|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5268/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Khoa học tỉnh Long An
Số hiệu:
|
5268/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5268/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 08
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DO TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LONG AN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
08/7/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 454/TTr-SKHCN ngày 29/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
quyết định này: 64 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 47 thủ tục hành chính bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (kèm theo 583
trang Danh mục và nội dung thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Khoa học và Công
nghệ có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối
với các thủ tục hành chính được công bố chuẩn hóa tại Quyết định này, trình Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 30/6/2021.
Điểu 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC -VPCP;
- CT UBND tỉnh;
- Sở TTTT;
- TT PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu VT.
QD_CHUAN HOA_SKHCN_T6N2021
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH SÁCH
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện
|
Mức độ thực hiện DVC TT
|
Địc chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4
|
Bộ phận một cửa
|
Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
Cổng dịch vụ công của Bộ. Cổng DVC Quốc gia
|
Trực tiếp
|
Bưu chính công ích
|
|
|
|
I. LINH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 34 TTHC
|
1
|
Thủ
tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp (Mã TT:1.005360)
|
20 ngày làm việc
|
1482/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
https://dichvu cong.gov.vn
|
4
|
https://dic hvucong.l ongan.gov .vn
|
2
|
Thủ
tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
2.000228
|
10 ngày làm việc
|
1482/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
3
|
Thủ
tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa
học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt
động khoa học và công nghệ
1.008377
|
30 ngày làm việc
|
763/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
4
|
Thủ
tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
1.008379
|
30 ngày làm việc
|
763/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
5
|
Thủ
tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không
sử dụng ngân sách nhà nước
1.006427
|
40 ngày làm việc
|
1490/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
6
|
Đánh
giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích
quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
2.002144
|
45 ngày làm việc
|
1490/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
7
|
Thủ
tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước.
1.004460
|
13 ngày làm việc
|
3592/QĐ-BKHCN
ngày 10/12/2015
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
8
|
Thủ
tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức
ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ.
2.001643
|
07 ngày làm việc
|
1573/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
9
|
Thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước
2.001248
|
05 ngày làm việc
|
811/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
10
|
Thủ
tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
1.002935
|
25 ngày làm việc
|
1573/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
3
|
nt
|
11
|
Thủ
tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
2.001164
|
25 ngày làm việc
|
1573/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
12
|
Thủ
tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
1.001565
|
15 ngày làm việc
|
1826/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
13
|
Thủ
tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa
phương
1.001536
|
45 ngày làm việc
|
1974/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
14
|
Thủ
tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ
chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ
công lập
2.000461
|
ít nhất 06 tháng
|
3534/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
15
|
Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước
2.000112
|
40 ngày làm việc
|
QĐ/0001-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
16
|
Thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
2.000079
|
45 ngày làm việc
|
1490/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
17
|
Thủ
tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư
trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
2.000058
|
25 ngày làm việc
|
2479/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
18
|
Thủ
tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ
sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của
Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.004473
|
05 ngày làm việc
|
3592/QĐ-BKHCN
ngày 10/12/2015
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
19
|
Thủ
tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
1.004467
|
05 ngày làm việc
|
3592/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
20
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
2.002278
|
10-15 ngày
|
395/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
21
|
Thủ
tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công
nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
2.001179
|
10-20 ngày
|
2405/QĐ-BKHCN
ngày 24/08/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
22
|
Thủ
tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
1.002690
|
12 ngày
|
1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/06/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
23
|
Cấp
Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức KH&CN
2.001716
|
15 ngày
|
819/QĐ-BKHCN
ngày
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
24
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
KH&CN
2.001693
|
10 ngày
|
819/QĐ-BKHCN
ngày
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
25
|
Thay
đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức KH&CN
2.001677
|
10 ngày
|
819/QĐ-BKHCN
ngày
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
26
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển
giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)
2.002249
|
05 ngày
|
1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/06/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
27
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ KH&CN)
2.002248
|
05 ngày
|
1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/06/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
28
|
Thủ
tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
2.001525
|
05-10 ngày
|
395/QĐ-BKHCN
ngày 28/02/2019
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
29
|
Thủ
tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường KH&CN
2.001143
|
12 ngày
|
1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/06/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
30
|
Thủ
tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu
đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN
2.001137
|
12 ngày
|
1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/06/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
31
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KH&CN
1.001786
|
15 ngày
|
819/QĐ-BKHCN
ngày
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
32
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN
1.001770
|
10 ngày
|
819/QĐ-BKHCN
ngày
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
33
|
Thay
đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN
1.001747
|
10 ngày
|
819/QĐ-BKHCN
ngày
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
34
|
Thủ
tục mua sáng chế, sáng kiến
2.001148
|
25 ngày
|
1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/06/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN: 07 TTHC
|
1
|
Cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế)
2.000086
|
15 ngày làm việc
|
3956/QĐ-BKHCN;
SĐBS 1972/QĐ- BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
2
|
Gia
hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế)
2.000081
|
09 ngày làm việc
|
3956/QĐ-BKHCN;
SĐBS 1972/QĐ- BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
3
|
Cấp
lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế)
2.000069
|
10 ngày làm việc
|
3956/QĐ-BKHCN;
SĐBS 1972/QĐ- BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
4
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế)
1.000184
|
10 ngày làm việc
|
3956/QĐ-BKHCN;
SĐBS 1972/QĐ- BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
5
|
Khai
báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế.
2.002131
|
04 ngày làm việc
|
3956/QĐ-BKHCN
ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
6
|
Cấp
mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở
X-quang chẩn đoán trong y tế)
2.002254
|
08 ngày làm việc
|
3956/QĐ-BKHCN;
SĐBS 1972/QĐ- BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
7
|
Thủ
tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với
công việc sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
2.002252
|
10 ngày làm việc
|
3956/QĐ-BKHCN;
SĐBS 1972/QĐ- BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
III. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ: 06 TTHC
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
1.003542
|
1 tháng
|
3675/QĐ-BKHCN
ngày 25/12/2017
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
2
|
Cấp
lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công
nghiệp
2.001483
|
15 ngày
|
3675/QĐ-BKHCN
ngày 25/12/2017
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
3
|
Thủ
tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình
phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản
lý)
2.000912
|
30 ngày
|
2306/QĐ-BKHCN
ngày 16/8/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
4
|
Thủ
tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
2.000905
|
7 ngày
|
QĐ
2306/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
5
|
Thủ
tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa
phương quản lý)
2.000895
|
58 ngày
|
QĐ
2306/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
6
|
Thủ
tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
2.000419
|
32 ngày
|
QĐ
2306/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
IV. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG: 17 TTHC
|
1
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất
lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
2.002253
|
15 ngày làm việc
|
4098/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
2
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp
chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
2.002232
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
2138/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
3
|
Thủ
tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các
hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
2.002231
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải thẩm định tại cơ sở thời gian không
quá 50 ngày làm việc.
|
2138/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
4
|
Thủ
tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp
chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
1.006851
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải thẩm định tại cơ sở thời gian không
quá 50 ngày làm việc.
|
2138/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
5
|
Thủ
tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
2.001501
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
1662/QĐ-BKHCN
ngày 15/6/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
https://dich vucong.gov .vn
|
4
|
https://d ichvuco ng.longa n.gov.vn
|
6
|
Thủ
tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong
nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
2.001277
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
688/QĐ-BKHCN
ngày 04/4/2017
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
7
|
Thủ
tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
2.001269
|
Hằng năm
|
1662/QĐ-BKHCN
ngày 15/6/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
8
|
Thủ
tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch
vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh
2.001268
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
688/QĐ-BKHCN
ngày 04/4/2017
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
9
|
Thủ
tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập
khẩu
2.001259
|
01 ngày làm việc
|
3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
X
|
http://motc uabkhcn.m ost.gov.vn và https://vns
w.gov.vn
|
4
|
http://mot cuabkhcn. most.gov. vn và https://vns
w.gov.vn
|
10
|
Thủ
tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ
chức chứng nhận
2.001209
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
688/QĐ-BKHCN
ngày 04/4/2017
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
https://dich vucong.gov .vn
|
4
|
https://d ichvuco ng.longa n.gov.vn
|
11
|
Thủ
tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định,
kiểm định, chứng nhận
2.001208
|
- Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo
yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
-
Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ
định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản
đánh giá thực tế.
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành
động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành
quyết định chỉ định.
|
3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
12
|
Thủ
tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh
2.001207
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
688/QĐ-BKHCN
ngày 04/4/2017
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
13
|
Thủ
tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
(cấp tỉnh)
2001100
|
- Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo
yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
-
Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ
định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản
đánh giá thực tế.
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả
hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành
quyết định chỉ định.
|
3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
14
|
Thủ
tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
1.001392
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
15
|
Thủ
tục công bố sử dụng dấu định lượng
2.000212
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2176/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
16
|
Thủ
tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
1.000449
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2176/QĐ-BKHCN
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
17
|
Thủ
tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của
hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
1.000438
|
+
Thời hạn ra thông báo về việc kiểm tra sau khi hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm
việc.
+
Thời hạn hoàn thành việc kiểm tra và ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước
về đo lường: 10 ngày làm việc
|
4098/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
nt
|
x
|
x
|
x
|
nt
|
4
|
nt
|
* Công bố chuẩn hóa: 64 TTHC
cấp tỉnh (tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh)
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
TTHC CẤP TỈNH (47 TT)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Thực hiện chuẩn hóa TTHC để kết nối CDVCQG
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
2
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
Như trên
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
3
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
Như trên
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Như trên
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
5
|
Khai báo thiết bị X - quang
chẩn đoán trong y tế
|
Như trên
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
6
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Như trên
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
7
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Như trên
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ) - B-BKC-282453-TT
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ -
B-BKC-282454-TT
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước - 288776
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
11
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương - 288777
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
12
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương -288778
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
13
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước - 288799
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
14
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người - 288800
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
15
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người - 288801
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
16
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam - 288802
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ - 289805
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - 289806
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
19
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ -
290876
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ - 289808
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ - 289809
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
22
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ - 289810
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
23
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước - 290872
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
24
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
25
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
26
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
28
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
30
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
32
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Như trên
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Như trên
|
Sở hữu trí tuệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
34
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Như trên
|
Sở hữu trí tuệ
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
35
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
theo phân cấp
|
Như trên
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
36
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Như trên
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
37
|
Thủ tục đề nghị cấp kinh phí
đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An có tham gia chính
sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa
và đổi mới công nghệ
|
Như trên
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
38
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
Như trên
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
39
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Như trên
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
40
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Như trên
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
41
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Như trên
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
42
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Như trên
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
43
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Như trên
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
44
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
Như trên
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
45
|
Thủ tục cấp mới giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại
5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Như trên
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
46
|
Thủ tục cấp bổ sung giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Như trên
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
47
|
Thủ tục cấp lại giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại
5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Như trên
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
Quyết định 5268/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Trung tâm hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5268/QĐ-UBND ngày 08/06/2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Trung tâm hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
482
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|