|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
541/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Văn
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 541/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 07
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Văn phòng chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11//2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 215/TTr-SYT ngày 29/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới
ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Sở Y tế, có trách nhiệm công khai nội dung của các
thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy
định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế,
trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng
thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TT - HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTNh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Văn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hưng Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Hình thức thực
hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, Lệ Phí
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Được tiếp nhận
hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Không quy định
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Phí: 430.000 đồng
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Phí: 150.000 đồng (trường hợp 1); 430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14).
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
4
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Không quy định
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Phí: 430.000 đồng
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
6
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Phí: 430.000 đồng
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Phí: 150.000 đồng (trường hợp 1,2) / 430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
8
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Không quy định
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
9
|
Đăng ký hành nghề
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Không quy định
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
10
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Không quy định
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
11
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy
định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Phí: 1.500.000 đồng
|
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy
định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
|
14
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Không quy định
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
15
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Không quy định
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
16
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Không quy định
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
17
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Không quy định
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
18
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Không quy định
|
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
19
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Không quy định
|
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
20
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Phí: 430.000 đồng
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
21
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Phí: 430.000 đồng
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
22
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên
giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Phí: 430.000 đồng
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
23
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát
TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng
Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung.
|
x
|
x
|
Phí: 430.000 đồng
|
x
|
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC .
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ
|
Ghi chú
|
1
|
1.008069
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
TTHC bị bãi bỏ có số thứ tự 01, mục V, phần A
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
2
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 08 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
3
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 07 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
4
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 06 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
5
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 09 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
6
|
1.003800
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 05 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
7
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 04 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
8
|
1.003774
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 10 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
9
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 03 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
10
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 02 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
11
|
1.003746
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế xã
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 15 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
12
|
1.003720
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 14 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
13
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 01 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
14
|
1.003644
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 16 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
15
|
1.003628
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 17 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
16
|
1.003547
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 18 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
17
|
1.003531
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 19 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
18
|
1.003516
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 20 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
19
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y
tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 11 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
20
|
1.002230
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 42 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
21
|
1.002215
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 41 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
22
|
1.002205
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 40 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
23
|
1.002191
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 39 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
24
|
1.002182
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 38 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
25
|
1.002162
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 37 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
26
|
1.002140
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 36 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
27
|
1.002131
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 35 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
28
|
1.002111
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 34 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
29
|
1.002097
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 33 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
30
|
1.002073
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 32 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
31
|
1.002058
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 31 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
32
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 30 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
33
|
1.002015
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 29 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
34
|
1.002000
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 08 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
35
|
1.001987
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 27 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
36
|
1.001907
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ,
|
Số thứ tự 43 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
37
|
1.001884
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 44 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
38
|
1.001866
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 45 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
39
|
1.001846
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 46 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
40
|
1.001824
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 47 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
41
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Số thứ tự 24 mục V, lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh, Thủ tục hành chính cấp tỉnh Quyết định số 3050/QĐ-UBND
|
Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 541/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|