|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
524/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 524/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 17 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số
1524/QĐ-BTNMT ngày 04/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định
số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27
Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành; sửa đổi, bổ sung;
thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên nước thuộc thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành, UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 22 Danh mục thủ tục hành
chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ
tịch tỉnh UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban,
ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTH-CB, VP3, VP7.
MT 62/ VP7/2024/CBTTHC-TNMT
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN
VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/06/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (23 thủ
tục)
|
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
1.012500.H42
|
23 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.012501. H42
|
08 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
|
|
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ,
ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
1.012502.H42
|
14 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
1.012503. H42
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày
16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử
nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
1.012504.H42
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày
16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền
1.012505.H42
|
26 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.004232.H42
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị
quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.004228.H42
|
38 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị
quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC
|
9
|
Cấp giấy phép khai
thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.004223.H42
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị
quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.004211.H42
|
38 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị
quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC
|
11
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122.H42
|
08 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.001738.H42
|
17 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị
quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC
|
13
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004253.H42
|
24 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị
quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC
|
14
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
1.009669.H42
|
26 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC
|
15
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành
2.001770.H42
|
- 45
ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài
nguyên nước);
- 38
ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác tài nguyên nước)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC
|
16
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
1.004283.H42
|
21 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung nội
dung, lĩnh vực TTHC
|
17
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
mặt, nước biển
1.011516.H42
|
14 ngày (Riêng
với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải
quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày).
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã.
|
Không
quy định
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC
|
18
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số
54/2024/NĐ- CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
1.004179.H42
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị
quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
TTHC
thay thế
|
19
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác nước mặt, nước biển
1.004167.H42
|
38 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị
quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
TTHC
thay thế
|
20
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
1.011518.H42
|
23 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
TTHC
thay thế
|
21
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
1.000824.H42
|
17 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Nghị
quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
TTHC
thay thế
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
49 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
X
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/ NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
TTHC
thay thế
|
23
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân
cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
1.001740.H42
|
56 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tổ chức,
cá nhân đầu tư dự án chi trả
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
TTHC
thay thế
|
II
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo (02 thủ
tục)
|
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
1
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
1.005181.H42
|
38 Ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
- Thông
tư số 294/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông
tư số 74/2022/TT- BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông
tư số 55/2018/TT- BTC ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
- Luật Tài nguyên, Môi trường biển
và hải đảo năm 2015;
- Thông tư 20/2016/TT- BTNMT ngày
25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 23/2023 /TT-BTNMT
ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC
|
2
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản
yêu cầu
1.000705.H42
|
38 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
- Thông
tư số 294/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông
tư số 74/2022/TT- BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông
tư số 55/2018/TT- BTC ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
- Luật tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo số 82/2015/QH13
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày
14/06/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày
25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày
28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02
thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực
tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (02 thủ
tục)
|
|
01
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
dưới đất
1.001662.H42
|
14 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của cấp huyện, xã
|
Không
quy định
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/ NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
TTHC
thay thế
|
02
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân
cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
1.001645.H42
|
42 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của cấp huyện
|
Không
quy định
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/ NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ
|
|
|
TTHC
thay thế
|
PHÍ,
LỆ PHÍ
I. Lĩnh vực Tài nguyên nước
Thực hiện theo Nghị quyết
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể:
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
I
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Đồng/01
đề án, báo cáo
|
|
1
|
Đối với đề án thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
|
200.000
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
550.000
|
3
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
|
1.300.000
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
2.500.000
|
5
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều
chỉnh
|
|
Bằng 50% mức thu tương ứng quy
định tại Khoản 1,2,3,4 Mục V Phần A
|
6
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
|
Bằng 30% mức thu tương ứng quy
định tại Khoản 1,2,3,4 Mục V Phần A
|
II
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử
dụng nước mặt, nước biển
|
Đồng/01
đề án, báo cáo
|
|
1
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500
m3/ngày đêm
|
|
300.000
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200
kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
|
900.000
|
III
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
Đồng/hồ
sơ
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề lần đầu
|
|
700.000
|
2
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại
|
|
350.000
|
II. Lĩnh vực Biển, đảo
Thực hiện theo Thông tư số
294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển, hải đảo, cụ thể:
1. Phí cấp Khai thác và sử dụng cơ
sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc
văn bản yêu cầu;
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông
qua mạng điện tử
TT
|
Loại
tài liệu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
phí (đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven
biển
|
|
|
- Mức phí khai thác và sử dụng dữ
liệu viễn thám phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng
khẩn cấp bằng 60% mức phí tương ứng
- Miễn thu phí khai thác và sử
dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo phục vụ cho các mục đích
an ninh và quốc phòng, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà
nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp
|
1
|
Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ
lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
2.800.000
|
2
|
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử
dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
3
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất
vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
4
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
670.000
|
5
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ
lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
550.000
|
6
|
Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất,
nước ven biển
|
Trang
|
2.000
|
II
|
Dữ liệu Địa hình đáy biển
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ
1/10.000
|
Mảnh
|
750.000
|
2
|
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ
1/50.000
|
Mảnh
|
1.060.000
|
3
|
Hải đồ tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.300.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
950.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy
biển tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.670.000
|
6
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.700.000
|
III
|
Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển
|
|
|
1
|
Khí tượng hải văn ven bờ
|
Yếu tố
đo /năm/trạm
|
|
a)
|
Hướng và tốc độ gió
|
|
220.000
|
b)
|
Mực nước biển
|
|
220.000
|
c)
|
Nhiệt độ nước biển
|
|
220.000
|
d)
|
Độ mặn nước biển
|
|
220.000
|
đ)
|
Tầm nhìn ngang
|
|
220.000
|
e)
|
Sáng biển
|
|
220.000
|
g)
|
Mực nước giờ
|
|
220.000
|
h)
|
Mực nước đỉnh, chân triều
|
|
220.000
|
2
|
Khảo sát khí tượng thủy văn biển
|
Yếu tố
đo /năm/trạm
|
|
a)
|
Thông tin vị trí và thời gian đo
|
|
2.000.000
|
b)
|
Độ sâu của trạm đo
|
|
2.000.000
|
c)
|
Nhiệt độ nước biển tại các tầng
sâu
|
|
2.000.000
|
d)
|
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
đ)
|
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
e)
|
Độ pH tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
g)
|
Độ đục nước biển
|
|
2.000.000
|
h)
|
Độ trong suốt nước biển
|
|
2.000.000
|
i)
|
Mẫu dầu tại trạm đo
|
|
2.000.000
|
k)
|
Mẫu nước để phân tích các yếu tố
hóa học và kim loại nặng
|
|
2.000.000
|
3
|
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ
từ 1/4.000.000 đến 1/250.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
4
|
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ
từ 1/200.000 đến 1/10.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
IV
|
Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển
ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
3.280.000
|
2
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển
ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
2.500.000
|
3
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển
ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
1.970.000
|
4
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển
ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.310.000
|
5
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển
ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
620.000
|
6
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển
ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000
|
Mảnh
|
500.000
|
7
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển
ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
440.000
|
8
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới
ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.260.000
|
9
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới
ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
3.940.000
|
10
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven
biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
2.360.000
|
11
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới
ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.570.000
|
12
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới
ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
750.000
|
13
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới
ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
600.000
|
14
|
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới
ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
530.000
|
15
|
Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa
chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các
đảo Việt Nam
|
Trang
|
2.500
|
16
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất,
khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
4.900.000
|
17
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất,
khoáng sản tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
3.750.000
|
18
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất,
khoáng sản tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
3.000.000
|
19
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất,
khoáng sản tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
20
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất,
khoáng sản tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
930.000
|
21
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất,
khoáng sản tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
750.000
|
22
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất,
khoáng sản tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
670.000
|
V
|
Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh
học và nguồn lợi hải sản
|
|
|
1
|
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn
biển tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
440.000
|
2
|
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn
biển tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
500.000
|
3
|
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn
biển tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
620.000
|
4
|
Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản
tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
5
|
Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá
tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
6
|
Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ
lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
7
|
Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng
sinh học và nguồn lợi hải sản
|
Trang
|
1.500
|
8
|
Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ
1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
VI
|
Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ
quan sinh thái biển
|
|
|
1
|
Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế
|
Trang
|
3.000
|
2
|
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái
|
Trang
|
3.000
|
3
|
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất
|
Trang
|
3.000
|
4
|
Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ
60 x 60
|
Quyển
|
3.500.000
|
5
|
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo
tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo
tỷ lệ 1/4.000.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
VII
|
Dữ liệu Môi trường biển
|
|
|
1
|
Số liệu quan trắc môi trường biển
|
Yếu tố
đo /năm/trạm
|
2.000.000
|
2
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ
1/50.000
|
Mảnh
|
750.000
|
3
|
Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi
trường
|
Trang
|
2.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi
trường
|
Mảnh
|
1.100.000
|
VIII
|
Dữ liệu Hải đảo
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
490.000
|
2
|
Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng
sản đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
350.000
|
3
|
Bản đồ tài nguyên đất, nước của
đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
350.000
|
4
|
Hồ sơ, tài liệu về hải đảo
|
Trang
|
2.500
|
IX
|
Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng biển
|
|
|
1
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ
lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
1.900.000
|
2
|
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng
biển
|
Trang
|
2.500
|
3
|
Hồ sơ về giao khu vực biển
|
Trang
|
2.500
|
X
|
Dữ liệu Viễn thám biển
|
|
|
1
|
Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân
giải 10m
|
Cảnh
|
10.018.000
|
2
|
Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải
2,5m
|
Cảnh
|
28.036.000
|
3
|
Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m
|
Cảnh
|
5.391.000
|
4
|
Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải
150m
|
Cảnh
|
8.041.00
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 524/QĐ-UBND ngày 17/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
40
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|