|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5252/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
5252/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5252/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 24 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN
NƯỚC, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3734/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và
khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1170/TTr-STNMT ngày 16 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định đã được phê duyệt phương
án đơn giản hóa (rút ngắn thời gian giải quyết) theo Quyết định số 3734/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này bãi bỏ 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất
và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
đã được công bố tại Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019, Quyết
định số 3138/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 và Quyết định số
3232/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Định (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K4, K6, K10.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐỊA
CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 5252/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Thực
hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ
BCCI
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ
tục hành chính liên thông
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết
định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Phí thẩm định thiết kế giếng,
đề án thăm dò nước dưới đất:
+ Thiết kế giếng thăm dò lưu lượng
nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/thiết
kế.
+ Đề án thăm dò lưu lượng nước từ
200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/đề án
+ Đề án thăm dò lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng/đề án
+ Đề án thăm dò lưu lượng nước từ
1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng/đề
án
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định;
- Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
Thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 Giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 Giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 7.500.000 đồng/01 Giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp tỉnh
|
3
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu lệ phí Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và
lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể:
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm, Lệ phí: 500.000 đồng/01 giấy phép.
2. Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến
10.000 m3/năm, Lệ phí: 5.000.000 đồng/01 giấy
phép.
3. Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm, Lệ phí: 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
4. Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có
diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm, Lệ phí: 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
5. Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn
trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối, Lệ phí: 10.000.000 đồng/01 giấy
phép.
6. Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có
diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối; Giấy phép
khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Lệ phí: 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
7. Giấy phép khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng. Lệ phí: 20.000.000
đồng/01 giấy phép.
8. Giấy phép khai thác khoáng sản
quý hiếm. Lệ phí: 40.000.000 đồng/01 giấy phép.
9. Giấy phép khai thác khoáng sản
đặc biệt và độc hại. Lệ phí: 50.000.000 đồng/01 giấy phép.
10. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản lộ thiên Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (trừ các loại
khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 của Biểu mức thu
này). Lệ phí: 20.000.000 đồng/01 giấy phép.
11. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản lộ thiên Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (trừ các loại khoáng
sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 của Biểu mức thu này). Lệ
phí: 25.000.000 đồng/01 giấy phép.
12. Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò (trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 4, 5,
6, 7, 8 của Biểu mức thu này). Lệ phí: 30.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Cấp tỉnh
|
Tổng
số 05 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ
05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 5252QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
Thủ tục hành chính đã công bố
tại Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định bị bãi bỏ
|
1
|
2.001770.000.00.00.H08
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày
09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
Thủ tục hành chính đã công bố
tại Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định bị bãi bỏ
|
2
|
1.004232.000.00.00.H08
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày
09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
Thủ tục hành chính đã công bố
tại Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định bị bãi bỏ
|
3
|
2.001814.000.00.00.H08
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày
09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
4
|
1.005408.000.00.00.H08
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày
09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
5
|
1.004345.000.00.00.H08
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày
09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
Tổng
số: 05 TTHC
|
|
|
Quyết định 5252/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5252/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
623
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|