|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 536/QĐ-UBND 2019 thủ tục về văn hóa thuộc Sở Văn hóa Thể thao và du lịch Trà Vinh
Số hiệu:
|
536/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 536/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 03
tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI
VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Tờ trình của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 59 (năm mươi chín) thủ tục hành chính mới và
bãi bỏ 59 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa được công bố tại
Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 10/5/2017; Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày
03/10/2018; Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; Quyết định số
2446/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố
mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh. (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ
tục hành chính công bố mới, bãi bỏ được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn
bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị,
địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 536/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Phương thức tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận
|
Trả KQ
|
I
|
Di sản văn hóa
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
3
|
Đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
4
|
Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
5
|
Xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu chính công ích
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu chính công ích
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu chính công ích
|
II
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
17
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
19
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
20
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
21
|
Cấp giấy phép
sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp hoặc qua
bưu chính công ích
|
III
|
Điện ảnh
|
|
|
22
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
23
|
Cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
IV
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
24
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang (Thẩm
quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
25
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
26
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người
mẫu trong phạm vi địa phương (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
27
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết
cuộc thi người đẹp, người mẫu (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
28
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
29
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi
âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
30
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Trực tiếp; qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
V
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
31
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
32
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam(Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
34
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam(Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
35
|
Đăng ký tổ chức lễ hội (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
36
|
Thông báo tổ chức lễ hội (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
37
|
Cấp giấy phép kinh
doanh karaoke
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
38
|
Cấp giấy phép kinh
doanh Vũ trường
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
39
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
40
|
Thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
VI
|
Gia đình
|
|
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
43
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
46
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND
tỉnh)
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
49
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
50
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
51
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
52
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
VII
|
Xuất, nhập khẩu Văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
53
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
54
|
Giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
VIII
|
Nhập khẩu Văn hóa phẩm nhằm mục đích
kinh doanh
|
|
|
55
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
56
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
57
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
IX
|
Thư viện
|
|
|
58
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
X
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
59
|
Cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Trực tiếp, qua bưu
chính công ích
|
Trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
3
|
Đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
4
|
Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
5
|
Xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
17
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
19
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
20
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
21
|
Cấp giấy phép
sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ
|
22
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim
|
23
|
Cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
24
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
25
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
26
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người
mẫu trong phạm vi địa phương
|
27
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết
cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
28
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
29
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi
âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
30
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
31
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
32
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
34
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
35
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
36
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
37
|
Cấp giấy phép kinh
doanh Vũ trường
|
38
|
Cấp giấy phép kinh
doanh karaoke
|
39
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
40
|
Thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
43
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
46
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
49
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
50
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
51
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
52
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
53
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
54
|
Giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
55
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
56
|
Phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
57
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
58
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
59
|
Cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 536/QĐ-UBND ngày 03/04/2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
1.801
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|