Phú
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
11
|
TH Trung Hưng
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
TH Trung Sơn Trầm
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
13
|
TH Viên Sơn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
TH Xuân Khanh
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
15
|
TH Xuân Sơn
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
32
|
32
|
26
|
0
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối
Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết
định số
5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Pháp
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Chu Văn An
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Đông Thái
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Xuân La
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Nhật Tân
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Phú Thượng
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Quảng An
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
Tứ Liên
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
An Dương
|
6
|
5
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
21
|
19
|
16
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
Khối
Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết
định số
5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Pháp
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
TH Bình Phú A
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
TH Bình Phú B
|
4
|
4
|
2
|
|
|
|
2
|
|
0
|
|
|
3
|
TH Bình Yên
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
TH Cẩm Yên
|
2
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
5
|
TH Cần Kiệm
|
4
|
4
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
6
|
TH Chàng Sơn
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
TH Đại Đồng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
8
|
TH Dị Nậu
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
TH Đồng Trúc
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
TH Hạ Bằng
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
TH Hương Ngải
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
TH Hữu Bằng
|
8
|
7
|
5
|
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
13
|
TH Kim Quan
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
TH Lại Thượng
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
TH Liên Quan
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
16
|
TH Minh Hà A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
TH Minh Hà B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
TH Phú Kim
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
TH Phùng Xá
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
TH Tân Xã
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
TH Thạch Hòa
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
22
|
TH Thạch Xá
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
23
|
TH Tiến Xuân A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
24
|
TH Tiến Xuân B
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
25
|
TH Yên Bình A
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
26
|
TH Yên Bình B
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
27
|
TH Yên Trung
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
54
|
47
|
35
|
0
|
0
|
2
|
8
|
2
|
7
|
7
|
0
|
Khối
Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết
định số
5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
TH Bích Hòa
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
TH Bình Minh A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
TH Bình Minh B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
TH Cao Dương
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
TH Cao Viên I
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
TH Cao Viên II
|
5
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
7
|
TH Cự Khê
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
TH Dân Hòa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
TH Đỗ Động
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
TH Hồng Dương
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
TH Kim An
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
TH Kim Thư
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
TH Liên Châu
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
TH Mỹ Hưng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
TH Phương Trung I
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
TH Phương Trung II
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
TH Tam Hưng
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
TH Tân Ước
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
TH Thanh Cao
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
TH Thanh Mai
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
TH Thanh Thùy
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
TH Thanh Văn
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
TH Thị trấn Kim Bài
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
24
|
TH Xuân Dương
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
36
|
36
|
35
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối
Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết
định số
5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Tam Hiệp
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Tả Thanh Oai
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Thị Trấn Văn Điển B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Phạm Tu
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Vạn Phúc
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Ngũ Hiệp
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Duyên Hà
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Vũ Lăng
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Đông Mỹ
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Yên Xá, xã Tân Triều
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Đại Áng
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Yên Mỹ
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Vĩnh Quỳnh
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Thị trấn Văn Điển A
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Liên Ninh
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
16
|
Ngô Sĩ Kiện
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
17
|
Hữu Hòa
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Tân Triều
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
19
|
Thanh Liệt
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Ngọc Hồi
|
8
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
21
|
Tứ Hiệp
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
Dạy Trẻ Khuyết Tật
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
Tổng cộng
|
45
|
37
|
37
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
4
|
4
|
Khối
Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết
định số
5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Chương Dương
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
Dũng Tiến
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Duyên Thái
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
4
|
Hà Hồi
|
3
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Hiền Giang
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
6
|
Hòa Bình
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Hồng Vân
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Khánh Hà
|
6
|
5
|
3
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
9
|
Lê Lợi
|
7
|
7
|
5
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
10
|
Liên Phương
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Minh Cường
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Ninh Sở
|
7
|
7
|
5
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
13
|
Nghiêm Xuyên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Nguyễn Du
|
8
|
8
|
6
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
15
|
Nguyễn Trãi
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Nhị Khê
|
5
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
17
|
Quất Động
|
3
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Tân Minh
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Tiền Phong
|
9
|
9
|
6
|
1
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
20
|
Tô Hiệu
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
21
|
Tự nhiên
|
7
|
7
|
5
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
22
|
Thắng Lợi
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
Thống Nhất
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
24
|
Thư Phú
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
25
|
Vạn Điểm
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
Văn Bình
|
5
|
5
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
27
|
Văn Phú
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
28
|
Văn Tự
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
29
|
Vân Tảo
|
9
|
9
|
7
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
102
|
100
|
74
|
3
|
7
|
0
|
14
|
2
|
2
|
2
|
0
|
Khối
Tiểu học
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC NĂM
2020 HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết
định số
5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố
Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển dụng
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Viên An
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Viên Nội
|
3
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Cao Thành
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Hoa Sơn
|
8
|
8
|
6
|
1
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
5
|
Trường Thịnh
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Quảng Phú Cầu
|
5
|
5
|
4
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Liên Bạt
|
8
|
8
|
7
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
8
|
Thị Trấn Vân Đình
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
9
|
Sơn Công
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Đồng Tiến
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
11
|
Vạn Thái
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Hòa Xá
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
13
|
Hòa Nam
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
14
|
Hòa Phú
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Phù Lưu
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
16
|
Lưu Hoàng
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Hồng Quang
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Đội Bình
|
8
|
7
|
4
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
19
|
Phương Tú
|
8
|
8
|
6
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
0
|
20
|
Trung Tú
|
8
|
8
|
6
|
|
1
|
|
|
1
|
0
|
|
|
21
|
Đồng Tân
|
6
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
22
|
Hòa Lâm
|
5
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
23
|
Trầm Lộng
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
24
|
Kim Đường
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
25
|
Minh Đức
|
6
|
6
|
5
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
26
|
Đại Hùng
|
6
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
27
|
Đại Cường
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
28
|
Đông Lỗ
|
6
|
5
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
29
|
Tảo Dương Văn
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
30
|
Tân Phương
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
133
|
129
|
108
|
3
|
3
|
0
|
8
|
7
|
4
|
4
|
0
|
Biểu
3
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI THCS
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
dụng
|
Tổng chỉ tiêu giáo
viên
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu nhân viên
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Ba Đình
|
44
|
38
|
4
|
4
|
4
|
6
|
3
|
1
|
2
|
0
|
2
|
0
|
1
|
3
|
4
|
2
|
2
|
6
|
1
|
5
|
2
|
Ba Vì
|
40
|
29
|
2
|
1
|
4
|
0
|
2
|
3
|
3
|
2
|
7
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
3
|
8
|
3
|
Bắc Từ Liêm
|
85
|
77
|
0
|
5
|
6
|
3
|
5
|
0
|
1
|
2
|
8
|
5
|
7
|
12
|
12
|
6
|
5
|
8
|
2
|
6
|
4
|
Cầu Giấy
|
36
|
35
|
3
|
2
|
2
|
5
|
1
|
4
|
3
|
2
|
4
|
0
|
2
|
0
|
4
|
3
|
0
|
1
|
1
|
0
|
5
|
Chương Mỹ
|
55
|
50
|
0
|
5
|
6
|
0
|
0
|
9
|
7
|
5
|
9
|
0
|
2
|
2
|
3
|
0
|
2
|
5
|
3
|
2
|
6
|
Đan Phượng
|
38
|
21
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
2
|
1
|
4
|
2
|
0
|
0
|
7
|
0
|
1
|
17
|
3
|
14
|
7
|
Đông Anh
|
50
|
42
|
0
|
5
|
1
|
0
|
2
|
3
|
1
|
0
|
3
|
5
|
3
|
8
|
5
|
6
|
0
|
8
|
6
|
2
|
8
|
Đống Đa
|
34
|
30
|
1
|
2
|
4
|
1
|
3
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2
|
1
|
3
|
2
|
5
|
3
|
4
|
1
|
3
|
9
|
Gia Lâm
|
79
|
74
|
4
|
6
|
4
|
3
|
8
|
4
|
3
|
0
|
8
|
4
|
6
|
6
|
8
|
6
|
4
|
5
|
4
|
1
|
10
|
Hà Đông
|
26
|
26
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Hai Bà Trưng
|
55
|
51
|
4
|
6
|
6
|
0
|
3
|
0
|
2
|
0
|
7
|
2
|
3
|
1
|
6
|
4
|
7
|
4
|
4
|
0
|
12
|
Hoài Đức
|
42
|
41
|
3
|
1
|
5
|
0
|
3
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
4
|
7
|
9
|
4
|
1
|
1
|
0
|
1
|
13
|
Hoàn Kiếm
|
41
|
39
|
5
|
3
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
0
|
5
|
0
|
2
|
1
|
5
|
0
|
1
|
2
|
1
|
1
|
14
|
Hoàng Mai
|
81
|
77
|
4
|
6
|
10
|
1
|
3
|
0
|
0
|
0
|
7
|
5
|
5
|
12
|
13
|
6
|
5
|
4
|
3
|
1
|
15
|
Long Biên
|
102
|
91
|
9
|
7
|
4
|
10
|
9
|
9
|
5
|
0
|
11
|
1
|
10
|
0
|
10
|
1
|
5
|
11
|
6
|
5
|
16
|
Mê Linh
|
40
|
37
|
0
|
4
|
6
|
0
|
4
|
7
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
5
|
4
|
3
|
0
|
3
|
17
|
Mỹ Đức
|
19
|
17
|
2
|
2
|
0
|
1
|
0
|
7
|
1
|
3
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
18
|
Nam Từ Liêm
|
71
|
66
|
3
|
5
|
6
|
2
|
4
|
5
|
4
|
0
|
4
|
5
|
3
|
5
|
13
|
4
|
3
|
5
|
5
|
0
|
19
|
Phú Xuyên
|
31
|
31
|
3
|
0
|
1
|
1
|
0
|
6
|
3
|
0
|
2
|
7
|
0
|
2
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Phúc Thọ
|
18
|
9
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
9
|
3
|
6
|
21
|
Quốc Oai
|
32
|
30
|
4
|
0
|
1
|
2
|
1
|
6
|
2
|
1
|
2
|
4
|
0
|
4
|
3
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1
|
22
|
Sóc Sơn
|
35
|
14
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
21
|
7
|
14
|
23
|
Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Tây Hồ
|
14
|
12
|
0
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
3
|
0
|
1
|
2
|
1
|
1
|
25
|
Thạch Thất
|
21
|
18
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
4
|
0
|
3
|
2
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
26
|
Thanh Oai
|
20
|
20
|
0
|
1
|
4
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Thanh Trì
|
57
|
54
|
5
|
2
|
10
|
0
|
3
|
7
|
4
|
0
|
4
|
0
|
2
|
2
|
9
|
4
|
2
|
3
|
2
|
1
|
28
|
Thanh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Thường Tín
|
52
|
51
|
0
|
8
|
4
|
0
|
5
|
0
|
4
|
5
|
12
|
4
|
1
|
0
|
6
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
30
|
Ứng Hòa
|
85
|
81
|
9
|
6
|
6
|
0
|
4
|
7
|
5
|
4
|
4
|
9
|
6
|
4
|
8
|
5
|
4
|
4
|
4
|
0
|
|
Tổng cộng
|
1303
|
1161
|
69
|
85
|
112
|
41
|
69
|
98
|
64
|
25
|
114
|
61
|
63
|
79
|
162
|
67
|
52
|
142
|
66
|
76
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Tổng chỉ tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Ba Đình
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
2
|
Giảng Võ
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Thăng Long
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
1
|
1
|
4
|
Nguyễn Công Trứ
|
3
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Nguyễn Tri Phương
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
6
|
Phan Chu Trinh
|
3
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Thành Công
|
8
|
8
|
1
|
|
1
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
8
|
Hoàng Hoa Thám
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Thống Nhất
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
10
|
Mạc Đĩnh Chi
|
9
|
9
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
11
|
Nguyễn Trãi
|
7
|
7
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Phúc Xá
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
Tổng cộng
|
44
|
38
|
4
|
4
|
4
|
6
|
3
|
1
|
2
|
0
|
2
|
0
|
1
|
3
|
4
|
2
|
2
|
6
|
1
|
5
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Tổng chỉ tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Ba Trại
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Cẩm Lĩnh
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
3
|
Cam Thượng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Châu Sơn
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Chu Minh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Cổ Đô
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
7
|
Đông Quang
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Đồng Thái
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Hợp Nhất
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Khánh Thượng
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
11
|
Minh Châu
|
5
|
4
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
Minh Quang
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Phong Vân
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Phú Châu
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Phú Cường
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Phú Đông
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
17
|
Phú Phương
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
18
|
Phú Sơn
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
19
|
Sơn Đà
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Tản Đà
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
Tản Hồng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
Tản Lĩnh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
Tây Đằng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
24
|
Thái Hòa
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
25
|
Thuần Mỹ
|
4
|
3
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
26
|
Thụy An
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
27
|
Tiên Phong
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
28
|
Tòng Bạt
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
29
|
TTNC Bò
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
30
|
Vân Hòa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
31
|
Vạn Thắng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
32
|
Vật Lại
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
33
|
Yên Bài A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
34
|
Yên Bài B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
35
|
Yên Sơn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
40
|
29
|
2
|
1
|
4
|
0
|
2
|
3
|
3
|
2
|
7
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
3
|
8
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Tổng chỉ tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
THCS Cổ Nhuế 2
|
9
|
8
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
THCS Đông Ngạc
|
9
|
9
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
|
0
|
|
|
3
|
THCS Phú Diễn
|
9
|
8
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
1
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
4
|
THCS Minh Khai
|
7
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
5
|
THCS Xuân Đỉnh
|
13
|
13
|
|
1
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
2
|
1
|
2
|
1
|
2
|
0
|
|
|
6
|
THCS Tây Tựu
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
7
|
THCS Phúc Diễn
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
THCS Liên Mạc
|
6
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
2
|
1
|
1
|
9
|
THCS Đức Thắng
|
11
|
10
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
1
|
|
1
|
10
|
THCS Thượng Cát
|
8
|
7
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
11
|
THCS Thụy Phương
|
8
|
7
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
Tổng cộng
|
85
|
77
|
0
|
5
|
6
|
3
|
5
|
0
|
1
|
2
|
8
|
5
|
7
|
12
|
12
|
6
|
5
|
8
|
2
|
6
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Tổng chỉ tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
THCS Cầu Giấy
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
THCS Dịch Vọng
|
3
|
3
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
THCS Dịch Vọng Hậu
|
5
|
5
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
4
|
THCS Lê Quý Đôn
|
12
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
5
|
THCS Mai Dịch
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
THCS Nam Trung Yên
|
4
|
4
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
7
|
THCS Nghĩa Tân
|
7
|
7
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
8
|
THCS Trung Hòa
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
9
|
THCS Yên Hòa
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
36
|
35
|
3
|
2
|
2
|
5
|
1
|
4
|
3
|
2
|
4
|
0
|
2
|
0
|
4
|
3
|
0
|
1
|
1
|
0
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Tổng chỉ tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
THCS Bê Tông
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
THCS Đại Yên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
THCS Đồng Lạc
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
THCS Đồng Phú
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
1
|
1
|
5
|
THCS Đông Phương Yên
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
6
|
THCS Đông Sơn
|
4
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
THCS Hòa Chính
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
8
|
THCS Hoàng Diệu
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
THCS Hoàng Văn Thụ
|
3
|
3
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
THCS Hồng Phong
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
THCS Hợp Đồng
|
2
|
2
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
THCS Hữu Văn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
THCS Lam Điền
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
THCS Lương Mỹ
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
THCS Mỹ Lương
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
16
|
THCS Nam Phương Tiến A
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
THCS Nam Phương Tiến B
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
18
|
THCS Ngọc Hòa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
THCS Ngô Sỹ Liên
|
3
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
20
|
THCS Phú Nam An
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
THCS Phú Nghĩa
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
THCS Phụng Châu
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
THCS Quảng Bị
|
3
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
24
|
THCS Tân Tiên
|
4
|
4
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
25
|
THCS Thanh Bình
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
THCS Thượng Vực
|
3
|
3
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
27
|
THCS Thụy Hương
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
28
|
THCS Thủy Xuân Tiên
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
29
|
THCS Tiên Phương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
30
|
THCS Tốt Động
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
31
|
THCS Trần Phú
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
32
|
THCS Trung Hòa
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
33
|
THCS Trường Yên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
34
|
THCS Văn Võ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
35
|
THCS TT Chúc Sơn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
36
|
THCS TT Xuân Mai A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
37
|
THCS TT Xuân Mai B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
55
|
50
|
0
|
5
|
6
|
0
|
0
|
9
|
7
|
5
|
9
|
0
|
2
|
2
|
3
|
0
|
2
|
5
|
3
|
2
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Tổng chỉ tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Lương Thế Vinh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Đan Phượng
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
3
|
Song Phượng
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
4
|
Đồng Tháp
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
5
|
Phương Đình
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
6
|
Thọ Xuân
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
7
|
Thọ An
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
8
|
Trung Châu
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
1
|
1
|
9
|
Hồng Hà
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
10
|
Liên Hồng
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
11
|
Liên Hà
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
1
|
1
|
12
|
Liên Trung
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Thượng Mỗ
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
1
|
14
|
Tô Hiến Thành
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
15
|
Tân Hội
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
16
|
Tân Lập
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
Tổng cộng
|
38
|
21
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
2
|
1
|
4
|
2
|
0
|
0
|
7
|
0
|
1
|
17
|
3
|
14
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Tổng chỉ tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Cổ Loa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Liên Hà
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Thụy Lâm
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Việt Hùng
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
5
|
Nguyên Khê
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
Bắc Hồng
|
2
|
2
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bùi Quang Mại
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dục Tú
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
9
|
Đông Hội
|
3
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Hải Bối
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Kim Chung
|
4
|
4
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
12
|
Kim Nỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Mai Lâm
|
4
|
4
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Nam Hồng
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ng. Huy Tưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tàm Xá
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Thị Trấn
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
18
|
Tiên Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Uy Nỗ
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Vân Hà
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
21
|
Vân Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Vĩnh Ngọc
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Võng La
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
24
|
Xuân Canh
|
7
|
5
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
25
|
Xuân Nộn
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
50
|
42
|
|
5
|
1
|
|
2
|
3
|
1
|
|
3
|
5
|
3
|
8
|
5
|
6
|
|
8
|
6
|
2
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ tiêu tuyển
|
Tổng chỉ tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Trung Phụng
|
4
|
4
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
2
|
Tô Vĩnh Diện
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
3
|
Thịnh Quang
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
4
|
Tam Khương
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
5
|
Quang Trung
|
3
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Phương Mai
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Bế Văn Đàn
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Lý Thường Kiệt
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Láng Hạ
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Láng Thượng
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
11
|
Khương Thượng
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
12
|
Huy Văn
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
13
|
Cát Linh
|
4
|
4
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
14
|
Đống Đa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Thái Thịnh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Nguyễn Trường Tộ
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
34
|
30
|
1
|
2
|
4
|
1
|
3
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2
|
1
|
3
|
2
|
5
|
3
|
4
|
1
|
3
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
THCS Ninh Hiệp
|
9
|
8
|
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
2
|
THCS TT Yên Viên
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
THCS Bát Tràng
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
THCS Cao Bá Quát
|
3
|
3
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
5
|
THCS Cổ Bi
|
5
|
5
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
THCS Dương Hà
|
8
|
8
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
7
|
THCS Dương Quang
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
THCS Dương Xá
|
2
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
THCS Đa Tốn
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
10
|
THCS Đặng Xá
|
3
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
THCS Đình Xuyên
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
THCS Đông Dư
|
6
|
5
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
13
|
THCS Kiêu Kỵ
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
|
|
14
|
THCS Kim Lan
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
THCS Kim Sơn
|
3
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
16
|
THCS Lệ Chi
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
THCS Phù Đổng
|
4
|
4
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
18
|
THCS Phú Thị
|
5
|
5
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
19
|
THCS TT Trâu Quỳ
|
6
|
5
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
THCS Trung Mầu
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
21
|
THCS Văn Đức
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
22
|
THCS Yên Thường
|
3
|
3
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
THCS Yên Viên
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
Tổng cộng
|
79
|
74
|
4
|
6
|
4
|
3
|
8
|
4
|
3
|
0
|
8
|
4
|
6
|
6
|
8
|
6
|
4
|
5
|
4
|
1
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Biên Giang
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Đồng Mai
|
3
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Dương Nội
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Kiến Hưng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Lê Hồng Phong
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Lê Lợi
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Lê Quý Đôn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Mậu Lương
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Mỗ Lao
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Nguyễn Trãi
|
3
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Phú La
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Phú Lãm
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Phú Lương
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Trần Đăng Ninh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Văn Khê
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Vạn Phúc
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Văn Quán
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Văn Yên
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Yên Nghĩa
|
4
|
4
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Phú Cường
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
26
|
26
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
THCS Ngô Gia Tự
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
2
|
THCS Vân Hồ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
3
|
THCS Minh Khai
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
THCS Hai Bà Trưng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
THCS Tây Sơn
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
6
|
THCS Vĩnh Tuy
|
7
|
6
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7
|
THCS Ngô Quyền
|
3
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
THCS Lương Yên
|
5
|
5
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
9
|
THCS Quỳnh Mai
|
4
|
4
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
0
|
|
|
10
|
THCS Đoàn Kết
|
3
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
THCS Nguyễn Phong sắc
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
12
|
THCS Trưng Nhị
|
5
|
4
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
13
|
THCS Lê Ngọc Hân
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
THCS Tô Hoàng
|
6
|
6
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
15
|
THCS Hà Huy Tập
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
55
|
51
|
4
|
6
|
6
|
0
|
3
|
0
|
2
|
0
|
7
|
2
|
3
|
1
|
6
|
4
|
7
|
4
|
4
|
0
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
An Khánh
|
5
|
5
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
An Thượng
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Cát Quế A
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Cát Quế B
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Đắc Sở
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Di Trạch
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Đông La
|
4
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
|
0
|
|
|
8
|
Đức Giang
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Đức Thượng
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
10
|
Dương Liễu
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Kim Chung
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
12
|
La Phù
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
13
|
Lại Yên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Minh Khai
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
N.V. Huyên
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Sơn Đồng
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Song Phương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Thị Trấn Trạm Trôi
|
4
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
0
|
|
|
19
|
Tiền Yên
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Vân Canh
|
3
|
3
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
Vân Côn
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
22
|
Yên Sở
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
42
|
41
|
3
|
1
|
5
|
0
|
3
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
4
|
7
|
9
|
4
|
1
|
1
|
0
|
1
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
THCS Ngô Sĩ Liên
|
7
|
7
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
2
|
THCS Trưng Vương
|
14
|
14
|
2
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
3
|
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
0
|
|
|
3
|
THCS Nguyễn Du
|
7
|
7
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
THCS Thanh Quan
|
4
|
4
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
THCS Hoàn Kiếm
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
6
|
THCS Chương Dương
|
5
|
4
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
THCS Lê Lợi
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
Tổng cộng
|
41
|
39
|
5
|
3
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
0
|
5
|
0
|
2
|
1
|
5
|
0
|
1
|
2
|
1
|
1
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Tân Định
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
2
|
2
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Tân Mai
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
2
|
1
|
|
0
|
|
|
3
|
Hoàng Liệt
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
4
|
Lĩnh Nam
|
5
|
4
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5
|
Mai Động
|
4
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
|
0
|
|
|
6
|
Giáp Bát
|
5
|
5
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Vĩnh Hưng
|
4
|
4
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
8
|
Yên Sở
|
7
|
7
|
|
1
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
0
|
|
|
9
|
Thanh Trì
|
4
|
4
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Đại Kim
|
7
|
6
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
2
|
|
1
|
1
|
1
|
|
11
|
Trần Phú
|
6
|
6
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Hoàng Văn Thụ
|
9
|
8
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
13
|
Thịnh Liệt
|
4
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Định Công
|
4
|
4
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Đền Lừ
|
3
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
81
|
77
|
4
|
6
|
10
|
1
|
3
|
0
|
0
|
0
|
7
|
5
|
5
|
12
|
13
|
6
|
5
|
4
|
3
|
1
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Sài Đồng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Ngọc Thụy
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Gia Thụy
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Ái Mộ
|
6
|
5
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Thạch Bàn
|
5
|
5
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
1
|
0
|
|
|
6
|
Ngọc Lâm
|
4
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Long Biên
|
9
|
9
|
2
|
2
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Thượng Thanh
|
8
|
7
|
1
|
1
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
9
|
ĐT Việt Hưng
|
6
|
6
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Ngô Gia Tự
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
11
|
Đức Giang
|
4
|
4
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Phúc Lợi
|
5
|
5
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Thanh Am
|
10
|
10
|
2
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
14
|
Việt Hưng
|
7
|
7
|
|
1
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Cự Khối
|
6
|
5
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
16
|
Giang Biên
|
7
|
6
|
|
|
|
1
|
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
17
|
Bồ Đề
|
3
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Phúc Đồng
|
5
|
5
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
19
|
Chu Văn An
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
20
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
21
|
Lý Thường Kiệt
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
Tổng
|
102
|
91
|
9
|
7
|
4
|
10
|
9
|
9
|
5
|
0
|
11
|
1
|
10
|
0
|
10
|
1
|
5
|
11
|
6
|
5
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Chi Đông
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
Chu Phan
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
3
|
Đại Thịnh
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Hoàng Kim
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Kim Hoa
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Liên Mạc
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Mê Linh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Phạm Hồng Thái
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Quang Minh
|
6
|
5
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
10
|
Tam Đồng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Thanh Lâm A
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Thanh Lâm B
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Tiền Phong
|
6
|
6
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
0
|
|
|
14
|
Tiến Thắng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Tiến Thịnh
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
16
|
Tráng Việt
|
5
|
4
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
17
|
Trưng Vương
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Tự Lập
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Văn Khê
|
6
|
6
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
20
|
Vạn Yên
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
40
|
37
|
|
4
|
6
|
|
4
|
7
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
5
|
4
|
3
|
|
3
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Đồng Tâm
|
2
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Thượng Lâm
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Phúc Lâm
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Tuy Lai
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Bột Xuyên
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Mỹ Thành
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
An Mỹ
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Hồng Sơn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Lê Thanh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Xuy Xá
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Phùng Xá
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Phù Lưu Tế
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Tế Tiêu
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Đại Nghĩa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Đại Hưng
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Vạn Kim
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Đốc Tín
|
2
|
2
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Hương Sơn
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Hùng Tiến
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
An Tiến
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
Hợp Tiến
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
22
|
Hợp Thanh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
An Phú
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
19
|
17
|
2
|
2
|
0
|
1
|
0
|
7
|
1
|
3
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
THCS Mễ Trì
|
5
|
5
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
2
|
THCS Tây Mỗ
|
5
|
4
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
THCS Mỹ Đình 1
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
THCS Mỹ Đình 2
|
5
|
5
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
5
|
THCS Phú Đô
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
6
|
THCS Trung Văn
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
THCS Đại Mỗ
|
6
|
6
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
8
|
THCS Phương Canh
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
9
|
THCS Lý Nam Đế
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
10
|
THCS Nguyễn Quý Đức
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
0
|
|
|
11
|
THCS Nguyễn Du
|
6
|
6
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
12
|
THCS Xuân Phương
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
|
|
13
|
THCS Cầu Diễn
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
THCS Nam Từ Liêm
|
12
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
71
|
66
|
3
|
5
|
6
|
2
|
4
|
5
|
4
|
0
|
4
|
5
|
3
|
5
|
13
|
4
|
3
|
5
|
5
|
0
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
THCS Bạch Hạ
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
2
|
THCS Đại Xuyên
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
THCS Hoàng Long
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
THCS Châu Can
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
5
|
THCS Phúc Tiến
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
THCS Quang Trung
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
THCS Tri Thủy
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
THCS Đại Thắng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
THCS Phú Túc
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
THCS Vân Từ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
THCS Chuyên Mỹ
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
THCS Khai Thái
|
4
|
4
|
|
|
1
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
THCS Nam Tiến
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
14
|
THCS TT Phú Xuyên
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
THCS Phú Yên
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
THCS Tân Dân
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
THCS Minh Tân
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
18
|
THCS Văn Hoàng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
THCS Quang Lãng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
THCS Hồng Minh
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
THCS Phượng Dực
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
0
|
|
|
22
|
THCS Tri Trung
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
THCS Sơn Hà
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
24
|
THCS Nam Triều
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
25
|
THCS Trần Phú
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
THCS Hồng Thái
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
27
|
THCS TT Phú Minh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
28
|
THCS Nam Phong
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
31
|
31
|
3
|
0
|
1
|
1
|
|
6
|
3
|
0
|
2
|
7
|
0
|
2
|
3
|
2
|
1
|
0
|
|
0
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Liên Hiệp
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
Hiệp Thuận
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
3
|
Tam Hiệp
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
4
|
Ngọc Tảo
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Phụng Thượng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Thị trấn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Trạch Mỹ Lộc
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
8
|
Thọ Lộc
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Tích Giang
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Sen Phương
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Võng Xuyên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Võng Xuyên B
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Long Xuyên
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
14
|
Thượng Cốc
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Xuân Đình
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Vân Phúc
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Vân Nam
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Hát Môn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Thanh Đa
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
20
|
Tam Thuấn
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
21
|
Phúc Hòa
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
22
|
Vân Hà
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
18
|
9
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
9
|
3
|
6
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Cấn Hữu
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Cộng Hòa
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Đại Thành
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
4
|
Đồng Quang
|
3
|
3
|
|
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Đông Xuân
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Đông Yên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Hòa Thạch
|
4
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Kiều Phú
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Liệp Tuyết
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Nghĩa Hương
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Ngọc Liệp
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Ngọc Mỹ
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Phú Cát
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Phú Mãn
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Phượng Cách
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Sài Sơn
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Tân Hòa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Tân Phú
|
3
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Thạch Thán
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Thị Trấn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
Tuyết Nghĩa
|
3
|
3
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
Yên Sơn
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
32
|
30
|
4
|
0
|
1
|
2
|
1
|
6
|
2
|
1
|
2
|
4
|
0
|
4
|
3
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
THCS Bắc Sơn
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
THCS Nam Sơn
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
THCS Hồng Kỳ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
THCS Trung Giã
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
THCS Tân Hưng
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
6
|
THCS Bắc Phú
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
THCS Tân Minh A
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
8
|
THCS Tân Minh B
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
9
|
THCS Phù Linh
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
10
|
THCS Thị trấn
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
11
|
THCS Tiên Dược
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
THCS Đức Hòa
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
13
|
THCS Việt Long
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
THCS Xuân Giang
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
15
|
THCS Xuân Thu
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
16
|
THCS Kim Lũ
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
17
|
THCS Đông Xuân
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
18
|
THCS Nguyễn Du
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
THCS Phú Minh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
THCS Phú Cường
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
THCS Thanh Xuân
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
22
|
THCS Tân Dân
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23
|
THCS Minh Phú
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
24
|
THCS Minh Trí
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
25
|
THCS Hiền Ninh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
THCS Quang Tiến
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
27
|
THCS Mai Đình
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
Tổng cộng
|
35
|
14
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
21
|
7
|
14
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Chu Văn An
|
4
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Đông Thái
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Xuân La
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
Nhật Tân
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Phú Thượng
|
4
|
4
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Quảng An
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Tứ Liên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
An Dương
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
Tổng cộng
|
14
|
12
|
0
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
3
|
0
|
1
|
2
|
1
|
1
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
THCS Bình Phú
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
2
|
THCS Bình Yên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
THCS Cẩm Yên
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
THCS Cần Kiệm
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
THCS Chàng Sơn
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
6
|
THCS Đại Đồng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
THCS Dị Nậu
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
THCS Đồng Trúc
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
THCS Hạ Bằng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
THCS Hương Ngải
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
11
|
THCS Hữu Bằng
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
12
|
THCS Kim Quan
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
THCS Lại Thượng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
THCS Liên Quan
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
THCS Minh Hà
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
THCS Phú Kim
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
THCS Phùng Xá
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
THCS Tân Xã
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
THCS Thạch Hòa
|
3
|
3
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
THCS Thạch Thất
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
THCS Thạch Xá
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
THCS Tiến Xuân
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
23
|
THCS Yên Bình
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
24
|
THCS Yên Trung
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
21
|
18
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
4
|
0
|
3
|
2
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
THCS Bích Hòa
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
THCS Bình Minh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
3
|
THCS Cao Dương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
4
|
THCS Cao Viên
|
3
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
THCS Cự Khê
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
THCS Dân Hòa
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
THCS Đỗ Động
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
THCS Hồng Dương
|
3
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
9
|
THCS Kim An
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
THCS Kim Thư
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
THCS Liên Châu
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
THCS Mỹ Hưng
|
2
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
13
|
THCS Phương Trung
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
14
|
THCS Tam Hưng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
15
|
THCS Tân Ước
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
THCS Thanh Cao
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
THCS Thanh Mai
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
THCS Thanh Thùy
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
THCS Thanh Văn
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
THCS Nguyễn Trực
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
THCS Xuân Dương
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
20
|
20
|
0
|
1
|
4
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
THCS Chu Văn An
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
THCS Thanh Liệt
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
THCS Duyên Hà
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
4
|
THCS Liên Ninh
|
7
|
7
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
5
|
THCS Tân Triều
|
8
|
8
|
|
1
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
6
|
THCS Tam Hiệp
|
5
|
5
|
1
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
THCS Vĩnh Quỳnh
|
5
|
5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
0
|
|
|
8
|
THCS Tả Thanh Oai
|
4
|
3
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
9
|
THCS Ngũ Hiệp
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
10
|
THCS Hữu Hòa
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
THCS Thị trấn Văn Điển
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
12
|
THCS Đại Áng
|
7
|
7
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
13
|
THCS Vạn Phúc
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
THCS Ngọc Hồi
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
THCS Tứ Hiệp
|
4
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
16
|
THCS Đông Mỹ
|
3
|
3
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
THCS Yên Mỹ
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
57
|
54
|
5
|
2
|
10
|
0
|
3
|
7
|
4
|
0
|
4
|
0
|
2
|
2
|
9
|
4
|
2
|
3
|
2
|
1
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ tiêu
tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
THCS Chương Dương
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
THCS Dũng Tiến
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
THCS Duyên Thái
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
4
|
THCS Hà Hồi
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
THCS Hiền Giang
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
THCS Hòa Bình
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
THCS Hồng Vân
|
3
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
THCS Khánh Hà
|
4
|
4
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
9
|
THCS Lê Lợi
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
THCS Liên Phương
|
3
|
3
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
11
|
THCS Minh Cường
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
THCS Ninh Sở
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
THCS Nghiêm Xuyên
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
THCS Nguyễn Trãi
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
THCS Nguyễn Trãi A
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
THCS Nhị Khê
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
THCS Quất Động
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
18
|
THCS Tân Minh
|
5
|
5
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
19
|
THCS Tiền Phong
|
4
|
4
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20
|
THCS Tô Hiệu
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
THCS Tự nhiên
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
THCS Thắng Lợi
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
23
|
THCS Thị Trấn
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
24
|
THCS Thống Nhất
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
25
|
THCS Thư Phú
|
3
|
3
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
THCS Vạn Điểm
|
2
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
27
|
THCS Văn Bình
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
28
|
THCS Văn Phú
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
29
|
THCS Văn Tự
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
30
|
THCS Vân Tảo
|
4
|
4
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
52
|
51
|
0
|
8
|
4
|
0
|
5
|
0
|
4
|
5
|
12
|
4
|
1
|
0
|
6
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
Khối THCS
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ
SỞ NĂM 2020 HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển
|
Tổng chỉ
tiêu GV
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng chỉ
tiêu NV
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Viên An
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Viên Nội
|
6
|
6
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
3
|
Cao Thành
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Hoa Sơn
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
5
|
Trường Thịnh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Quảng Phú Cầu
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Liên Bạt
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Thị Trấn Vân Đình
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Sơn Công
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Đồng Tiến
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Vạn Thái
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Hòa Xá
|
5
|
5
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Hòa Nam
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
14
|
Hòa Phú
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Phù Lưu
|
4
|
4
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Lưu Hoàng
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Hồng Quang
|
2
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
18
|
Đội Bình
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
19
|
Phương Tú
|
4
|
4
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Trung Tú
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
Đồng Tân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
Hòa Lâm
|
5
|
5
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
23
|
Trầm Lộng
|
7
|
6
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
24
|
Kim Đường
|
6
|
6
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
25
|
Minh Đức
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
Đại Hùng
|
4
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
|
27
|
Đại Cường
|
4
|
4
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
0
|
|
|
28
|
Đông Lỗ
|
6
|
6
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
29
|
Tảo Dương Văn
|
5
|
4
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
30
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
85
|
81
|
9
|
6
|
6
|
0
|
4
|
7
|
5
|
4
|
4
|
9
|
6
|
4
|
8
|
5
|
4
|
4
|
4
|
|
Biểu
4
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VÀ HÌNH THỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC GIÁO
DỤC TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết
định số 5444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Quận, huyện,
thị xã
|
Khối MN
|
Khối TH
|
Khối THCS
|
Tổng số chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Hình thức
tuyển dụng
|
Giáo viên
|
Giáo viên
|
Thư viện
|
Văn thư
|
Giáo viên
|
Thư viện
|
Văn thư
|
1
|
Ba Đình
|
44
|
43
|
4
|
2
|
38
|
1
|
5
|
137
|
Xét tuyển
|
2
|
Ba Vì
|
|
57
|
7
|
5
|
29
|
3
|
8
|
109
|
Xét tuyển
|
3
|
Bắc Từ Liêm
|
|
59
|
6
|
3
|
77
|
2
|
6
|
153
|
Thi tuyển
|
4
|
Cầu Giấy
|
11
|
10
|
|
1
|
35
|
1
|
|
58
|
Xét tuyển
|
5
|
Chương Mỹ
|
|
106
|
4
|
5
|
50
|
3
|
2
|
170
|
Thi tuyển
|
6
|
Đan Phượng
|
52
|
66
|
5
|
3
|
21
|
3
|
14
|
164
|
Thi tuyển
|
7
|
Đông Anh
|
|
80
|
7
|
1
|
42
|
6
|
2
|
138
|
Thi tuyển
|
8
|
Đống Đa
|
23
|
29
|
2
|
|
30
|
1
|
3
|
88
|
Xét tuyển
|
9
|
Gia Lâm
|
19
|
87
|
3
|
2
|
74
|
4
|
1
|
190
|
Thi tuyển
|
10
|
Hà Đông
|
|
46
|
|
|
26
|
|
|
72
|
Thi tuyển
|
11
|
Hai Bà Trưng
|
123
|
50
|
3
|
2
|
51
|
4
|
|
233
|
Xét tuyển
|
12
|
Hoài Đức
|
|
62
|
5
|
3
|
41
|
|
1
|
112
|
Xét tuyển
|
13
|
Hoàn Kiếm
|
51
|
45
|
4
|
|
39
|
1
|
1
|
141
|
Xét tuyển
|
14
|
Hoàng Mai
|
|
57
|
1
|
2
|
77
|
3
|
1
|
141
|
Thi tuyển
|
15
|
Long Biên
|
135
|
71
|
4
|
3
|
91
|
6
|
5
|
315
|
Thi tuyển
|
16
|
Mê Linh
|
50
|
86
|
3
|
2
|
37
|
|
3
|
181
|
Thi tuyển đối với
giáo viên; xét tuyển đối với nhân viên
|
17
|
Mỹ Đức
|
|
71
|
|
|
17
|
2
|
|
90
|
Xét tuyển
|
18
|
Nam Từ Liêm
|
35
|
47
|
2
|
|
66
|
5
|
|
155
|
Xét tuyển
|
19
|
Phú Xuyên
|
32
|
97
|
|
|
31
|
|
|
160
|
Xét tuyển
|
20
|
Phúc Thọ
|
19
|
23
|
9
|
|
9
|
3
|
6
|
69
|
Thi tuyển
|
21
|
Quốc Oai
|
16
|
71
|
4
|
3
|
30
|
1
|
1
|
126
|
Thi tuyển
|
22
|
Sóc Sơn
|
95
|
60
|
8
|
3
|
14
|
7
|
14
|
201
|
Thi tuyển
|
23
|
Sơn Tây
|
|
32
|
|
|
|
|
|
32
|
Xét tuyển
|
24
|
Tây Hồ
|
|
19
|
2
|
|
12
|
1
|
1
|
35
|
Xét tuyển
|
25
|
Thạch Thất
|
50
|
47
|
7
|
|
18
|
3
|
|
125
|
Thi tuyển
|
26
|
Thanh Oai
|
|
36
|
|
|
20
|
|
|
56
|
Thi tuyển
|
27
|
Thanh Trì
|
35
|
37
|
4
|
4
|
54
|
2
|
1
|
137
|
Thi tuyển
|
28
|
Thanh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
Xét tuyển
|
29
|
Thường Tín
|
|
100
|
2
|
|
51
|
|
1
|
154
|
Thi tuyển
|
30
|
Ứng Hòa
|
|
129
|
4
|
|
81
|
4
|
|
218
|
Xét tuyển
|
|
Cộng
|
790
|
1723
|
100
|
44
|
1161
|
66
|
76
|
3960
|
|