ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 520/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 28
tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
BẢO ĐẢM CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2950/QĐ-BTP
ngày 05/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2206/QĐ-BTP
ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 10/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 14 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký giao
dịch bảo đảm cấp tỉnh (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC; Cục công tác phía Nam);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- NC (N64);
- Lưu: VT. Tr 60/3.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO DỊCH ĐẢM BẢO TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng
đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là
người sử dụng đất
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời
là người sử dụng đất
|
4
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
6
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
7
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
8
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
II
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng
nhà ở hình thành trong tương lai
|
9
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai lần đầu
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
11
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp
đã đăng ký thế chấp
|
12
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai
|
13
|
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai
|
14
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIAỎ DỊCH ĐẢM BẢO
I. Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
1. Thủ tục: Đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương
lai
1.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản từ chối đăng ký
và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển Văn
phòng đăng ký đất đai chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký; ghi
nội dung đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động
đất đai. Trường hợp tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ thì ghi phiếu hẹn trả
kết quả vào sáng ngày làm việc tiếp theo.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sau khi xuất trình Phiếu hẹn trả kết quả
và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng
ký và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về phương thức trả kết quả đăng ký thì
thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01
bản chính theo mẫu);
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng
đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy phép xây dựng đối với các tài
sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự
án đầu tư đã được phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công
chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin
cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng
thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản ủy
quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
1.8. Lệ phí (nếu có):
+ Lệ phí đăng ký: 80.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp sau:
*. Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
*. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của đăng ký
viên;
*. Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về
giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
*. Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn
bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
*. Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên;
*. Điều tra viên, kiểm soát viên và
thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, mẫu số 01/ĐKTC ban hành kèm theo Thông tư
liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
1.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 01/ĐKTC
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút, ngày _
_ / _ _ / _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển
số_ _ Số thứ tự _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………….
………………………………………………………………………
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
...................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................................
...................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có):
…………………… Fax (nếu có):.............................................
Địa chỉ email (nếu có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký kinh
doanh □ QĐ
thành
lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
...................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................................
...................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
…………………… Fax (nếu có):.............................................
Địa chỉ email (nếu có):..................................................................................................
2.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký kinh
doanh □ QĐ
thành
lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: …………………….Tờ bản
đồ số (nếu có): .........................................
Loại đất
.......................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................
...................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế
chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng
đất: ..........................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài
sản: ………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.......................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
5. Tài
liệu kèm theo: ..................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ
địa chỉ)
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
|
Các bên cam đoan những thông tin
được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các
bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...........................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp
............................................................................................
đã được đăng ký theo những nội dung
kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày
………. tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên thế chấp, bên
nhận thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu
bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh
nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai
về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế
chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số
01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSCB.
2. Mô tả về tài sản thế chấp:
2.1. Tại điểm 3.1.4.b: Kê khai giấy
tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai
(nếu không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng
đất hoặc Sổ Địa chính thì ghi số trang, số quyển Sổ Địa chính, ngày, tháng, năm
lập sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì
phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây
dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà
chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích
chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn
hộ trong nhà chung cư thì ghi “căn hộ chung cư” và ghi số của căn hộ, tầng số,
diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là
công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục
công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công
trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công
trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ)
Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng,
loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản
thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số
06/BSTS.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế
chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh
lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp; bên thế chấp và
bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
2. Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng
thời là người sử dụng đất
2.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ
thì có văn bản từ chối đăng ký và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng
ký đất đai chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung
đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai.
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ thì công chức tiếp nhận viết phiếu
hẹn trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sau khi xuất trình Phiếu hẹn trả kết quả
và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng
ký và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về phương thức trả kết quả đăng ký thì
thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Trường hợp thế chấp tài sản gắn
liền với đất mà tài sản đó đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu
cầu đăng ký nộp hồ sơ bao gồm các loại giấy tờ sau:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01
bản chính theo mẫu);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng
thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng
thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản ủy
quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
b) Trường hợp thế chấp tài sản gắn
liền với đất mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký gồm các loại giấy
tờ sau:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01
bản chính theo mẫu);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng
thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng
thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy
quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ,
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
2.8. Lệ phí (nếu
có):
+ Lệ phí đăng ký: 80.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp sau:
*. Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
*. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký
viên;
*. Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về
giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
*. Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn
bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
*. Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên;
*. Điều tra viên, Kiểm soát viên và
Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, mẫu số 01/ĐKTC ban hành kèm theo Thông tư
liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
2.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 01/ĐKTC
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút, ngày _
_ / _ _ / _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển
số_ _ Số thứ tự _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………….
………………………………………………………………………
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
...................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................................
...................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có):
…………………… Fax (nếu có):.............................................
Địa chỉ email (nếu có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký kinh
doanh □ QĐ
thành
lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
...................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................................
...................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
…………………… Fax (nếu có):.............................................
Địa chỉ email (nếu có):..................................................................................................
2.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký kinh
doanh □ QĐ
thành
lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: …………………….Tờ bản
đồ số (nếu có): ......................................... ;
Loại đất
.......................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................
...................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế
chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng
đất:
..........................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài
sản: ………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.......................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
5. Tài
liệu kèm theo: ..................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ
địa chỉ)
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
|
Các bên cam đoan những thông tin
được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các
bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...........................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp
............................................................................................
đã được đăng ký theo những nội dung
kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày
………. tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên thế chấp, bên
nhận thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu
bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh
nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai
về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế
chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số
01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSCB.
2. Mô tả về tài sản thế chấp:
2.1. Tại điểm 3.1.4.b: Kê khai giấy
tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai
(nếu không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng
đất hoặc Sổ Địa chính thì ghi số trang, số quyển Sổ Địa chính, ngày, tháng, năm
lập sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì
phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây
dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà
chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích
chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn
hộ trong nhà chung cư thì ghi “căn hộ chung cư” và ghi số của căn hộ, tầng số,
diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là
công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục
công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công
trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công
trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ)
Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng,
loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản
thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số
06/BSTS.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế
chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh
lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp; bên thế chấp và
bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
3. Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không
đồng thời là người sử dụng đất
3.1. Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản từ chối đăng ký
và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng
ký đất đai chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung
đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai.
Nếu nhận đủ hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ thì viết phiếu hẹn trả kết quả vào ngày làm
việc tiếp theo.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sau khi xuất trình Phiếu hẹn trả kết quả
và Giấy biên nhận thu lệ phí. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về phương thức trả kết quả đăng ký thì thực
hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
3.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Trường hợp thế chấp tài sản gắn
liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà chủ sở
hữu tài sản đó đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp bao gồm các loại giấy tờ sau đây:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01
bản chính theo mẫu);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng
thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp cho chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất thuê (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng
thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản ủy
quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
b) Trường hợp thế chấp tài sản gắn
liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản
đó đã hình thành, nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu
cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký bao gồm các loại giấy tờ sau:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01
bản chính theo mẫu);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng
thực hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng
thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản ủy
quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu;
- Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
3.8. Lệ phí (nếu có):
+ Lệ phí đăng ký: 80.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp sau:
*. Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
*. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký
viên;
*. Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về
giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
*. Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn
bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
*. Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên;
*. Điều tra viên, kiểm soát viên và
thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, mẫu số 01/ĐKTC ban hành kèm theo Thông tư
liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 01/ĐKTC
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút, ngày _
_ / _ _ / _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển
số_ _ Số thứ tự _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………….
………………………………………………………………………
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
...................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ: ......................................................................................................
...................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có):
…………………… Fax (nếu có):.............................................
Địa chỉ email (nếu có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký kinh
doanh □ QĐ
thành lập □
GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
...................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................................
...................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
…………………… Fax (nếu có):.............................................
Địa chỉ email (nếu có):..................................................................................................
2.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký kinh
doanh □ QĐ
thành
lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: …………………….Tờ bản
đồ số (nếu có): ......................................... ;
Loại đất
.......................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất: .................................................................................................
...................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng
đất:
..........................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài
sản: ………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.......................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
5. Tài
liệu kèm theo: ..................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ
địa chỉ)
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
|
Các bên cam đoan những thông tin
được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các
bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...........................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp
............................................................................................
đã được đăng ký theo những nội dung
kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày
………. tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên thế chấp, bên
nhận thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu
bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh
nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai
về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế
chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số
01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSCB.
2. Mô tả về tài sản thế chấp:
2.1. Tại điểm 3.1.4.b: Kê khai giấy
tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai
(nếu không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng
đất hoặc Sổ Địa chính thì ghi số trang, số quyển Sổ Địa chính, ngày, tháng, năm
lập Sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì
phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây
dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà
chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích
chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn
hộ trong nhà chung cư thì ghi “căn hộ chung cư” và ghi số của căn hộ, tầng số,
diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là
công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục
công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công
trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công
trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ)
Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng,
loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản
thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số
06/BSTS.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế
chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh
lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp; bên thế chấp và
bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
4. Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
4.1. Trình
tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản từ chối đăng ký
và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng
ký đất đai chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung
đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai.
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ thì viết giấy hẹn trả kết quả vào
ngày làm việc tiếp theo.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sau khi xuất trình Phiếu hẹn trả kết quả
và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng
ký và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về phương thức trả kết quả đăng ký thì
thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Trường hợp đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở theo quy
định của pháp luật nhà ở, mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký bao gồm các loại
giấy tờ sau:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01
bản chính theo mẫu);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính);
- Giấy phép xây dựng đối với các tài
sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự
án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có
công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải
xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng
thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy
quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
b) Trường hợp đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở theo quy
định của pháp luật nhà ở, mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất thì người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ đăng ký bao gồm:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01
bản chính theo mẫu);
- Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy
định của pháp luật (01 bản chính);
- Văn bản chứng minh sự thỏa thuận
giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản về việc đất được dùng để tạo lập
tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực hoặc xác nhận theo quy định
của pháp luật (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
- Giấy phép xây dựng đối với các tài
sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự
án đầu tư đã được phê duyệt, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có
công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải
xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng
thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy
quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
4.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
4.8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp sau:
*. Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
*. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký
viên;
*. Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về
giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
*. Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn
bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
*. Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên;
*. Điều tra viên, kiểm soát viên và
thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, mẫu số 01/ĐKTC ban hành kèm theo Thông tư
liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
4.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 01/ĐKTC
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút, ngày _
_ / _ _ / _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển
số_ _ Số thứ tự _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………….
………………………………………………………………………
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên
thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
...................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................................
...................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có):
…………………… Fax (nếu có):.............................................
Địa chỉ email (nếu có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký kinh
doanh □ QĐ
thành
lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
2. Bên
nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
...................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................................
...................................................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có):
…………………… Fax (nếu có):.............................................
Địa chỉ email (nếu có):..................................................................................................
2.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký kinh
doanh □ QĐ
thành
lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số: …………………….Tờ bản
đồ số (nếu có): ......................................... ;
Loại đất
.......................................................................................................................
3.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................
...................................................................................................................................
3.1.3. Diện tích đất thế
chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng
đất:
..........................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài
sản: ………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.......................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
4. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
5. Tài
liệu kèm theo: ..................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ
địa chỉ)
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
|
Các bên cam đoan những thông tin
được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các
bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...........................................................................................
Chứng nhận việc thế chấp
............................................................................................
đã được đăng ký theo những nội dung
kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày
………. tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Kê khai về bên thế chấp, bên
nhận thế chấp:
1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu
bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh
nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai
về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế
chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số
01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSCB.
2. Mô tả về tài sản thế chấp:
2.1. Tại điểm 3.1.4.b: Kê khai giấy
tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai
(nếu không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng
đất hoặc Sổ Địa chính thì ghi số trang, số quyển Sổ Địa chính, ngày, tháng, năm
lập Sổ.
2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:
a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì
phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây
dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà
chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích
chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn
hộ trong nhà chung cư thì ghi “căn hộ chung cư” và ghi số của căn hộ, tầng số,
diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
d) Trường hợp tài sản thế chấp là
công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục
công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công
trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công
trình, địa chỉ nơi có công trình.
đ)
Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng,
loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.
2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản
thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số
06/BSTS.
3. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên:
Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế
chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh
lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp; bên thế chấp và
bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.
5. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký
5.1. Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản từ chối đăng ký
và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng
ký đất đai chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung
đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Số theo dõi biến động đất đai.
Trường hợp tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ thì viết giấy hẹn trả kết quả
vào ngày làm việc tiếp theo.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sau khi xuất trình Phiếu hẹn trả kết quả
và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng
ký và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về phương thức trả kết quả đăng ký thì
thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký (01 bản chính theo mẫu);
- Hợp đồng về việc thay đổi trong
trường hợp các bên thỏa thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thỏa thuận rút
bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản
chính) hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp thay
đổi tên, thay đổi loại hình doanh nghiệp, thay đổi một trong các bên ký kết hợp
đồng thế chấp theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (01 bản sao có
chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính văn bản
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì chỉ cần nộp 01 bản
sao để đối chiếu;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ
trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ
cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
5.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trong trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
5.8. Lệ phí: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp sau:
*. Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
*. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký
viên;
*. Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về
giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
*. Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn
bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
*. Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông
tin về tài sản kê biên;
*. Điều tra viên, kiểm soát viên và
thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung
thế chấp đã đăng ký, mẫu số 02/ĐKTĐ ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 02/ĐKTĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút, ngày _
_ / _ _ / _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển
số_ _ Số thứ tự _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NỘI DUNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………….
………………………………………………………………………
|
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
|
1. Người
yêu cầu đăng ký thay đổi:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
□ Người được ủy quyền
|
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
...................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có):
…………………… Fax (nếu có):.............................................
Địa chỉ email (nếu có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký kinh
doanh □ QĐ
thành
lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………………….;
Tờ bản đồ số (nếu có):
....................................... ;
Loại đất
.......................................................................................................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế
chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
|
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng
đất:
..........................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài
sản: ………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.......................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
3. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
4. Nội dung yêu cầu thay đổi: …………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
5. Tài
liệu kèm theo: ..................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ
địa chỉ)
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
|
Các bên cam đoan những thông tin
được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các
bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN
THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...........................................................................................
Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày
………. tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng
ký thay đổi:
1.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi
thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu
(X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu
đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai
về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài
thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký
thế chấp:
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký
thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước
đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 02/ĐKTĐ
không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp thì sử dụng
mẫu số 06/BSTS.
3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu
thay đổi:
3.1. Trường hợp thay đổi một trong
các bên thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó phù
hợp với hợp đồng thế chấp, cụ thể:
a) Đối với cá nhân là người Việt Nam
ở trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân;
b) Đối với người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu;
c) Đối với tổ chức thì kê khai về
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu
tư.
d) Khi cần kê khai thêm về bên thế
chấp mới, bên nhận thế chấp mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ thì
sử dụng mẫu số 07/BSCB.
3.2. Trường hợp thay đổi nội dung
liên quan đến tài sản thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản
đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký.
Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số
02/ĐKTĐ thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSTS.
6. Thủ tục: Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
6.1. Trình
tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối
đăng ký bằng văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng
ký đất đai chứng nhận đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và ghi nội dung
đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; vào Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai.
Trường hợp tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ vào sau 15 giờ thì viết phiếu hẹn trả kết
quả vào ngày làm việc tiếp theo.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sau khi xuất trình Phiếu hẹn trả kết quả
và Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng
ký và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về phương thức trả kết quả đăng ký thì
thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp (01 bản chính theo mẫu);
- Văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ
trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ
cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
6.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
6.8. Lệ phí: 70.000 đồng/hồ sơ
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp sau:
*. Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
*. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký
viên;
*. Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về
giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
*. Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn
bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
*. Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên;
*. Điều tra viên, kiểm soát viên và
thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp, mẫu số 04/ĐKVB ban hành kèm theo Thông tư liên
tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
6.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 04/ĐKVB
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN
GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút, ngày _ _
/_ _ /_ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ Số thứ tự _ _
|
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO
VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ………………………………………………………
……………………………………………………………………
|
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO
|
|
1. Người
yêu cầu đăng ký văn bản thông báo:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
...................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................................
...................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có):
…………………… Fax (nếu có):.............................................
Địa chỉ email (nếu có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký kinh
doanh □ QĐ
thành
lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
2. Mô tả tài sản đã đăng ký thế
chấp được xử lý:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………………….;
Tờ bản đồ số (nếu có):
....................................... ;
Loại đất
.......................................................................................................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế
chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
|
|
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng
đất:
..........................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài
sản: ………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.......................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
3. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
|
4. Thời gian và địa điểm xử lý
tài sản: ………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
|
5. Các
bên cùng nhận thế chấp (nếu có):
5.1. Tên
đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5.2. Tên
đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ
địa chỉ)
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
|
|
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông
báo cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...........................................................................................
Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày
………. tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng
ký văn bản thông báo:
1.1. Người yêu cầu đăng ký văn bản
thông báo thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì
đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu
đăng ký văn bản thông báo là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân
dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Mô tả tài sản đã
đăng ký thế chấp được xử lý:
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký
thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước
đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 04/ĐKVB không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản
thế chấp bị xử lý thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.
3. Tại khoản 4: Thời gian và địa
điểm xử lý tài sản:
Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử
lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên thế chấp.
7. Thủ tục: Sửa
chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
7.1. Trình tự thực hiện
Khi phát hiện nội dung chứng nhận
đăng ký không chính xác, không đầy đủ hoặc không có nội dung chứng nhận trên
Đơn yêu cầu đăng ký, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp một bộ hồ sơ yêu
cầu sửa chữa sai sót đến Văn phòng đăng ký nơi đã thực hiện đăng ký để thực
hiện việc sửa chữa sai sót.
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối
đăng ký bằng văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng
ký đất đai chứng nhận vào Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót và cấp văn bản đính
chính thông tin sai sót; thực hiện đính chính thông tin sai sót về nội dung
đăng ký trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất, Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai nếu có sai
sót trên Giấy chứng nhận. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ thì viết
phiếu hẹn trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sau khi xuất trình Phiếu hẹn trả kết quả.
Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký và Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả về phương thức trả kết quả thì thực hiện theo phương thức đã thỏa thuận.
7.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót (01
bản chính theo mẫu);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất nếu nội dung đăng ký thế
chấp đã ghi trên Giấy chứng nhận đó có sai sót (01 bản chính);
- Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận
của cơ quan đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký có sai sót (01 bản
chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu sửa chữa sai sót là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng
thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy
quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
7.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
7.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận hoặc văn bản đính chính thông tin
sai sót về nội dung đăng ký và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
7.8. Lệ phí: Không phải nộp lệ phí (nếu do lỗi của người thực hiện đăng ký)
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót, mẫu số
05/SCSS ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày
18/11/2011.
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 05/SCSS
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
|
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút, ngày _ _
/_ _ /_ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ Số thứ tự _ _
|
Cán
bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ……………………………………………………
…………………………………………………………………
|
|
|
|
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT
|
|
1. Người
yêu cầu sửa chữa sai sót:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
...................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................................
...................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có):
…………………… Fax (nếu có):.............................................
Địa chỉ email (nếu có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký kinh
doanh □ QĐ
thành
lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………………….;
Tờ bản đồ số (nếu có):
....................................... ;
Loại đất
.......................................................................................................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................
...................................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế
chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng
đất:
..........................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài
sản: ………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.......................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
3. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
|
4. Nội dung yêu cầu sửa chữa sai
sót:
4.1. Sai sót trong đơn yêu cầu
đăng ký:.....................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
4.2. Sai sót trong phần chứng
nhận của cơ quan đăng ký:........................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
5. Tài
liệu kèm theo: ..................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ
địa chỉ)
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
|
|
Các bên cam đoan những thông tin
được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...........................................................................................
Chứng nhận về việc đã sửa chữa sai
sót theo những nội dung kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày
………. tháng ……….năm……….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu sửa
chữa sai sót:
1.1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót
thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu
(X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu
sửa chữa sai sót là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân;
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký
thế chấp:
2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký
thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước
đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 05/SCSS không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã
đăng ký thế chấp cần sửa chữa sai sót thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.
3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu
sửa chữa sai sót:
Kê khai nội dung bị sai sót cần sửa
chữa và nội dung yêu cầu sửa chữa. Mỗi nội dung sửa chữa được kê khai cách nhau
01 dòng.
8. Thủ tục: Xóa đăng ký thế chấp
8.1. Trình
tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối
đăng ký bằng văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng
ký đất đai chứng nhận xóa đăng ký thế chấp vào Đơn yêu cầu đăng ký và trên Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất; xóa đăng ký trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động đất đai theo quy
định của pháp luật.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sau khi xuất trình Phiếu hẹn trả kết quả và
Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký. Nếu có thỏa thuận giữa người yêu cầu đăng ký
và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả về phương thức trả kết quả thì thực hiện
theo phương thức đã thỏa thuận.
8.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp tỉnh.
8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
(01 bản chính theo mẫu);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
- Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp
của bên nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên thế
chấp (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ
trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ
cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
8.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
8.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
8.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
8.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận Đơn và Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
8.8. Lệ phí: 20.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp sau:
*. Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
*. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký
viên;
*. Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về
giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
*. Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn
bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
*. Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên;
*. Điều tra viên, kiểm soát viên và
thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, mẫu số 03/XĐK ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011.
8.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 03/XĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………..……, ngày ….. tháng …… năm …..
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
|
|
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút, ngày _ _
/_ _ /_ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ Số thứ tự _ _
|
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ……………………………………………………
…………………………………………………………………
|
|
|
|
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
|
|
1. Người
yêu cầu xóa đăng ký thế chấp:
|
□ Bên thế chấp
|
□ Bên nhận thế chấp
|
|
□ Người được ủy quyền
|
|
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ................................................
...................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
......................................................................................................
...................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có):
…………………… Fax (nếu có):.............................................
Địa chỉ email (nếu có):..................................................................................................
1.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
□ GCN đăng ký kinh
doanh □ QĐ
thành
lập
□ GP đầu tư
Số:…………………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày ……. tháng ……. năm …….
|
|
2. Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp
đối với các tài sản sau đây:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………………….;
Tờ bản đồ số (nếu có):
....................................... ;
Loại đất
.......................................................................................................................
2.1.2. Địa chỉ thửa đất:
.................................................................................................
...................................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế
chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:
……………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng
đất:
..........................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:.......................,
số vào sổ cấp giấy: …………………………………………….
Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày……… tháng ……… năm ……
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài
sản: ………………; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:
.......................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
3. Hợp
đồng thế chấp: số (nếu có) …………, ký kết ngày……… tháng ……… năm ………
|
|
4. Lý do xóa đăng ký:.................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
5. Tài
liệu kèm theo: ..................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ
địa chỉ)
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
|
|
Các bên cam đoan những thông tin
được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các
bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:...........................................................................................
Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp
theo những nội dung được kê khai tại đơn này.
|
|
……….ngày
………. tháng ……….năm……….
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Tại khoản 1: Người yêu cầu xóa
đăng ký thế chấp:
1.1. Người yêu cầu xóa đăng ký thế
chấp thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh
dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu
xóa đăng ký thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân;
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
2. Tại khoản 2: Yêu cầu xóa đăng
ký thế chấp:
2.1. Kê khai các thông tin về tài sản
đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê
khai trước đó.
2.2. Trường hợp trong mẫu số 03/XĐK
không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần xóa thì
sử dụng mẫu số 06/BSTS.
II. Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng
nhà ở hình thành trong tương lai
1. Thủ tục: Đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai lần đầu
1.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối
đăng ký bằng văn bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng
ký đất đai xác nhận đơn đăng ký thế chấp; ghi thông tin đăng ký thế chấp vào Sổ
đăng ký thể chấp nhà ở hình thành trong tương lai. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp
lệ sau 15 giờ thì viết giấy hẹn trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tài nguyên và Môi
trường.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp lập
theo mẫu (01 bản chính theo mẫu);
- Hợp đồng thế chấp có công chứng (01
bản gốc);
- Hợp đồng mua bán nhà ở của tổ chức,
cá nhân mua nhà ở ký với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản theo quy định của
pháp luật về nhà ở. Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng
mua bán nhà ở thì phải có thêm bản sao văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán
nhà ở được lập theo quy định của pháp luật về nhà ở (01 bản sao);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận của Văn phòng đăng ký đất đai.
1.8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp sau:
*. Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
*. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký
viên;
*. Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về
giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
*. Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn
bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
*. Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên;
*. Điều tra viên, kiểm soát viên và
thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng
ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai, mẫu số 01/ĐKTC-NTL ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014.
1.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo
quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 16/6/2014;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 01/ĐKTC-NTL
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày … tháng
… năm ………..
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG
TƯƠNG LAI
Kính gửi: ……………………………………………
…………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút, ngày _ _ /_ _ /_ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số _ _ _ Số vào sổ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ....................................................
.......................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
..........................................................................................................
.......................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có) …………………………….
Fax (nếu có) .......................................
Địa chỉ email (nếu có).........
……………………………………………………………………………
1.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép
đầu tư
Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm ......................
Cơ quan cấp....................................................................................................................
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ....................................................
.......................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ: ..........................................................................................................
.......................................................................................................................................
2.3. Số điện
thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) .......................................
Địa chỉ email (nếu có).........
……………………………………………………………………………
2.4. □ Chứng minh nhân dân
□ Hộ chiếu
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép
đầu tư
Số: ……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ……. năm ......................
Cơ quan cấp....................................................................................................................
|
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp
3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành
trong tương lai: ............................................................
........................................................................................................................................
3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình
thành trong tương lai: .......................................................
........................................................................................................................................
3.3. Loại nhà ở:
□ Căn hộ chung
cư
□ Nhà biệt thự, nhà liền kề
3.4. Vị trí căn hộ (biệt thự, liền
kề); ………………………; vị trí tầng (số tầng): ........................
3.5. Diện tích sử dụng:
…………………………….. m2
(ghi bằng chữ:
.................................................................................................................
)
3.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai:
Số hợp đồng (nếu có): ……………………..
ký kết ngày ……………… tháng ….. năm .............
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ………………… ký kết ngày …. tháng ….. năm ……….
|
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo
............................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký: □
Nhận trực tiếp; □
Nhận qua bưu điện
Địa chỉ nhận qua bưu điện:
................................................................................................
........................................................................................................................................
|
7. Các bên cam đoan những
thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa
thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông
tin đã kê khai.
|
BÊN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
|
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
………………………………………………
Chứng nhận giao dịch bảo đảm đã
được đăng ký theo nội dung kê khai tại đơn này và có hiệu lực đăng ký kể từ
thời điểm đăng ký: …….. giờ ….. phút, ngày ….. tháng …..
năm …..
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong đơn
có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục được chọn
và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế
chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân
dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương
lai thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền
kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư
thì ghi căn số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì
ghi số tầng xây dựng.
3.4. Tại điểm 3.5: Ghi diện tích sử
dụng của căn hộ đối với nhà chung cư và ghi diện tích xây dựng đối với nhà biệt
thự, liền kề.
3.5. Tại điểm 3.6: Ghi số hợp đồng và
ngày, tháng, năm ký hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai.
4. Hợp đồng thế chấp
Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm
ký hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu
số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
6. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận
thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp
thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên
đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên
nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp” hoặc “Bên
nhận thế chấp”.
2. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
2.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản từ chối đăng ký
và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng
ký đất đai xác nhận đơn đăng ký thế chấp; ghi thông tin đăng ký thế chấp vào Sổ
đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp lập
theo mẫu (01 bản chính theo mẫu);
- Hợp đồng về việc thay đổi trong
trường hợp các bên thỏa thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thỏa thuận rút
bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản gốc);
- Văn bản của cơ quan nhà nước, tổ
chức có thẩm quyền về việc thay đổi một trong các thông tin đã đăng ký: tên,
loại hình doanh nghiệp của bên thế chấp, bên nhận thế chấp; một trong các bên
ký kết hợp đồng thế chấp (01 bản sao có chứng thực);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận Đơn yêu cầu.
2.8. Lệ phí: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp sau:
*. Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
*. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký
viên;
*. Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về
giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
*. Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn
bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
*. Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên;
*. Điều tra viên, kiểm soát viên và
thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký
thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai, mẫu số 02/ĐKTC-NTL ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014.
2.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
- Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây
dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà
ở, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/6/2014;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 02/ĐKTC-NTL
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày …
tháng … năm ……
ĐƠN YÊU CẦU
THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
Kính gửi: ……………………………………………
…………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút,
ngày _ _ /_ _ /_ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số _ _ _ Số vào sổ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ....................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ: ..........................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có) …………………………….
Fax (nếu có) .......................................
Địa chỉ email (nếu có).........
……………………………………………………………………………
1.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép
đầu tư
Số: ……………………………………………. cấp ngày
……… tháng ……. năm ......................
Cơ quan cấp ...................................................................................................................
|
2. Bên nhận
thế chấp
2.1. Tên đầy
đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ....................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ: ..........................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có)
………………………………….. Fax (nếu có) ...............................
Địa chỉ email (nếu có): .....................................................................................................
2.4. □ Chứng minh nhân dân
□ Hộ chiếu
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép
đầu tư
Số: ……………………………………………. cấp ngày
……… tháng ……. năm ......................
Cơ quan cấp ...................................................................................................................
|
3. Nhà ở hình
thành trong tương lai đã đăng ký thế chấp
3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành
trong tương lai: ...........................................................
3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình
thành trong tương lai: ......................................................
.......................................................................................................................................
3.3. Loại nhà
ở: □ Căn
hộ chung cư;
□ Nhà biệt thự, nhà liền kề
3.4. Vị trí căn hộ (biệt thự, liền
kề); ………………………; vị trí tầng (số tầng): .......................
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu
có) ………………… ký kết ngày …. tháng ….. năm ……….
|
5. Yêu cầu thay đổi nội dung đăng
ký thế chấp
□ Thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký; □ Sửa chữa sai sót
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo .................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký: □ Nhận trực tiếp;
□ Nhận qua bưu điện
Địa chỉ nhận qua bưu điện:
..............................................................................................
......................................................................................................................................
|
8. Các bên cam đoan những thông tin
được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của
các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê
khai.
|
BÊN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
|
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
………………………………………………………
Chứng nhận đã đăng ký: □ thay đổi
nội dung thế chấp đã đăng ký
□ sửa chữa sai sót
theo những nội dung được kê khai
tại đơn này kể từ thời điểm đăng ký: …….. giờ ….. phút, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
1.1. Việc thay đổi nội dung đăng ký thế chấp bao gồm thay đổi nội dung thế chấp, sửa chữa sai sót trên đơn
yêu cầu. Thay đổi nội dung thế chấp là thay
đổi thông tin về các bên thế chấp, bên nhận thế chấp, nhà ở thế chấp đã ghi trong hồ sơ thế chấp. Sai sót là sự không đầy đủ hoặc không thống
nhất giữa thông tin ghi trên đơn yêu cầu đăng ký với thông tin ghi trong hồ sơ
thế chấp, sổ đăng ký thế chấp và các tài liệu liên quan tới đăng ký thế chấp.
Đơn yêu cầu được lập riêng cho trường hợp thay đổi nội dung thế chấp, hoặc sửa
chữa sai sót trong đăng ký thế chấp.
1.2. Đối với các nội dung kê khai
trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với
mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế
chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân
dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương
lai đã đăng ký thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền
kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư
thì ghi số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì ghi số
tầng xây dựng.
4. Hợp đồng thế chấp
Tại khoản 4: Kê khai các thông tin về
hợp đồng thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê
khai trước đó.
5. Yêu cầu thay đổi nội dung đăng
ký thế chấp
Tại khoản 5: Kê khai như sau:
5.1. Đánh dấu vào ô tương ứng để lựa
chọn nội dung thay đổi, ghi yêu cầu thay đổi phù hợp với mục đã chọn.
5.2. Trường hợp thay thế, bổ sung bên
thế chấp, bên nhận thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin theo các mục
thuộc khoản “1. Bên thế chấp” và khoản “2. Bên nhận thế chấp”.
5.3. Trường hợp thay thế, bổ sung nhà
ở thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về nhà ở đó theo các mục thuộc
khoản “3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp” của Mẫu số 01/ĐTC-NTL.
5.4. Trường hợp sửa chữa sai sót thì
kê khai nội dung bị sai sót cần sửa chữa và nội dung yêu cầu sửa chữa. Mỗi nội
dung sửa chữa được kê khai cách nhau 01 dòng.
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu
số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
7. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên
7.1. Trường hợp bên thế chấp hoặc bên
nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế
chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký
tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc
bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp’’ hoặc
“Bên nhận thế chấp”
7.2. Trường hợp yêu cầu xóa đăng ký
thế chấp mà người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh
lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào
đơn tại vị trí dành cho bên nhận thế chấp; bên thế chấp và bên nhận thế chấp
không phải ký và đóng dấu vào đơn.
3. Thủ tục: Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong
trường hợp đã đăng ký thế chấp
3.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Văn phòng đăng ký kiểm tra hồ sơ
đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký từ chối đăng ký bằng văn
bản.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng
ký xác nhận đơn đăng ký thế chấp; ghi thông tin đăng ký thế chấp vào sổ đăng ký
thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký theo mẫu (01
bản chính theo mẫu);
- Văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận Đơn.
3.8. Lệ phí: 70.000 đồng/hồ sơ
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp sau:
*. Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
*. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký
viên;
*. Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về
giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
*. Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn
bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
*. Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên;
*. Điều tra viên, kiểm soát viên và
thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
3.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp, mẫu số 03/ĐKTC-NTL ban hành kèm theo Thông tư
liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014;
3.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo
quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ ngày
16/6/2014;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 03/ĐKTC-NTL
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …
tháng … năm ………..
ĐƠN YÊU CẦU
ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ……………………………………………
………………………………………………………….
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút, ngày _ _/_ _/_
_
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số _ _ Số vào sổ _ _ _ _
Cán bộ
tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO
|
1. Người yêu cầu đăng ký văn bản
thông báo □ Bên thế chấp; □ Bên
nhận thế chấp
□ Người được ủy quyền
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ...................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
.........................................................................................................
......................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có) …………………………….
Fax (nếu có) ......................................
Địa chỉ email (nếu có)
......................................................................................................
1.4. □ Chứng minh nhân
dân
□ Hộ chiếu
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; . □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép
đầu tư
Số: ……………………………………………. cấp ngày
……… tháng ………. năm ..................
Cơ quan cấp ...................................................................................................................
|
2. Mô tả nhà ở đã đăng ký thế chấp được xử lý
2.1. Tên dự án có nhà ở hình
thành trong tương lai:
..........................................................
......................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai: .....................................................
......................................................................................................................................
2.3. Loại nhà
ở: □ Căn hộ
chung cư; □ Nhà biệt thự, nhà liền kề
2.4. Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề): …………….;
vị trí tầng (số tầng): ............................
2.5. Diện tích sử dụng: ………………… m2
(ghi bằng chữ:
...............................................................................................................
)
2.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong
tương lai
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………, ký kết ngày
…. tháng ……. năm ...............
|
3. Hợp đồng thế
chấp: số (nếu có) ………………… ký kết ngày …. tháng ….. năm ……….
|
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản:
..............................................................................
.....................................................................................................................................
|
5. Các bên cùng nhận thế chấp (nếu có)
5.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) ..................................................
.....................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:
...............................................................................................................
.....................................................................................................................................
5.2. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) ..................................................
.....................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ: ...............................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
6. Trang bổ
sung và tài liệu kèm theo ...............................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
□ Nhận trực tiếp;
□ Nhận qua bưu điện
Địa chỉ nhận qua bưu điện: .............................................................................................
.....................................................................................................................................
|
|
NGƯỜI
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
……………………………………………………
Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này và
có hiệu lực đăng ký kể từ thời điểm: …………. giờ …….. phút, ngày ………………….
tháng ………….. năm ………………
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong
đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục
được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Người yêu cầu đăng ký văn bản
thông báo
1.1. Chọn một (01) trong ba (03)
trường hợp Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo là Bên thế chấp, Bên nhận
thế chấp hoặc Người được ủy quyền, kê khai các thông tin liên quan đối với
trường hợp được chọn.
1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu
đăng ký văn bản thông báo là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân
dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Mô tả tài sản đã đăng ký thế
chấp được xử lý và hợp đồng thế chấp
Kê khai về tài sản đã đăng ký thế
chấp và về hợp đồng thế chấp theo đúng hồ sơ đăng ký thế chấp
4. Thời gian và địa điểm xử lý tài
sản
Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử
lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên thế chấp.
5. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu
số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
4. Thủ tục: Sửa chữa sai sót nội
dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong
tương lai
4.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản từ chối đăng ký
và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng
ký xác nhận đơn đăng ký thế chấp; thực hiện sửa chữa sai sót.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký theo mẫu (01
bản chính theo mẫu);
- Đơn yêu cầu đăng ký đã được cơ quan
đăng ký chứng nhận, trong đó nội dung chứng nhận có sai sót (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu sửa chữa sai sót là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng
thực).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận Đơn.
4.8. Lệ phí: Không phải nộp lệ phí (nếu do lỗi của người thực hiện đăng ký)
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu thay đổi nội dung đăng ký
thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai, mẫu số 02/ĐKTC-NTL ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014.
4.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
4.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo
quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 16/6/2014;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu số 02/ĐKTC-NTL
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày …
tháng … năm ……
ĐƠN YÊU CẦU
THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ……………………………………………
…………………………………………………………
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút,
ngày _ _ /_ _ /_ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số _ _ _ Số vào sổ _ _ _
Cán
bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ....................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ:
..........................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có) …………………………….
Fax (nếu có) .......................................
Địa chỉ email (nếu có).........
……………………………………………………………………………
1.4. □ Chứng minh nhân dân
□
Hộ chiếu
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép
đầu tư
Số: ……………………………………………. cấp ngày
……… tháng ……. năm ......................
Cơ quan cấp ...................................................................................................................
|
2. Bên nhận
thế chấp
2.1. Tên đầy
đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ....................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ: ..........................................................................................................
2.3. Số điện thoại (nếu có)
………………………………….. Fax (nếu có) ...............................
Địa chỉ email (nếu có): .....................................................................................................
2.4. □ Chứng minh nhân dân
□ Hộ chiếu
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép
đầu tư
Số: ……………………………………………. cấp ngày
……… tháng ……. năm ......................
Cơ quan cấp ...................................................................................................................
|
3. Nhà ở hình thành trong tương lai đã đăng ký thế chấp
3.1. Tên dự án có nhà ở hình thành
trong tương lai: ...........................................................
3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở hình
thành trong tương lai: ......................................................
.......................................................................................................................................
3.3. Loại nhà
ở: □ Căn
hộ chung cư;
□ Nhà biệt thự, nhà liền kề
3.4. Vị trí căn hộ (biệt thự, liền
kề); ………………………; vị trí tầng (số tầng): .......................
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………; ký
kết ngày …. tháng ….. năm ……….
|
5. Yêu cầu thay đổi nội dung
đăng ký thế chấp
□ Thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký; □ Sửa chữa sai sót
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo
...........................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký: □
Nhận trực tiếp; □ Nhận qua bưu điện
Địa chỉ nhận qua bưu điện:
..............................................................................................
......................................................................................................................................
|
8. Các bên cam đoan những
thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa
thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông
tin đã kê khai.
|
BÊN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
|
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất ………………………………………………………
Chứng nhận đã đăng ký: □ thay đổi
nội dung thế chấp đã đăng ký □ sửa chữa sai sót
theo những nội dung được kê khai
tại đơn này kể từ thời điểm đăng ký: …….. giờ ….. phút, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
1.1. Việc thay đổi nội dung đăng ký
thế chấp bao gồm thay đổi nội dung thế chấp, sửa chữa sai sót trên đơn yêu cầu.
Thay đổi nội dung thế chấp là thay đổi thông tin về các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp, nhà ở thế chấp đã ghi trong hồ sơ thế chấp. Sai sót là sự không đầy
đủ hoặc không thống nhất giữa thông tin ghi trên đơn yêu cầu đăng ký với thông
tin ghi trong hồ sơ thế chấp, sổ đăng ký thế chấp và các tài liệu liên quan tới
đăng ký thế chấp. Đơn yêu cầu được lập riêng cho trường hợp thay đổi nội dung
thế chấp, hoặc sửa chữa sai sót trong đăng ký thế chấp.
1.2. Đối với các nội dung kê khai
trong đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với
mục được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế
chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân
dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương
lai đã đăng ký thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền
kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư
thì ghi số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt thự, nhà liền kề thì ghi số
tầng xây dựng.
4. Hợp đồng thế chấp
Tại khoản 4: Kê khai các thông tin về
hợp đồng thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê
khai trước đó.
5. Yêu cầu thay đổi nội dung đăng
ký thế chấp
Tại khoản 5: Kê khai như sau:
5.1. Đánh dấu vào ô tương ứng để lựa
chọn nội dung thay đổi, ghi yêu cầu thay đổi phù hợp với mục đã chọn.
5.2. Trường hợp thay thế, bổ sung bên
thế chấp, bên nhận thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin theo các mục
thuộc khoản “1. Bên thế chấp” và khoản “2. Bên nhận thế chấp”.
5.3. Trường hợp thay thế, bổ sung nhà
ở thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về nhà ở đó theo các mục thuộc
khoản “3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp” của Mẫu số 01/ĐTC-NTL.
5.4. Trường hợp sửa chữa sai sót thì
kê khai nội dung bị sai sót cần sửa chữa và nội dung yêu cầu sửa chữa. Mỗi nội
dung sửa chữa được kê khai cách nhau 01 dòng.
6. Trang bổ sung và tài liệu kèm
theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu
số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
7. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên
7.1. Trường hợp bên thế chấp hoặc bên
nhận thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế
chấp thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký
tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc
bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp’’ hoặc
“Bên nhận thế chấp”
7.2. Trường hợp yêu cầu xóa đăng ký
thế chấp mà người yêu cầu xóa đăng ký thế chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh
lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào
đơn tại vị trí dành cho bên nhận thế chấp; bên thế chấp và bên nhận thế chấp
không phải ký và đóng dấu vào đơn.
5. Thủ tục: Xóa đăng ký thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai
5.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản từ chối đăng ký
và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng
ký đất đai xác nhận đơn đăng ký thế chấp; ghi thông tin đăng ký thế chấp vào Sổ
đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu đăng ký theo mẫu (01
bản chính theo mẫu);
- Văn bản đồng ý xóa thế chấp của bên
nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu đăng ký xóa thế chấp là bên thế
chấp (01 bản chính);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu đăng ký xóa thế chấp là người được ủy quyền.
5.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận Đơn.
5.8. Lệ phí: 20.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp sau:
*. Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
*. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký
viên;
*. Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về
giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
*. Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn
bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
*. Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên;
*. Điều tra viên, kiểm soát viên và
thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
5.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp nhà
ở hình thành trong tương lai, mẫu số 05/ĐKTC-NTL ban hành kèm theo Thông tư
liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014.
5.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010
của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo
quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 16/6/2014;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 05/ĐKTC-NTL
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày … tháng
… năm ………..
ĐƠN YÊU CẦU XÓA
ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi: ……………………………………………
………………………………………………………..
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút, ngày _ _/_ _/_ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số _ _ Số vào sổ _ __ _
Cán bộ tiếp
nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
|
1. Người yêu cầu xóa đăng ký thế
chấp □ Bên thế
chấp □ Bên nhận thế chấp
□ Người được ủy quyền
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá
nhân: (viết chữ IN HOA) ..................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................
.....................................................................................................................................
1.3. Số điện
thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) .....................................
Địa chỉ email (nếu có)......................................................................................................
1.4. □ Chứng minh nhân dân
□ Hộ chiếu
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép
đầu tư
Số:
……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ………. năm .................
Cơ quan cấp ..................................................................................................................
|
2. Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp đối với nhà ở
hình thành trong tương lai sau đây:
2.1. Tên dự án có nhà ở hình
thành trong tương lai:
..........................................................
.....................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai
......................................................
.....................................................................................................................................
2.3. Loại nhà
ở: □ Căn hộ chung
cư; □ Nhà biệt thự, nhà liền
kề
2.4. Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề):
…………….; vị trí tầng (số tầng): ...........................
2.5. Diện tích sử dụng: ………………………………. m2
(ghi bằng chữ:
..............................................................................................................
)
2.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong
tương lai
Số hợp đồng (nếu có): ……….…….. ký kết ngày
………. tháng ………. năm ......................
|
3. Hợp đồng thế chấp:
số (nếu có)
………………, ký kết ngày …. tháng ….. năm ……….
|
4. Lý do xóa đăng ký: ..................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
5. Trang bổ
sung và tài liệu kèm theo ..........................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa
thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
BÊN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
|
|
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
…………………………………………………………
Chứng nhận đã xóa đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này kể từ thời điểm đăng ký: …….. giờ ……… phút, ngày ……… tháng ……… năm …………
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong
đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục
được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Tại khoản 1: Người yêu cầu xóa
đăng ký thế chấp
Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xóa
đăng ký thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân;
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Tại khoản 2: Yêu cầu xóa đăng
ký thế chấp:
3.1. Kê khai các thông tin về tài sản
đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê
khai trước đó.
3.2. Trường hợp trong mẫu số
05/ĐTC-NTL không còn chỗ ghi nội dung kê khai vê tài sản đã đăng ký thế chấp
cần xóa thì sử dụng mẫu số 04/ĐTC-NTL.
4. Tại khoản 3. Hợp đồng thế chấp
Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm
ký hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
5. Tại khoản 4. Trang bổ sung và
tài liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu
số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
6. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận
thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp
thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức được ủy quyền ký tên,
đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho bên thế chấp hoặc bên
nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên thế chấp” hoặc “Bên nhận
thế chấp”.
6. Thủ tục: Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
6.1. Trình
tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký
thế chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 69 Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau) vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì có văn bản từ chối đăng ký và nêu
rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng
ký đất đai thực hiện chuyển tiếp đăng ký thế chấp theo quy định của pháp luật.
- Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn yêu cầu theo mẫu (01 bản chính
theo mẫu);
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp
người yêu cầu sửa chữa sai sót là người được ủy quyền (bản chính).
- Văn bản cung cấp thông tin về việc
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong
tương lai do Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản cấp (01 bản chính) hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm do Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
cấp (01 bản sao có chứng thực), Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký (nếu có) (01 bản sao) trong trường hợp nhà ở hình thành trong
tương lai được đăng ký thế chấp theo quy định của pháp luật về thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai.
6.4. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
6.8. Lệ phí: 80.000 đồng/hồ sơ.
+ Không thu lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp sau:
*. Các cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký giao dịch đảm bảo để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
*. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký
viên;
*. Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xóa thông báo việc kê biên.
+ Không thu phí cung cấp thông tin về
giao dịch đảm bảo đối với các trường hợp sau:
*. Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn
bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
*. Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên;
*. Điều tra viên, kiểm soát viên và
thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế
chấp nhà ở hình thành trong tương lai, mẫu số 06/ĐKTC-NTL ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014.
6.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
6.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;
- Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên;
-Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo
quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 16/6/2014;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về việc ban hành Lệ phí giao dịch đảm
bảo và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Mẫu
số 06/ĐKTC-NTL
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày … tháng
… năm ………..
ĐƠN YÊU CẦU
CHUYỂN TIẾP ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT
ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư
pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Kính gửi: …………………………………………….
………………………………………………………..
|
PHẦN GHI CỦA
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
|
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ giờ _ _ phút, ngày _ _/_ _/_ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số _ _ Số vào sổ _ __ _
|
Cán bộ tiếp nhận
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) ...................................................
......................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ liên hệ: .........................................................................................................
......................................................................................................................................
1.3. Số điện
thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) ......................................
Địa chỉ email (nếu có).......................................................................................................
1.4. □ Chứng
minh nhân dân
□ Hộ chiếu
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; . □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép
đầu tư
Số:
……………………………………………. cấp ngày ……… tháng ………. năm ..................
Cơ quan cấp ...................................................................................................................
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) ..................................................
.....................................................................................................................................
2.2. Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................
.....................................................................................................................................
2.3. Số điện
thoại (nếu có) ……………………………. Fax (nếu có) .....................................
Địa chỉ email (nếu có)......................................................................................................
2.4. □ Chứng minh nhân dân
□ Hộ chiếu
□ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; □ Quyết định thành lập; □ Giấy phép
đầu tư
Số:
……………………………………………. cấp ngày ……… tháng……… năm ...................
Cơ quan cấp ..................................................................................................................
|
3. Nhà ở hình thành trong tương lai thế chấp
3.1. Tên dự án có nhà ở hình
thành trong tương lai: ..........................................................
......................................................................................................................................
3.2. Địa chỉ dự án có nhà ở
hình thành trong tương lai: .....................................................
......................................................................................................................................
3.3. Loại nhà ở: □ Căn
hộ chung cư; □ Nhà biệt thự, nhà liền kề
3.4. Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền kề):
………….; vị trí tầng (số tầng): ...............................
|
3.5. Diện tích sử dụng: ………………… m2
(ghi bằng chữ:
...............................................................................................................
)
3.6. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong
tương lai
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………, ký kết ngày
…… tháng …… năm .............
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có):
…………; ký kết ngày ……… tháng ……… năm ………
|
5. Trang bổ
sung và tài liệu kèm theo ..........................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
|
6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp
Chuyển tiếp hiệu lực của đăng ký thế chấp đối với
hợp đồng:
□ Thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng
mua bán nhà ở hình thành trong tương lai để vay vốn tại tổ chức tín dụng;
□ Thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai để
vay vốn tại tổ chức tín dụng.
|
7. Phương thức nhận kết quả đăng
ký: □ Nhận trực tiếp; □ Nhận qua bưu điện
Địa chỉ qua bưu điện:
......................................................................................................
......................................................................................................................................
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa
thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
BÊN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
|
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Văn phòng đăng ký đất đai:
……………………………………………………
Chứng nhận đã đăng ký chuyển tiếp hiệu lực đăng
ký thế chấp theo nội dung kê khai tại đơn này và có hiệu lực đăng ký kể từ
thời điểm: ……… giờ …… phút, ngày
……… tháng ……… năm
……………….
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
Đối với các nội dung kê khai trong
đơn có nhiều mục để lựa chọn thì đánh dấu X vào ô vuông □ tương ứng với mục
được chọn và kê khai các thông tin liên quan đối với mục đó.
2. Bên thế chấp, bên nhận thế chấp
Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế
chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân
dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ
chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.
3. Nhà ở hình thành trong tương
lai thế chấp
3.1. Tại điểm 3.1: Ghi đầy đủ tên dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.2. Tại điểm 3.2: Kê khai địa chỉ dự
án nhà ở hình thành trong tương lai.
3.3. Tại điểm 3.4:
- Vị trí căn hộ (nhà biệt thự, liền
kề): Ghi vị trí căn hộ hoặc vị trí nhà ở đối với nhà biệt thự, liền kề.
- Vị trí tầng: Nếu là căn hộ chung cư
thì ghi căn số tầng có căn hộ thế chấp, nếu là nhà biệt
thự, nhà liền kề thì ghi số tầng xây dựng.
3.4. Tại điểm 3.5: Ghi diện tích sử
dụng của căn hộ đối với nhà chung cư và ghi diện tích xây dựng đối với nhà biệt
thự, liền kề.
3.5. Tại điểm 3.6: Ghi số hợp đồng và
ngày, tháng, năm ký hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán nhà ở hình
thành trong tương lai.
4. Hợp đồng thế chấp
Ghi số hợp đồng và ngày, tháng, năm
ký hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai hoặc hợp đồng thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
5. Trang bổ sung và tài
liệu kèm theo
Ghi số lượng trang bổ sung theo mẫu
số 04/ĐTC-NTL, ghi số lượng và liệt kê các tài liệu kèm theo.
6. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế
chấp
Chọn và đánh dấu vào ô tương ứng với
hình thức thế chấp đã đăng ký.
7. Mục các bên thế chấp, bên nhận
thế chấp ký tên
Trường hợp bên thế chấp hoặc bên nhận
thế chấp ủy quyền cho cá nhân, tổ chức khác thực hiện thủ tục đăng ký thế chấp
thì cá nhân hoặc người có thẩm quyền đại diện cho tổ chức
được ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu là tổ chức) vào vị trí tương ứng dành cho
bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp; đồng thời ghi “TUQ” trước các tiêu đề “Bên
thế chấp” hoặc “Bên nhận thế chấp”.