|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
53/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 14
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 03/TTr- SGTVT ngày 13 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (tám) thủ
tục hành chính (TTHC) và bãi bỏ 11 (mười một) TTHC lĩnh vực đường
bộ được công bố tại Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải; phê duyệt 08 (tám)
quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Giao thông vận tải.
Điều 2. Giám
đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai
danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm
vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai
thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp
nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối
hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin
và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ DVC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (2.001002)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
135.000đ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Trà Vinh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống dịch vụ công
(dichvucong. gplx.gov.vn)
|
-Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
02
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
(1.002835)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc
|
Cơ sở đào tạo lái xe
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực
hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch
thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao
thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình
huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày
31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Người học lái xe lần đầu; học
lái xe nâng hạng nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đào tạo lái xe.
Người dự sát hạch do giấy
phép lái xe quá thời hạn sử dụng nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
-Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
03
|
Cấp lại Giấy phép lái xe (1.002820)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
135.000đ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống dịch vụ công
|
|
04
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp (1.002809)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
135.000đ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống dịch vụ công
|
-Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
05
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(1.002804)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
135.000đ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Trà Vinh
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
06
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002801)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
135.000đ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Trà Vinh
|
-Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
07
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
(1.002796)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
135.000đ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Trà Vinh
|
-Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
08
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
(2.000769)
|
Một phần
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường
bộ.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Trà Vinh
|
-Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm
tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
- Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
8 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
40 giờ
|
2. Cấp mới
Giấy phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
8 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
8 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
16 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
80 giờ
|
3. Cấp lại
Giấy phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
8 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
40 giờ
|
4. Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
8 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
40 giờ
|
5. Đổi giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
8 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
40 giờ
|
6. Đổi giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận
tải cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo công
văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
8 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
40 giờ
|
7. Đổi giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
8 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
40 giờ
|
8. Cấp lại
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều
khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Bộ phận thực hiện
|
Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:
+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và
phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Chuyên viên phụ trách
|
- Kiểm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
+ Phù hợp thì tiến hành xử
lý.
+ Chưa phù hợp thì dự thảo
công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
8 giờ
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh
đạo Sở xử lý
|
4 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Ban lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Nhân viên văn thư
|
Đóng dấu (nếu có)
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Chuyển trả kết quả cho tổ chức
và cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
24 giờ
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
1
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế (1.002300)
|
Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo,
kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ.
Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
(1.002793)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (1.002030)
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024. Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09
tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (2.000872)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng (1.001919)
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001896)
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (2.000847)
|
8
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (2.000881)
|
9
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.002007)
|
Luật Trật tự, an toàn giao
thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024. Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09
tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
10
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (1.001994)
|
11
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001826)
|
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|