ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
52/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 09 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành
chính mới ban hành và 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 04 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực
vật tại Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên
VBQPPL/Quyết định nội dung thay thế
|
01
|
T-CTH-273590-TT
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
02
|
T-CTH-279055-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
03
|
T-CTH-273621-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
04
|
T-CTH-273625-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
Phần
II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính mới
ban hành
05. Cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
1. Trình tự thực hiện:
- Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ
hồ sơ đăng ký kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm
đối tượng kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa tại Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật (số 322 - đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ);
- Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra ngay tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì yêu cầu chủ vật thể
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ,
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức
kiểm tra ngay lô vật thể;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội
địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị
nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam
hoặc sinh vật gây hại lạ.
Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do
yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa thì Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật
thể biết.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ được nộp trực tiếp cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, địa chỉ số 322 - đường 30/4, phường
Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận
chuyển nội địa (theo mẫu quy định tại Phụ lục
II ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 24 giờ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
vận chuyển vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật từ vùng bị nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật thành phố Cần Thơ.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.
8. Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số
223/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính (Mục VI, Biểu mức
thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật), tùy thuộc vào khối lượng lô
hàng.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận
chuyển nội địa (Phụ lục II
ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT).
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
kiểm dịch thực vật nội địa;
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày
24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN
CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35 /2015/TT-BNNPTNT
ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
…………,
ngày……tháng……năm……
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Kính gửi: …………………………………………………
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:
Điện thoại: ………………… Fax/E-mail:
Số Giấy CMND:................ Ngày
cấp: …………… Nơi cấp: …………..
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô
hàng vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật sau:
1. Tên hàng: …………..…………. Tên khoa học:...........................................................
Cơ sở sản xuất:
..............................................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
2. Số lượng và loại bao bì:
.............................................................................................
3. Khối lượng tịnh: …………………………..
Khối lượng cả bì:.......................................
4. Phương tiện chuyên chở:
..........................................................................................
5. Nơi đi:
........................................................................................................................
6. Nơi đến:
.....................................................................................................................
7. Mục đích sử dụng:
.....................................................................................................
8. Địa điểm sử dụng:
.....................................................................................................
9. Thời gian kiểm dịch:...................................................................................................
10. Địa điểm, thời gian giám sát xử
lý (nếu có):............................................................
.......................................................................................................................................
Số bản Giấy chứng nhận KDTV cần cấp:
……… bản chính; ……… bản sao .............
Vào sổ số: ……………… ngày ……/……/……
Cán bộ KDTV
nhận giấy đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tổ chức, cá
nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC II
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30
tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN)
(TÊN CƠ QUAN KDTV)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........,
ngày... tháng... năm.......
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Số:.............
/KDTV
Cấp cho: .........................................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................................................................................
CĂN CỨ CẤP GIẤY:
□ Giấy phép kiểm dịch thực vật (KDTV) nhập khẩu
số …….ngày ……../…../……….. ;
□ Giấy đăng ký
KDTV;
□ Giấy chứng nhận KDTV của nước xuất khẩu;
□ Kết quả kiểm tra, phân tích
giám định trong phòng thí nghiệm;
□ Dấu xử lý vật liệu đóng gói bằng
gỗ của nước xuất khẩu;
□ Căn cứ khác:
………………………………………………………………………………
CHỨNG NHẬN:
Những vật thể thuộc diện KDTV (vật
thể) sau đây: ......................................................
Tên khoa học:................................................................................................................
Số lượng:
.....................................................................................................................
Khối lượng: ……………………(viết bằng
chữ)..............................................................
Phương tiện vận chuyển:..............................................................................................
Nơi đi:
..........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Nơi đến:
.......................................................................................................................
□ Chưa phát hiện đối tượng kiểm
dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam
□ Phát hiện loài ………………………… là
đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam. Lô vật thể
đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại trên;
□ Phát hiện
sinh vật gây hại lạ. Lô vật thể đã được xử lý đảm bảo tiêu diệt triệt để sinh vật
gây hại lạ trên;
□ Lô vật thể trên được phép chở
tới: ……………………………………………………..
QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN
TRONG KHI GỬI VÀ NHẬN HÀNG:
□ Lô vật thể được phép gieo trồng,
sử dụng tại địa điểm quy định trên;
□ Lô vật thể được phép quá cảnh
lãnh thổ Việt Nam theo lộ trình trên và phải tuân thủ mọi quy định về KDTV quá
cảnh của Việt Nam
□ Báo ngay cho cơ quan KDTV/Bảo
vệ thực vật nơi gần nhất khi phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng
phải kiểm soát của Việt Nam (trong quá trình bốc dỡ, vận chuyển, sử dụng,
gieo trồng, ….);
□ Điều kiện khác:
………………………………………………………………………..
|
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Chủ vật thể không được chở lô vật thể đến địa điểm khác nếu
không được phép của cơ quan KDTV.
B. Thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
01. Cấp Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (số 322 - đường 30/4, phường Xuân Khánh,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và cấp
Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại
và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp không cấp phải thông
báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, địa chỉ số 322 - đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXIX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn
luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật của
người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp mang theo bản
chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ).
- Một trong bản sao chụp các giấy
tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Hóa đơn
tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; Bản kê khai vận chuyển
hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty).
- Lịch trình vận chuyển hàng hóa,
địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ
thực vật.
8. Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số
223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 (Mục A - I, Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh
vực bảo vệ thực vật) là 300.000 đ/giấy
phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XXIX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đường sắt;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển
hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày
24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC XXIX
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục
Bảo vệ thực vật
hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh …..
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển..................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………
Fax:.........................................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp số: …………
ngày……tháng ……năm………......
Đăng ký doanh nghiệp số……………………… ngày…….tháng
…….năm…………...........
tại……………………………………………………………………………………......................
Số tài khoản……………………. Tại ngân
hàng…………………………………….................
Họ tên người đại diện pháp luật………………………Chức
danh…………………...............
CMND/Hộ chiếu số…………………. do……………… cấp
ngày……/……/…………
Hộ khẩu thường
trú…………………………………………………………………...................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp “Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” đối với loại thuốc bảo vệ thực vật
sau:
STT
|
Tên thuốc BVTV/hoạt chất
|
Số UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cho phương tiện giao thông
…………………………………………………………………
(Lưu ý: ghi rõ loại phương tiện vận chuyển, trọng
tải phương tiện, biển kiểm soát, tên chủ phương tiện, tên người điều khiển
phương tiện giao thông đường bộ, người áp tải hàng, số CMND/Hộ chiếu, hộ khẩu
thường trú).
Tôi cam kết đảm bảo an toàn để tham gia giao
thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ
thực vật.
|
.........,
ngày.......... tháng....... năm...........
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC XXX
MẪU GIẤY PHÉP VẬN
CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP
& PTNT …
CHI CỤC............................
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY PHÉP
VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển.............................................
2. Tên phương tiện, biển kiểm soát (1)…...........................................................................
3. Tên chủ phương tiện giao
thông.…………………………..............................................
CMND/Hộ chiếu số…………………. do……………… cấp
ngày…./…./…………..............
Hộ khẩu thường
trú………………………………………………………………….................
4. Tên người điều khiển phương tiện giao thông
đường bộ (2)…………...........................
CMND/Hộ chiếu số…………………. do……………… cấp
ngày….../….../…………..
Hộ khẩu thường
trú………………………………………………………………….................
5. Tên người áp tải hàng (nếu có)
6. Hàng hóa được vận chuyển:
STT
|
Tên thuốc BVTV/hoạt chất
|
Số UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển(3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hành trình (4) từ ………………………… đến
………………………………………....
8. Thời gian bắt đầu vận chuyển…………………………………………………..............
9. Thời hạn hiệu lực của giấy phép vận chuyển:……………………………….................
|
............,
ngày.......... tháng........ năm.........
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Vào sổ đăng ký số:
Ngày...... tháng...... năm....
Ghi chú:
(1), (2) Trường hợp cấp phép cho nhiều phương tiện,
nhiều người điều khiển phương tiện thì Giấy phép bổ sung thêm Phụ lục danh sách
phương tiện, người điều khiển phương tiện.
(3), (4) Trường hợp khối lượng vận chuyển khác
nhau, lịch trình vận chuyển đến nhiều địa điểm khác nhau thì Giấy phép bổ sung
Phụ lục chi tiết các nội dung này.
02. Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (số 322 - đường 30/4, phường Xuân Khánh,
quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
- Tiếp nhận, thẩm định và cấp Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Trường hợp không cấp phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, địa chỉ số 322 - đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ
lục XXXIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận
đăng ký thuốc bảo vệ thực vật.
- Sản phẩm quảng cáo (nội dung,
hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết,
biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự).
- Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ
thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên (đối
với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương
trình văn hóa, thể thao).
Số lượng hồ sơ: 01 bản giấy hoặc bản điện tử.
4. Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật thực hiện đối với các trường hợp quảng cáo trên các phương tiện sau:
- Báo chí, trang thông tin điện tử,
thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm
in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương.
- Bảng quảng cáo, băng-rôn, biển
hiệu, hộp đèn, màn hình chuyên quảng cáo.
- Phương tiện giao thông.
- Hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ
chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hóa, thể thao;
- Người chuyển tải sản phẩm quảng
cáo, vật thể quảng cáo.
- Các phương tiện quảng cáo khác
theo quy định của pháp luật.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
8. Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số
223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 (Mục B - I, Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh
vực bảo vệ thực vật).
Phí thẩm định nội dung quảng cáo thuốc BVTV: 600.000 đồng/hồ sơ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XXXIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày
24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC XXXIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên công ty, doanh nghiệp
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ........
|
......, ngày..... tháng...... năm
.....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Tên cơ quan có thẩm quyền
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác
nhận nội dung quảng cáo:..........................................
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..............
Số điện thoại:....................................
Fax:.......................... E-mail:……………………….
Số giấy phép hoạt động:………………………………………………………………………..
Họ tên và số điện thoại người
chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:....................................
Kính đề nghị... (tên cơ quan có
thẩm quyền) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc bảo vệ thực vật
sau:
STT
|
Tên thuốc
BVTV
|
Giấy chứng
nhận đăng ký
|
Phương tiện
quảng cáo
|
1.
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1......................................................................................................................................
2......................................................................................................................................
3………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung được
xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy
định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận
chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Đại diện tổ
chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC XXXV
GIẤY XÁC NHẬN NỘI
DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ quan chủ
quản
Tên cơ quan có thẩm quyền xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........,
ngày... tháng... năm 20......
|
GIẤY XÁC NHẬN
NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:
/20.../XNQC-ký hiệu viết tắt của cơ quan có thẩm
quyền
(Tên cơ quan có thẩm quyền)..........xác
nhận:
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
xác nhận nội dung quảng cáo:.............................................
…..........................................................................................................................................
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..............
Số điện thoại:.............................
Fax:.......................... E-mail:…………………………........
có nội dung quảng cáo (1)
các thuốc bảo vệ thực vật trong bảng dưới đây phù hợp với quy định hiện
hành.
STT
|
Tên thuốc
BVTV
|
Giấy chứng
nhận đăng ký
|
Phương tiện
quảng cáo
|
1.
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đúng nội dung đã được xác nhận.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên,đóng dấu)
|
_____________
1. Nội dung quảng cáo được đính
kèm Giấy xác nhận này.
03. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân (cơ sở buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (số
322 - đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Thẩm định hồ sơ trong thời hạn
03 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Thành lập đoàn đánh giá
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật quyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn 05 ngày
làm việc.
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản
cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày, thời gian đánh
giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều
kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc
phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, địa chỉ số 322 - đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao
chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ
lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
- 21 ngày làm việc không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (Có giá trị trong thời hạn 05 năm).
8. Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số 223/2012/TT-BTC
ngày 24 tháng 12 năm 2012 (Mục I, Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật).
- Phí thẩm định đối với cửa hàng:
500.000 đồng/lần.
- Phí thẩm định đối với đại lý:
1.000.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ
lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Về nhân lực
Chủ cơ sở bán thuốc, người trực tiếp bán thuốc bảo
vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo
vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, lâm sinh hoặc
có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản
lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn cấp.
b) Về địa điểm
- Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về
diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng quy
định.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải
cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
c) Về kho thuốc bảo vệ thực vật
Có kho thuốc đúng quy định, trang
thiết bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố:
- Đối với kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở
bán lẻ
+ Khi xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh,
rạch, giếng nước) tối thiểu 20m;
+ Kho có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt
sàn, cách tường tối thiểu 20cm.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở bán buôn đảm
bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm
an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư
kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng
thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày
24 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo
vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản:………………………………………………………………...
Địa chỉ: …………………………………………………………………….…...………...
Tel: ……………………... Fax:……………………...
E-mail: …………………..………
2. Tên cơ sở:
……………………………...................................................................
Địa chỉ:
……………………………………………………………………........………..
Tel: ……………………... Fax:……………………...
E-mail: ………………….………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc
bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất
□
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
□
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
□
- Đóng
gói
□
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
□
- Cơ sở không có cửa hàng
□
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:...................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định
của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
……,
ngày….. tháng…..năm……
|
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC XVI
MẪU
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:..........................................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Điện thoại: ................................
Fax:................................
E-mail:.....................................
2. Tên cơ sở:.....................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại: ................................
Fax:.................................
E-mail:.....................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
□
- DN liên doanh với nước
ngoài □
- DN tư
nhân
□
- DN 100% vốn nước
ngoài
□
|
- DN cổ phần
□
- Hộ buôn
bán
□
- Khác: (ghi rõ loại hình)
□
……………………………………
|
4. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………………….....
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ
quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
………………………………………………………………………………………................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực
chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo
đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo
vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành
kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp;
thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ
cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật
□ Có (tiếp
tục khai báo mục 3.1)
□ Không
(tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở
lên □
dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài
(m):.............. chiều rộng (m):............ chiều cao:.....................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo
vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:.......................................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Điện thoại: ....................Mobile:....................Fax:...................
E-mail:...............................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:................................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km):............................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất
(km):......................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km):............................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:..................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:...................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km):.............................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:...............................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km):.............................................................................................
3.2. Nếu không có kho
riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp
đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê
kho):..................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ LỤC XX
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT …
CHI CỤC................................
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………....
Điện thoại: ……………………. Fax: ………………………….
Tên đơn vị chủ quản:
.…………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………. Fax: ………………………….
hoặc
Chủ cơ sở: ………………………………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân số: …………… Ngày cấp: ……………
Nơi cấp: …………
Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………… Fax:
………………………………….......…….
Địa điểm cửa hàng buôn bán:
…………………………………………………...……
Được công nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
ngày…….tháng….năm….
|
………., ngày
…. tháng…. năm….
CHI CỤC TRƯỞNG
|
04. Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân (cơ sở buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật hết hạn (số 322 - đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành
phố Cần Thơ).
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ
sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Thẩm định hồ sơ trong thời hạn
03 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Thành lập đoàn đánh giá
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
quyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn 05 ngày làm việc.
Trường hợp cơ sở đã được kiểm tra
đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp
và sản phẩm nông lâm thủy sản thì không thành lập Đoàn đánh giá.
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
+ Đoàn đánh giá thông báo bằng văn
bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày, thời gian
đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
+ Không đánh giá đối với cơ sở đã
được kiểm tra đánh giá xếp loại A.
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT) trong thời hạn 05 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều
kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc
phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, địa chỉ
số 322 - đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao
chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ
lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
- 21 ngày làm việc không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm
tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp
và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (Có giá trị trong thời hạn 05 năm).
8. Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số 223/2012/TT-BTC
ngày 24 tháng 12 năm 2012 (Mục I, Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật).
- Phí thẩm định đối với cửa hàng:
500.000 đồng/lần.
- Phí thẩm định đối với đại lý:
1.000.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ
lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trước 03 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức, cá
nhân có nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải nộp hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận và phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
a) Về nhân lực
Chủ cơ sở bán thuốc, người trực tiếp bán thuốc bảo
vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo
vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, lâm sinh hoặc
có Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan quản
lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn cấp.
b) Về địa điểm
- Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về
diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng quy
định.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải
cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
c) Về kho thuốc bảo vệ thực vật
Có kho thuốc đúng quy định, trang
thiết bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố:
- Đối với kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở
bán lẻ
+ Khi xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh,
rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m;
+ Kho có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt
sàn, cách tường tối thiểu 20cm.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật của cơ sở bán buôn đảm
bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm
an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch
thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản;
thực phẩm;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6
năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo
vệ thực vật;
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của
Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo
vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản:………………………………………………………………...
Địa chỉ: …………………………………………………………………….…...………...
Tel: ……………………... Fax:……………………...
E-mail: …………………..………
2. Tên cơ sở:
……………………………...................................................................
Địa chỉ:
……………………………………………………………………........………..
Tel: ……………………... Fax:……………………...
E-mail: ………………….………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc
bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất
□
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
□
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật
□
- Đóng
gói
□
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
□
- Cơ sở không có cửa hàng
□
□ Cấp mới
□ Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:...................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định
của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
……,
ngày….. tháng…..năm……
|
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC XVI
MẪU
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:...........................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại: ................................
Fax:................................
E-mail:......................................
2. Tên cơ sở:.....................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại: ................................
Fax:.................................
E-mail:.....................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
□
- DN liên doanh với nước
ngoài □
- DN tư
nhân
□
- DN 100% vốn nước
ngoài
□
|
- DN cổ phần
□
- Hộ buôn
bán
□
- Khác: (ghi rõ loại hình)
□
……………………………………
|
4. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………………….....
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ
quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
………………………………………………………………………………………................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực
chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo
đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo
vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành
kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp;
thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ
cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục
3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục
3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc:
từ 5000 kg trở lên □ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài
(m):.............. chiều rộng (m):............ chiều cao:.....................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo
vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:........................................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Điện thoại: ....................Mobile:....................Fax:...................
E-mail:...............................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:.................................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km):............................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất
(km):......................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km):............................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:..................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:...................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km):.............................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:...............................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km):.............................................................................................
3.2. Nếu không có kho
riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp
đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):.............................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ LỤC XX
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT …
CHI CỤC................................
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………....
Điện thoại: ……………………. Fax: ………………………….
Tên đơn vị chủ quản: .…………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………. Fax: ………………………….
hoặc
Chủ cơ sở: ………………………………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân số: …………… Ngày cấp: ……………
Nơi cấp: …………
Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………… Fax:
………………………………….......…….
Địa điểm cửa hàng buôn bán:
…………………………………………………...……
Được công nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
ngày…….tháng….năm….
|
………., ngày
…. tháng…. năm….
CHI CỤC TRƯỞNG
|