ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 10
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CÁC SỞ: XÂY DỰNG, GIAO THÔNG
VẬN TẢI, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CÔNG THƯƠNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 94/TTr-SXD ngày 10/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Ban Quản lý khu kinh tế, Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), các Sở: Giao
thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Ban Quản lý
khu kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ
chức thực hiện công khai Danh mục và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này
tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế,
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng: QH-XD, CCHC(VLi);
- Lưu: VT, M.A15/01.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CÁC SỞ: XÂY DỰNG, GIAO THÔNG VẬN TẢI, NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CÔNG THƯƠNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 53/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Đối với cấp tỉnh:
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp đến một trong các cơ quan sau: (1) Sở Xây dựng
tỉnh Cà Mau, (2) Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau, (3) Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau, (4) Sở Công Thương tỉnh Cà
Mau, (5) Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel,
số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc nộp
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa
chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
Đối với cấp huyện:
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện thông qua bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.v n
hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định),
cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Dự án nhóm A: Trong thời
hạn 28 ngày (cắt giảm 07/35 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Dự án nhóm B: Trong thời
hạn 20 ngày (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Dự án nhóm C: Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013239” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Đối với công trình cấp I,
cấp đặc biệt: Trong thời hạn 32 ngày (cắt giảm 08/40 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với công trình cấp II,
III: Trong thời hạn 22 ngày (cắt giảm 08/30 ngày, tỷ lệ 26.66%) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với công trình còn lại:
Trong thời hạn 15 ngày (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013234” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo
/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Trong thời hạn 09 ngày (cắt
giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần
phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông
báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ
ngày hết thời hạn quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền: Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
- Khi thực hiện nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Lệ phí Cấp giấy phép xây
dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép.
+ Lệ phí Cấp giấy phép xây
dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép.
- Khi thực hiện nộp hồ sơ
trực tuyến: Lệ phí cấp phép xây dựng: Mức thu bằng 0%.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013236” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Trong thời hạn 09 ngày (cắt
giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần
phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông
báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ
ngày hết thời hạn quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền: Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
- Cấp giấy phép xây dựng công
trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng nhà
ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013238” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Trong thời hạn 09 ngày (cắt
giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần
phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông
báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ
ngày hết thời hạn quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền: Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
- Cấp giấy phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy
phép.
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy
phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013230” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Trong thời hạn 09 ngày (cắt
giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần
phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông
báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ
ngày hết thời hạn quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền: Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013231” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Trong thời hạn 03 ngày (cắt
giảm 02/05 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền: Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013233” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/
Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền:
Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013235” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Trong Thời hạn 44 ngày
(cắt giảm 11/55 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nộp hồ sơ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
TTHC: Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với chứng
chỉ hành nghề hạng II, Hạng III.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định tại cấp tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau đối với chứng chỉ hành nghề
hạng I; Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với
chứng chỉ hành nghề hạng II, Hạng III.
|
- Lệ phí nộp hồ sơ theo
quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ
phí năm 2015.
- Chi phí sát hạch theo
quy định của Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013237” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
TTHC: Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với chứng
chỉ hành nghề hạng II, Hạng III.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định tại cấp tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau đối với chứng chỉ hành nghề
hạng I; Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với
chứng chỉ hành nghề hạng II, Hạng III
|
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ
lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013217” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
11
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc
người Việt Nam định cư tại nước ngoài
|
Trong thời hạn 20 ngày
(cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
TTHC: Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với chứng
chỉ hành nghề hạng II, Hạng III.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định tại cấp tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau đối với chứng chỉ hành nghề
hạng I; Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với
chứng chỉ hành nghề hạng II, Hạng III
|
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ
lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013219” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
12
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
Trong thời hạn 12 ngày
(cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Xây
dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
- Cơ quan có thẩm quyền: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Xây dựng, Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều
kiện.
|
Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật
Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013220” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
- Trong thời hạn 04 ngày
(cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị
định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ
bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
- Trong thời hạn 08 ngày
(cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các
trường hợp khác.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
TTHC: Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với chứng
chỉ hành nghề hạng II, Hạng III.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định tại cấp tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau đối với chứng chỉ hành nghề
hạng I; Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với
chứng chỉ hành nghề hạng II, Hạng III
|
Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của
Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013221” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Trong thời hạn 16 ngày
(cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm
quyền giải quyết: Sở Xây dựng.
|
Theo quy định tại Thông tư 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013222” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Trong thời hạn 16 ngày
(cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm
quyền giải quyết: Sở Xây dựng.
|
Theo quy định tại Thông tư 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013224” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Đối với công trình: Trong
thời hạn 09 ngày (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
- Đối với nhà ở riêng lẻ:
trong thời hạn 09 ngày (cắt giảm 06/15 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
- Khi thực hiện nộp hồ sơ
trực tiếp:
+ Lệ phí Cấp giấy phép xây
dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép.
+ Lệ phí Cấp giấy phép xây
dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép.
- Khi thực hiện nộp hồ sơ
trực tuyến: Lệ phí cấp phép xây dựng: Mức thu bằng 0%.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013225” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
- Đối với công trình: Trong
thời hạn 09 ngày (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
- Đối với nhà ở riêng lẻ:
trong thời hạn 09 ngày (cắt giảm 06/15 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
- Cấp giấy phép xây dựng công
trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng nhà
ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013229” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
18
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Trong thời hạn 09 ngày (cắt
giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông
báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ
ngày hết thời hạn quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
- Cấp giấy phép xây dựng công
trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng nhà
ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013232” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
19
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
Trong thời hạn 09 ngày (cắt
giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông
báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ
ngày hết thời hạn quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
Điều chỉnh giấy phép xây
dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013226” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
20
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Trong thời hạn 04 ngày
(cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
Điều chỉnh giấy phép xây
dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013227” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
21
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
Cấp lại (bản sao) giấy phép
xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ;
- Nghị quyết số
19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013228” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Ghi chú: Các thủ
tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại số thứ tự 2, 3 Danh mục
kèm theo Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 13/5/2022; tại số thứ tự từ 1 đến 20
mục I, số thứ tự 1, 2, 3, 4 mục II, số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 mục III của Danh
mục kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 hết hiệu lực kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng
Danh mục có 21 TTHC. Trong đó: có 15 TTHC cấp tỉnh, 06 TTHC cấp huyện./.
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CÁC SỞ: XÂY
DỰNG, GIAO THÔNG VẬN TẢI, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CÔNG THƯƠNG, BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 53/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
1. Thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều
chỉnh (Mã số TTHC: 1.013239)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Dự án nhóm A:
Trong thời hạn 28 ngày (cắt giảm 07/35 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Dự án nhóm B:
Trong thời hạn 20 ngày (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
- Trường hợp 3: Dự án nhóm C:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng hoặc Sở Giao thông vận
tải hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Công Thương hoặc Ban
Quản lý Khu kinh tế tỉnh (viết tắt là Cơ quan chủ trì thẩm định cấp tỉnh)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên
môn của Cơ quan chủ trì thẩm định cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ
nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ quan chủ trì thẩm
định cấp tỉnh trình lãnh đạo Cơ quan chủ trì thẩm định cấp tỉnh ký phê duyệt
kết quả thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 27,5 ngày; trường hợp
2: 19,5 ngày, trường hợp 3: 14,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
2. Thẩm định Thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở điều chỉnh (Mã số TTHC: 1.013234)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với công
trình cấp I, cấp đặc biệt: Trong thời hạn 32 ngày (cắt giảm 08/40 ngày, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với công
trình cấp II, III: Trong thời hạn 22 ngày (cắt giảm 08/30 ngày, tỷ lệ 26.66%)
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 3: Đối với công
trình còn lại: Trong thời hạn 15 ngày (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ 25%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (viết tắt là
Cơ quan chủ trì thẩm định cấp tỉnh) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Cơ quan chủ trì thẩm định cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao
gồm lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ quan
chủ trì thẩm định cấp tỉnh trình lãnh đạo Cơ quan chủ trì thẩm định cấp tỉnh ký
phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 31,5 ngày;
trường hợp 2: 21,5 ngày; trường hợp 3: 14,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
Nhóm 04 thủ tục:
3. Cấp giấy phép xây dựng
mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.013236)
4. Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.013238)
5. Cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.013230)
6. Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.013231)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 09 ngày (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây
dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá
10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế
tỉnh (viết tắt là Cơ quan chủ trì cấp phép cấp tỉnh) để xử lý hồ sơ:
0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Cơ quan chủ trì cấp phép cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ (chứng thực
hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm
lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ quan
chủ trì cấp phép cấp tỉnh trình lãnh đạo Cơ quan chủ trì ký phê duyệt kết quả
thủ tục hành chính theo quy định: 8,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
Nhóm 02 thủ tục
7. Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC 1.013233)
8. Cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC 1.013235)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế
tỉnh (viết tắt là Cơ quan chủ trì cấp phép cấp tỉnh) để xử lý hồ sơ:
0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Cơ quan chủ trì cấp phép cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ (chứng thực
hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm
lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ quan
chủ trì cấp phép cấp tỉnh trình lãnh đạo Cơ quan chủ trì ký phê duyệt kết quả
thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
9. Cấp mới chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng (Mã số TTHC: 1.013237)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 44 ngày (cắt giảm 11/55 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nộp hồ sơ.
- Trường hợp 1: Đối với chứng
chỉ hành nghề hạng I
+ Tại Sở Xây dựng 39 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
- Trường hợp 2: Đối với chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III:
+ Tại Sở Xây dựng hoặc Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với chứng chỉ hành nghề: Trong thời hạn 44
ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại Sở Xây dựng:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng (Phòng chuyên môn) hoặc
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2:
Trường hợp 1: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt trình
lãnh đạo Sở Xây dựng ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 38,5
ngày.
Trường hợp 2: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện tiếp nhận
hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn của Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện duyệt trình lãnh đạo Sở Xây dựng hoặc lãnh đạo Tổ chức xã
hội nghề nghiệp đủ điều kiện ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy
định: 43,5 ngày.
+ Bước 3:
Trường hợp 1: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình
đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
Trường hợp 2: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (trường hợp 1):
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Xây dựng, hồ sơ đủ điều kiện,
hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính theo quy định: 4,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
10. Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng (Mã số TTHC: 1.013217)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 1: Đối với chứng
chỉ hành nghề hạng I.
+ Tại Sở Xây dựng 02 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 02 ngày.
- Trường hợp 2: Đối với chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III.
+ Tại Sở Xây dựng hoặc Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với chứng chỉ hành nghề: Trong thời hạn 04
ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại Sở Xây dựng:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng (Phòng chuyên môn) hoặc
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2:
Trường hợp 1: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt trình
lãnh đạo Sở Xây dựng ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 1,5
ngày.
Trường hợp 2: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện tiếp nhận
hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn của Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện duyệt trình lãnh đạo Sở Xây dựng hoặc lãnh đạo Tổ chức xã
hội nghề nghiệp đủ điều kiện ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy
định: 3,5 ngày.
+ Bước 3:
Trường hợp 1: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình
đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
Trường hợp 2: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (trường hợp 1):
Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Xây dựng, hồ sơ đủ điều kiện,
hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính theo quy định: 1,75 ngày.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
11. Cấp chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng (Mã số TTHC: 1.013219)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 20 ngày (cắt giảm 05/25 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp 1: Đối với chứng
chỉ hành nghề hạng I.
+ Tại Sở Xây dựng 14 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 06 ngày.
- Trường hợp 2: Đối với chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III.
+ Tại Sở Xây dựng hoặc Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với chứng chỉ hành nghề: Trong thời hạn 20
ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại Sở Xây dựng:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng (Phòng chuyên môn) hoặc
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2:
Trường hợp 1: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt trình
lãnh đạo Sở Xây dựng ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 13,5
ngày.
Trường hợp 2: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện tiếp nhận
hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn của Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện duyệt trình lãnh đạo Sở Xây dựng hoặc lãnh đạo Tổ chức xã
hội nghề nghiệp đủ điều kiện ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy
định: 19,5 ngày.
+ Bước 3:
Trường hợp 1: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình
đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
Trường hợp 2: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (trường hợp 1):
Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Xây dựng, hồ sơ đủ điều kiện,
hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính theo quy định: 5,75 ngày.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
12. Cấp mới chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (Mã số TTHC: 1.013220)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 12 ngày (cắt giảm 08/20 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với chứng
chỉ hành nghề hạng I
+ Tại Sở Xây dựng 07 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày.
- Trường hợp 2: Đối với chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III.
+ Tại Sở Xây dựng hoặc Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với chứng chỉ hành nghề: Trong thời hạn 12
ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại Sở Xây dựng:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng (Phòng chuyên môn) hoặc
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2:
Trường hợp 1: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt trình
lãnh đạo Sở Xây dựng ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 6,5
ngày.
Trường hợp 2: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện tiếp nhận
hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn của Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện duyệt trình lãnh đạo Sở Xây dựng hoặc lãnh đạo Tổ chức xã
hội nghề nghiệp đủ điều kiện ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy
định: 11,5 ngày.
+ Bước 3:
Trường hợp 1: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình
đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
Trường hợp 2: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (trường hợp 1):
Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Xây dựng, hồ sơ đủ điều kiện,
hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính theo quy định: 4,75 ngày.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
13. Cấp lại chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (Mã số TTHC: 1.013221)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn
04 ngày (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều
95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng
chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
- Trường hợp 1.1: Đối với chứng
chỉ hành nghề hạng I.
+ Tại Sở Xây dựng 02 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 02 ngày.
- Trường hợp 1.2: Đối với chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III.
+ Tại Sở Xây dựng hoặc Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với chứng chỉ hành nghề: Trong thời hạn 04
ngày.
- Trường hợp 2: Trong thời hạn
08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với các trường hợp khác.
- Trường hợp 2.1: Đối với chứng
chỉ hành nghề hạng I.
+ Tại Sở Xây dựng 05 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 03 ngày.
- Trường hợp 2.2: Đối với chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III:
+ Tại Sở Xây dựng hoặc Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với chứng chỉ hành nghề: Trong thời hạn 08
ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại Sở Xây dựng:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng (Phòng chuyên môn) hoặc
Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2:
Trường hợp 1: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt trình
lãnh đạo Sở Xây dựng ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường
hợp 1.1: 1,5 ngày; trường hợp 2.1: 4,5 ngày.
Trường hợp 2: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện tiếp nhận
hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn của Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện duyệt trình lãnh đạo Sở Xây dựng hoặc lãnh đạo Tổ chức xã
hội nghề nghiệp đủ điều kiện ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy
định: Trường hợp 1.2: 3,5 ngày; trường hợp 2.2: 7,5 ngày.
+ Bước 3:
Trường hợp 1: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình
đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
Trường hợp 2: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (trường hợp 1):
Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Xây dựng, hồ sơ đủ điều kiện,
hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính theo quy định: Trường hợp 1.1: 1,75 ngày; trường hợp 2.1: 2,75 ngày.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
Nhóm 02 thủ tục:
14. Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã số TTHC: 1.013222)
15. Cấp điều chỉnh giấy phép
hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã số TTHC: 1.013224)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
chuyên môn của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn của Sở Xây dựng trình lãnh đạo
Sở Xây dựng ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 15,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
Nhóm 02 thủ tục:
1. Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số TTHC: 1.013225)
2. Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số TTHC: 1.013229)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với công
trình: Trong thời hạn 09 ngày (cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với nhà ở
riêng lẻ: trong thời hạn 09 ngày (cắt giảm 06/15 ngày, tỷ lệ 40%) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trong đó: Tại trường hợp 1, 2:
+ Tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện 06 ngày.
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 03 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao
gồm lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện duyệt, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem
xét quyết định: Trường hợp 1, 2: 5,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình
tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:
Bước 1: Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, nếu hồ sơ đủ điều kiện, hoàn
thiện hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính theo quy định:
Trường hợp 1, 2: 2,75 ngày.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày.
Nhóm 02 thủ tục:
3. Cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số TTHC: 1.013232)
4. Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số TTHC: 1.013226)
a) Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 09 ngày
(cắt giảm 11/20 ngày, tỷ lệ 45%) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện 06 ngày.
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 03 ngày.
- Trường hợp cần phải xem xét
thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản
cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn
quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân
dân cấp huyện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm
lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện duyệt, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết
định: 5,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình
tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:
Bước 1: Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, nếu hồ sơ đủ điều kiện, hoàn
thiện hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính theo quy định: 2,75 ngày.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày.
Nhóm 02 thủ tục:
5. Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số TTHC: 1.013227)
6. Cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số TTHC: 1.013228)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
Trong đó:
+ Tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện 02 ngày.
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện 02 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân
dân cấp huyện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao gồm
lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện duyệt, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết
định: 1,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình
tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:
Bước 1: Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, nếu hồ sơ đủ điều kiện, hoàn
thiện hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính theo quy định: 1,75 ngày.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày.
Ghi chú: Các Quy
trình thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại số
thứ tự 2, 3 mục II của Quy trình kèm theo Quyết định số 1336/QĐ- UBND ngày
13/5/2022; tại số thứ tự từ 1 đến 10 của mục I, mục II, tại số thứ tự 1, 2, 3
mục III của Quy trình kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 hết
hiệu lực kể từ ngày Quy trình này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý : Đối
với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu
hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ
đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để
đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ
động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng
theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.