Người dự tuyển vào làm viên chức phải có trình độ
chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển dụng và có đủ điều kiện quy định
tại Điều 22 Luật Viên chức ngày 15/11/2010.
- Những người được cử đi học theo chế độ cử tuyển của
tỉnh đã tốt nghiệp có trình độ chuyên môn đúng yêu cầu của vị trí việc làm cần
tuyển dụng.
- Những người thuộc đối tượng chính sách thu hút, tạo
nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ theo Nghị định
số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ, có trình độ chuyên môn đúng
yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
- Những người thuộc đối tượng thu hút nguồn nhân lực
của tỉnh theo quy định tại Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh, có trình độ chuyên môn đúng yêu cầu của
vị trí việc làm cần tuyển dụng.
a) Vòng 1: Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu
đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ điều
kiện thì người dự tuyển được tham dự vòng 2.
b) Vòng 2: Phỏng vấn để kiểm tra kiến thức, kỹ năng
hoạt động nghề nghiệp người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
Thời gian phỏng vấn: 30 phút (thí sinh có không quá
15 phút chuẩn bị trước khi phỏng vấn). Thang điểm: 100 điểm.
Thi tuyển đối với các trường hợp đủ điều kiện dự
tuyển viên chức theo quy định, bao gồm cả các trường hợp đã dự xét tuyển nhưng
không đạt (trừ những vị trí việc làm hết chỉ tiêu tuyển dụng do có thí sinh sau
khi xét tuyển đã trúng tuyển).
- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
trên máy vi tính.
+ Phần I: Kiến thức chung, 60 câu
hỏi hiểu biết về pháp luật viên chức; chủ trương, đường lối của Đảng, chính
sách, pháp luật của Nhà nước về ngành, lĩnh vực tuyển dụng. Thời gian thi 60
phút.
+ Phần II: Ngoại ngữ (Tiếng Anh),
30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm. Thời gian thi 30 phút.
Người dự thi không phải thi phần
tin học do tổ chức thi trắc nghiệm trên máy vi tính theo quy định. Không phúc
khảo kết quả đối với bài thi trắc nghiệm trên máy vi tính.
+ Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành
ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ
đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển.
+ Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ
đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn,
nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển học tập ở nước ngoài hoặc học
bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam, được cơ quan có thẩm quyền công nhận.
+ Có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu
số hoặc là người dân tộc thiểu số dự tuyển vào viên chức công tác ở vùng dân tộc
thiểu số.
- Kết quả thi vòng 1 được xác định
theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi, nếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi
trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.
- Hình thức thi: Phỏng vấn.
- Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức,
kỹ năng hoạt động nghề nghiệp của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc
làm cần tuyển.
- Thời gian phỏng vấn: 30 phút
(thí sinh có không quá 15 phút chuẩn bị trước khi phỏng vấn).
- Thang điểm: 100 điểm.
Theo kế hoạch của Ban Chỉ đạo tuyển dụng công chức,
viên chức của tỉnh.
- Phối hợp với Ban Tổ chức Tỉnh ủy, cơ quan, đơn vị
có liên quan tham mưu với Ban Chỉ đạo tuyển dụng công chức, viên chức của tỉnh
tổ chức thi tuyển viên chức theo Đề án số 05-ĐA/TU ngày 09/7/2021 của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy và kế hoạch của Ban Chỉ đạo tuyển dụng công chức, viên chức của tỉnh.
- Đôn đốc, kiểm tra việc tuyển dụng và tổng hợp kết
quả tuyển dụng của các cơ quan, đơn vị, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Chủ trì, phối hợp với cơ quan có liên quan cung cấp
phần mềm thi trắc nghiệm trên máy vi tính đối với môn kiến thức chung và môn
ngoại ngữ theo quy định.
Thẩm định dự toán kinh phí tuyển dụng viên chức năm
2023, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội
vụ; người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng; cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Số lượng chỉ tiêu
|
Vị trí việc làm, chức danh tuyển dụng
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Trình độ
|
Yêu cầu về ngành, chuyên ngành đào tạo
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.993
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Hội nghị
|
1
|
Quản lý hội trường, sự kiện
|
Nhân viên
|
Trung cấp trở lên
|
Các ngành
|
1
|
Quản lý buồng - phòng
|
Nhân viên
|
Trung cấp trở lên
|
Các ngành
|
2
|
Sở Nội vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch
sử
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Công nghệ thông tin
|
3
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin và truyền thông
|
1
|
Biên tập, biên dịch viên
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh
|
1
|
Quản trị viên hệ thống
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Công nghệ thông tin
|
4
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
1
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ
|
1
|
Tư vấn, dịch vụ kỹ thuật
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Các ngành
|
5
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
4
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
2
|
Viên chức làm công tác kế hoạch
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Quản lý xây dựng, Công trình thủy lợi, Kinh tế,
Kỹ thuật điện
|
5.2
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Lâm Bình
|
2
|
Quản lý bảo vệ rừng viên
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Lâm nghiệp, Lâm học, Lâm sinh, Quản lý tài
nguyên rừng
|
6
|
Trường Đại học
Tân Trào
|
14
|
|
|
|
|
6.1
|
Khoa Y Dược
|
4
|
Giảng viên
|
Hạng III
|
Thạc sĩ trở lên
|
Y tế công cộng, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư
phạm cho giảng viên (1 chỉ tiêu); Điều dưỡng, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm cho giảng viên (2 chỉ tiêu); Y đa khoa, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp
vụ sư phạm cho giảng viên (1 chỉ tiêu)
|
6.2
|
Khoa Khoa học cơ bản
|
2
|
Giảng viên
|
Hạng III
|
Thạc sĩ trở lên
|
Khoa học máy tính, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm cho giảng viên
|
6.3
|
Khoa Kinh tế quản
trị kinh doanh
|
2
|
Giảng viên
|
Hạng III
|
Thạc sĩ trở lên
|
Kinh tế, Kế toán hoặc Quản trị kinh doanh, có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên
|
6.4
|
Khoa Văn hóa du lịch
|
3
|
Giảng viên
|
Hạng III
|
Thạc sĩ trở lên
|
Du lịch hoặc Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên
|
6.5
|
Phòng Hành chính -
Quản trị
|
1
|
Văn thư viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ, Lưu
trữ và quản lý thông tin. Trường hợp có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên
chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở
đào tạo có thẩm quyền cấp
|
6.6
|
Phòng khám Đa khoa
|
2
|
Dược sĩ
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Dược học, có chứng chỉ hành nghề Dược
|
7
|
Ban Quản lý các
khu du lịch
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hướng dẫn viên
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Quản lý văn hóa, Xã hội học
|
1
|
Hỗ trợ, tư vấn, cung cấp dịch vụ du lịch
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Công tác xã hội, Quản lý văn hóa
|
8
|
Trung tâm Xúc tiến
đầu tư
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tư vấn, hỗ trợ đầu tư
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kinh tế, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị văn
phòng
|
9
|
Trường Cao đẳng
Nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hành chính, tổng hợp
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Luật, Quản trị văn phòng, Hành chính văn phòng
|
10
|
Ban Di dân, tái
định cư thủy điện Tuyên Quang
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý thực hiện dự án; theo dõi, quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Xây dựng dân dụng, Giao thông
|
2
|
Quản lý, theo dõi công tác tổng hợp kế hoạch vốn đầu
tư dự án; công tác ổn định đời sống, sản xuất của các hộ tái định
cư
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kinh tế, Tài chính, Kế toán
|
11
|
Đài Phát thanh
và Truyền hình
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đọc tin, bài; dẫn chương trình phát thanh, truyền
hình
|
Hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Các ngành
|
1
|
Quay phim
|
Hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Quay phim
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
107
|
|
|
|
|
12.1
|
Trường THPT Lâm
Bình
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Sinh học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Sinh học, Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
hoặc ngành Sinh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Giáo dục
Quốc phòng - An ninh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh hoặc chuyên ngành Giáo
dục thể chất, Thể dục thể thao có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
1
|
Viên chức thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Công nghệ thiết bị trường học hoặc Sư phạm
Toán, Toán - Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học
|
1
|
Kế toán viên
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
12.2
|
Trường THCS và THPT
Thượng Lâm
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Hoá học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hoá học hoặc ngành Hoá có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Kế toán viên
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
12.3
|
Trường THPT Minh
Quang
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
2
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Hoá học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hoá học hoặc ngành Hoá có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục, thể thao có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
12.4
|
Trường THPT Yên Hoa
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
12.5
|
Trường THPT Chiêm
Hoá
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
12.6
|
Trường THPT Đầm Hồng
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
12.7
|
Trường THPT Kim
Bình
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Kỹ thuật
nông nghiệp
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, Sinh - Kỹ thuật nông
nghiệp hoặc Kỹ thuật nông nghiệp có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
12.8
|
Trường THPT Hòa Phú
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Hoá học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hoá học hoặc ngành Hoá có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
12.9
|
Trường THPT
Hàm Yên
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Kỹ thuật
công nghiệp
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp hoặc Kỹ thuật công nghiệp
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ
thông
|
2
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Âm nhạc
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Thanh nhạc có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Kế toán viên
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
12.10
|
Trường THPT Phù Lưu
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
12.11
|
Trường THPT Thái
Hoà
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Sinh học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Sinh học, Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
hoặc ngành Sinh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Địa lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Địa lý hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
2
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục, thể thao có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Âm nhạc
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Thanh nhạc có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
12.12
|
Trường THPT Tháng
10
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
12.13
|
Trường THPT Xuân
Vân
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Địa lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Địa lý hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
2
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Giáo dục
Quốc phòng - An ninh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh hoặc chuyên ngành Giáo
dục thể chất, Thể dục thể thao có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
12.14
|
Trường THPT Trung
Sơn
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
12.15
|
Trường THPT Chuyên
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học (hệ chính quy), tốt nghiệp loại giỏi,
xuất sắc tại các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước, đào tạo theo
hình thức liên kết giữa các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước với
các cơ sở đào tạo nước ngoài hoặc đào tạo tại nước ngoài hoặc đáp ứng các
tiêu chuẩn theo quy định tại Nghị định số 140/2017/NĐ-CP
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử (hệ chính quy), tốt nghiệp loại
giỏi, xuất sắc tại các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước, đào tạo
theo hình thức liên kết giữa các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước với
các cơ sở đào tạo nước ngoài hoặc đào tạo tại nước ngoài hoặc đáp ứng các
tiêu chuẩn theo quy định tại Nghị định số 140/2017/NĐ-CP
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Địa lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Địa lý (hệ chính quy), tốt nghiệp loại
giỏi, xuất sắc tại các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước, đào tạo
theo hình thức liên kết giữa các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước với
các cơ sở đào tạo nước ngoài hoặc đào tạo tại nước ngoài hoặc đáp ứng các
tiêu chuẩn theo quy định tại Nghị định số 140/2017/NĐ-CP
|
2
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh (hệ chính quy), tốt nghiệp loại giỏi,
xuất sắc tại các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước, đào tạo theo
hình thức liên kết giữa các cơ sở giáo dục đại học công lập trong nước với
các cơ sở đào tạo nước ngoài hoặc đào tạo tại nước ngoài hoặc đáp ứng các
tiêu chuẩn theo quy định tại Nghị định số 140/2017/NĐ-CP
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Âm nhạc
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Thanh nhạc có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Thư viện viên
|
Hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Chuyên ngành Thông tin - Thư viện hoặc chuyên
ngành khác có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên
ngành Thông tin - Thư viện
|
12.16
|
Trường THPT Tân
Trào
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Âm nhạc
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Thanh nhạc có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Thư viện viên
|
Hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Chuyên ngành Thông tin - Thư viện hoặc chuyên
ngành khác có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên
ngành Thông tin - Thư viện
|
12.17
|
Trường THPT Nguyễn
Văn Huyên
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Mỹ thuật
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Mỹ thuật hoặc ngành Mỹ thuật có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Viên chức thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Công nghệ thiết bị trường học hoặc ngành Sư phạm
Toán - Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học
|
12.18
|
Trường THPT Sông Lô
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
1
|
Viên chức thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Công nghệ thiết bị trường học hoặc ngành Sư phạm
Toán-Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học
|
12.19
|
Trường PTDTNT THPT
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Mỹ thuật
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Mỹ thuật hoặc ngành Mỹ thuật có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
12.20
|
Trường THPT Sơn
Dương
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Hoá học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hoá học hoặc ngành Hoá có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
2
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Âm nhạc
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Thanh nhạc có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
12.21
|
Trường THPT Sơn Nam
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Giáo dục
Quốc phòng - An ninh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh hoặc chuyên ngành Giáo
dục thể chất, Thể dục thể thao có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
1
|
Viên chức thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Công nghệ thiết bị trường học hoặc ngành Sư phạm
Toán - Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học
|
12.22
|
Trường
THCS và THPT Kháng Nhật
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Hoá học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hoá học hoặc ngành Hoá có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
2
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Giáo dục
kinh tế và pháp luật
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục công dân, Giáo dục chính trị, Chính trị
học chuyên ngành Sư phạm Triết học
|
12.23
|
Trường THPT Đông Thọ
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
2
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
1
|
Kế toán viên
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
12.24
|
Trường THPT ATK Tân
Trào
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
1
|
Viên chức thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Công nghệ thiết bị trường học hoặc ngành Sư phạm
Toán - Tin, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học
|
1
|
Kế toán viên
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
12.25
|
Trường PTDTNT ATK
Sơn Dương
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ
thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Giáo dục
Quốc phòng - An ninh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh hoặc chuyên ngành
Giáo dục thể chất, Thể dục thể thao có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng - An
ninh
|
1
|
Y sĩ
|
Hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ
|
12.26
|
Trường PTDTNT THCS
- THPT huyện Na Hang
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Sinh học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Sinh học, Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
hoặc ngành Sinh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
12.27
|
Trường PTDTNT THCS
- THPT huyện Chiêm Hóa
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
12.28
|
Trường PTDTNT THCS
- THPT huyện Hàm Yên
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Hoá học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hoá học hoặc ngành Hoá có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Sinh học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Sinh học, Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
hoặc ngành Sinh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Giáo dục
kinh tế và pháp luật
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục công dân, Giáo dục chính trị, Chính trị
học chuyên ngành sư phạm Triết học
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
12.29
|
Trường PTDTNT THCS
- THPT huyện Lâm Bình
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học hoặc ngành Toán học có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý hoặc ngành Vật lý có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Sinh học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Sinh học, Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
hoặc ngành Sinh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học hoặc ngành Công nghệ thông tin, Tin học
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ
thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
phổ thông
|
1
|
Y sĩ
|
Hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
9
|
|
|
|
|
13.1
|
Trung tâm Phát hành
phim và chiếu bóng
|
2
|
Kỹ thuật chiếu phim (chiếu bóng), tuyên truyền lưu động
|
Hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Tin học, Công nghệ
điện ảnh, Phát thanh truyền hình
|
3
|
Kỹ thuật quay phim, làm phim phóng sự và
chiếu phim HD
|
Hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Công nghệ điện ảnh, Phát thanh truyền
hình, Báo chí tuyên truyền, Công nghệ thông tin, Tin học
|
13.2
|
Đoàn Nghệ thuật dân
tộc
|
2
|
Diễn viên thanh nhạc
|
Hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh hoặc người có
tài năng, năng khiếu đặc biệt về thanh nhạc
|
1
|
Diễn viên múa
|
Hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh hoặc ngành,
chuyên ngành phù hợp; người có tài năng, năng khiếu đặc biệt về múa
|
13.3
|
Bảo tàng tỉnh
|
1
|
Hướng dẫn viên văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Quản lý văn hóa, Bảo tàng học, Văn hóa du lịch
|
14
|
Sở Y tế
|
432
|
|
|
|
|
14.1
|
Bệnh viện Phổi
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
|
|
1
|
Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
2
|
Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Điều dưỡng
|
14.2
|
Bệnh viện Suối
khoáng Mỹ Lâm
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật phục hồi chức năng
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Vật lý trị liệu/Phục hồi chức năng
|
|
|
1
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Đại học trở lên
|
Quản trị văn phòng
|
|
|
1
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
Trung cấp trở lên
|
Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ, Lưu trữ
và quản lý thông tin. Trường hợp có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên
ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo
có thẩm quyền cấp
|
14.3
|
Bệnh viện Phục hồi
chức năng Hương Sen
|
10
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
|
2
|
Thực hiện kỹ thuật phục hồi chức năng
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Đại học trở lên
|
Vật lý trị liệu/Phục hồi chức năng
|
|
|
3
|
Thực hiện kỹ thuật phục hồi chức năng
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Vật lý trị liệu/Phục hồi chức năng
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
|
|
1
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
14.4
|
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật
|
13
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thực hiện kỹ tthuật và phòng chống dịch bệnh
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
|
1
|
Chăm sóc bệnh nhân (phòng khám đa khoa, chuyên khoa)
|
Điều dưỡng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
1
|
Thực hiện sức khỏe môi trường, y tế trường học
|
Y tế công cộng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Y tế công cộng
|
14.5
|
Trung tâm Pháp y
|
6
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật pháp y
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ, Kỹ thuật viên pháp y
|
|
|
4
|
Giám định pháp y
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
|
1
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
Trung cấp trở lên
|
Văn thư hành chính, văn thư-lưu trữ, lưu trữ, lưu trữ
và quản lý thông tin. Trường hợp có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên
ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có
thẩm quyền cấp.
|
14.6
|
Bệnh viện Đa khoa khu
vực ATK
|
10
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
|
2
|
Chăm sóc và phục vụ bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
2
|
Chăm sóc và phục vụ bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
1
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Công nghệ thông tin
|
14.7
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực Yên Hoa
|
12
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
|
|
2
|
Kế toán viên trung cấp
|
Kế toán viên trung cấp
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
1
|
Khám chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
|
4
|
Chăm sóc và phục vụ bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
1
|
Kỹ thuật viên nha khoa
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kỹ thuật nha khoa
|
|
|
1
|
Y sĩ y học cổ truyền - phục hồi chức năng
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ Y học cổ truyền
|
14.8
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực Kim Xuyên
|
13
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khám chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
|
4
|
Chăm sóc và phục vụ bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
1
|
Chăm sóc và phục vụ bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
|
|
1
|
Tài chính kế toán
|
Kế toán viên
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Công nghệ thông tin
|
14.9
|
Trung tâm Y tế huyện
Sơn Dương
|
61
|
|
|
|
|
*
|
Trung tâm huyện
|
18
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
3
|
Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
1
|
Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh
|
Dược sĩ hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Dược
|
|
|
1
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
|
2
|
Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
|
|
2
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
|
|
3
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
|
4
|
Y tế công cộng và kiểm soát dịch bệnh
|
Y tế công cộng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Y tế công cộng
|
|
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
*
|
Trạm Y tế xã,
thị trấn; Phòng khám đa khoa khu vực
|
43
|
|
|
|
|
|
Phòng khám Đa khoa
khu vực Sơn Nam
|
1
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
1
|
Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh
|
Dược sĩ hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Dược
|
|
Phòng khám Đa khoa
khu vực Đông Thọ
|
1
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
1
|
Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh
|
Dược sĩ hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Dược
|
|
Phòng khám Đa khoa
khu vực Tân Trào
|
1
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sỹ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sỹ đa khoa trở lên
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
1
|
Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh
|
Dược sĩ hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Dược
|
|
Trạm Y tế xã Lương
Thiện
|
1
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Minh
Thanh
|
1
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế thị trấn
Sơn Dương
|
1
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm
sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Kháng
Nhật
|
1
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã Đại
Phú
|
1
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Tam Đa
|
1
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Phúc Ứng
|
1
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Trung
Yên
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Bình
Yên
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Lợi
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Hợp
Hoà
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm
sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Thiện
Kế
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Ninh
Lai
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Tân
Thanh
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Hào
Phú
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Đông Lợi
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Đồng
Quý
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Trường
Sinh
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Hồng Lạc
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Văn
Phú
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Chi
Thiết
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm
sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Vân
Sơn
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
14.10
|
Trung tâm Y tế huyện
Hàm Yên
|
92
|
|
|
|
|
*
|
Trung tâm huyện
|
66
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
|
1
|
Khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ y học cổ truyền
|
|
|
2
|
Thực hiện kỹ thuật phục hồi chức năng
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Đại học trở lên
|
Vật lý trị liệu/Phục hồi chức năng
|
|
|
3
|
Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh
|
Dược sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Dược
|
|
|
1
|
Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh
|
Dược sĩ hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Dược
|
|
|
3
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
|
|
2
|
Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
|
|
4
|
Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
|
|
2
|
Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
28
|
Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
3
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
|
1
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
Trung cấp trở lên
|
Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ, Lưu
trữ và quản lý thông tin. Trường hợp có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên
chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở
đào tạo có thẩm quyền cấp
|
*
|
Trạm Y tế xã, thị
trấn
|
26
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã
Yên Thuận
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
|
Trạm Y tế xã bạch
Xa
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã
Minh Khương
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã
Minh Dân
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
|
Trạm Y tế xã
Phù Lưu
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
|
Trạm Y tế xã
Tân Thành
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã
Bình Xa
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã
Minh Hương
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã
Yên Lâm
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
|
Trạm Y tế xã
Yên Phú
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã
Thành Long
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã
Thái Sơn
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
|
Trạm Y tế xã
Thái Hòa
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
|
Trạm Y tế xã
Đức Ninh
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã
Hùng Đức
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
14.11
|
Trung tâm Y tế huyện
Yên Sơn
|
68
|
|
|
|
|
*
|
Trung tâm huyện
|
36
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên
|
Đại học trở lên
|
Hành chính học
|
|
|
27
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
|
2
|
Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
|
|
1
|
Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
2
|
Thực hiện công tác phòng chống dịch bệnh
|
Bác sĩ y học dự phòng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ y học dự phòng
|
|
|
2
|
Y tế công cộng và phòng chống HIV/AIDS
|
Y tế công cộng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Y tế công cộng
|
*
|
Trạm Y tế xã,
thị trấn; Phòng khám đa khoa khu vực
|
32
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Đội
Bình
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
3
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Tứ Quận
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Quý
Quân
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Tân
Long
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Thái
Bình
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã Công
Đa
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã Kim Quan
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Hùng Lợi
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Trung
Minh
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
3
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Chân
Sơn
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm
sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Lang
Quán
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Lực
Hành
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Trung
Trực
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Trung
Sơn
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Phúc
Ninh
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm
sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Phòng khám Đa khoa
Trung Môn
|
1
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Phòng khám Đa khoa
Xuân Vân
|
2
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Phòng khám Đa khoa
Tháng Mười
|
1
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
14.12
|
Trung tâm Y tế huyện
Na Hang
|
22
|
|
|
|
|
*
|
Trung tâm huyện
|
12
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
|
1
|
Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Điều dưỡng gây mê hồi sức
|
|
|
1
|
Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
|
2
|
Khám và điều trị bệnh nhân bằng y học cổ truyền
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ y học cổ truyền
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
|
|
1
|
Tài chính kế toán
|
Kế toán viên
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính
|
|
|
1
|
Chuyên viên tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên
|
Đại học trở lên
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
1
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
Trung cấp trở lên
|
Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ, Lưu
trữ và quản lý thông tin. Trường hợp có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên
chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở
đào tạo có thẩm quyền cấp
|
|
|
1
|
Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh
|
Dược sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Dược
|
|
|
1
|
Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh
|
Dược sĩ hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Dược
|
*
|
Trạm Y tế xã, thị
trấn
|
10
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế thị trấn
Na Hang
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã Năng
Khả
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Đà Vị
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Hồng
Thái
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Yên
Hoa
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Côn
Lôn
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã Sinh
Long
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Thượng
Giáp
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
14.13
|
Trung tâm Y tế huyện
Chiêm Hóa
|
95
|
|
|
|
|
*
|
Trung tâm huyện
|
71
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
|
2
|
Tài chính kế toán
|
Kế toán viên
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính
|
|
|
25
|
Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
2
|
Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
|
2
|
Thực hiện kỹ thuật phục hồi chức năng
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Vật lý trị liệu/Phục hồi chức năng
|
|
|
1
|
Chuyên viên tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên
|
Đại học trở lên
|
Luật
|
|
|
1
|
Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh
|
Dược sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Dược
|
|
|
3
|
Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh
|
Dược sĩ hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Dược
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
|
|
2
|
Thực hiện kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh
|
Kỹ thuật y hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
|
|
2
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng III
|
Đại học trở lên
|
Hộ sinh
|
|
|
1
|
Thực hiện các kỹ thuật công nghệ tại đơn vị
|
Kỹ thuật viên hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Chuyên ngành kỹ thuật
|
|
|
2
|
Thực hiện các kỹ thuật công nghệ tại đơn vị
|
Kỹ sư hạng III
|
Đại học trở lên
|
Chuyên ngành kỹ thuật, công nghệ
|
*
|
Trạm Y tế xã, thị
trấn
|
24
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Tân Mỹ
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Hùng Mỹ
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Trung Hòa
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Hòa An
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Nhân
Lý
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã Tân An
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm
sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Trung
Hà
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã Ngọc Hội
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hoá gia đình
|
Hộ sinh hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Hộ sinh
|
|
Trạm Y tế xã Phú
Bình
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm
sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Bình
Phú
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Kiên
Đài
|
2
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã Linh
Phú
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Vinh
Quang
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã Bình
Nhân
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế thị trấn
Vĩnh Lộc
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã Bình
Nhân
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế (chăm
sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Bình
Nhân
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
14.14
|
Trung tâm Y tế huyện
Lâm Bình
|
14
|
|
|
|
|
*
|
Trung tâm huyện
|
6
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khám bệnh - chữa bệnh cho bệnh nhân
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
|
1
|
Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm y học
|
Kỹ thuật y hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
|
|
1
|
Công tác phòng chống dịch bệnh
|
Bác sĩ y học dự phòng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ y học dự phòng
|
|
|
1
|
Y tế công cộng và phòng chống dịch bệnh
|
Y tế công cộng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Y tế công cộng
|
|
|
1
|
Chăm sóc bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Điều dưỡng
|
*
|
Trạm Y tế xã, thị
trấn
|
8
|
|
|
|
|
|
Phòng khám Đa khoa
Minh Đức
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Phòng khám Đa khoa
Thượng Lâm
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Khuôn Hà
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã Xuân Lập
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Hồng
Quang
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Phúc
Yên
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
|
Trạm Y tế xã Minh
Quang
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
(chăm sóc, phục vụ bệnh nhân)
|
Y sĩ hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Y sĩ đa khoa
|
14.15
|
Trung tâm Y tế thành
phố Tuyên Quang
|
8
|
|
|
|
|
*
|
Trung tâm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý, cung ứng thuốc, hóa chất, vật tư khám chữa bệnh
|
Dược sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Dược
|
|
|
1
|
Y tế công cộng và phòng chống dịch bệnh
|
Y tế công cộng hạng III
|
Đại học trở lên
|
Y tế công cộng
|
*
|
Y tế xã, phường
|
6
|
|
|
|
|
|
Trạm Y tế phường
Tân Quang
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế phường
Hưng Thành
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Tạm Y tế phường An
Tường
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
1
|
Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân
|
Điều dưỡng hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Điều dưỡng
|
|
Trạm Y tế xã Lưỡng
Vượng
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
|
Trạm Y tế xã Kim
Phú
|
1
|
Khám chữa bệnh và thực hiện các chương trình y tế
|
Bác sĩ hạng III
|
Đại học trở lên
|
Bác sĩ đa khoa trở lên
|
15
|
Ủy ban nhân dân
huyện Lâm Bình
|
90
|
|
|
|
|
15.1
|
Sự nghiệp
giáo dục
|
88
|
|
|
|
|
*
|
Cấp học mầm non
|
48
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Thượng
Lâm
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non
Khuôn Hà
|
2
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Lăng
Can
|
6
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Phúc
Yên
|
2
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Xuân
Lập
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Bình
An
|
8
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Thổ
Bình
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Hồng
Quang
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Minh
Quang
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Phúc
Sơn
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
*
|
Cấp học tiểu học
|
24
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Khuôn Hà
|
3
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Lăng Can
|
4
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường PTDTBT
TH&THCS Phúc Yên (bậc tiểu học)
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường PTDTBT
TH&THCS Xuân Lập (bậc tiểu học)
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Mỹ thuật
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Mỹ thuật hoặc ngành Mỹ thuật có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Bình An
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Thổ
Bình
|
3
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường PTDTBT
TH&THCS Hồng Quang (bậc tiểu học)
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
|
Trường Tiểu học
Minh Quang
|
3
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Phúc Sơn
|
5
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
*
|
Cấp học trung học
cơ sở
|
16
|
|
|
|
|
|
Tường THCS Lăng Can
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT TH
&THCS Phúc Yên (Bậc THCS)
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT THCS
Bình An
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường
THCS Thổ Bình
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Sinh học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Sinh học hoặc ngành Sinh học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT
TH&THCS Hồng Quang (Bậc THCS)
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành
Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT THCS
Minh Quang
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành
Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Mỹ thuật
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Mỹ thuật hoặc ngành Mỹ thuật có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT THCS
Phúc Sơn
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật Lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
15.2
|
Sự nghiệp
khác
|
2
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa, Truyền
thông và Thể thao
|
1
|
Phóng viên
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Báo chí. Trường hợp có bằng tốt nghiệp đại học khác
ngành Báo chí thì phải có chứng chỉ bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí do cơ sở
đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung
cấp ngành Báo chí
|
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
16
|
Ủy ban nhân dân
huyện Na Hang
|
111
|
|
|
|
|
16.1
|
Sự nghiệp
giáo dục
|
109
|
|
|
|
|
*
|
Cấp học mầm non
|
67
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non
Thanh Tương
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Hoa
Mai
|
5
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Năng
Khả
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Sơn
Phú
|
2
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Đà Vị
|
10
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Yên
Hoa
|
10
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Thượng
Nông
|
8
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Sinh
Long
|
11
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Khâu
Tinh
|
1
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Hồng
Thái
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Côn
Lôn
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
|
Trường Mầm non Thượng
Giáp
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục mầm non
|
*
|
Cấp học tiểu học
|
21
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Năng Khả
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Đà Vị
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Tiểu học Yên
Hoa
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường PTDTBT TH và
THCS Thượng Nông
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường PTDTBT TH và
THCS Sinh Long
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường PTDTBT TH và
THCS Thanh Tương
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường PTDTBT TH và
THCS Sơn Phú
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường PTDTBT TH và
THCS Khâu Tinh
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường PTDTBT TH và
THCS Hồng Thái
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
|
Trường Tiểu học và
THCS Côn Lôn
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Tiểu học và
THCS Thượng Giáp
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
*
|
Bậc học trung học
cơ sở
|
21
|
|
|
|
|
|
Trường PTDTBT THCS
Năng Khả
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT THCS
Đà Vị
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Công nghệ
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Công nghệ hoặc ngành Công nghệ kỹ thuật
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
cơ sở
|
|
Trường PTDTBT THCS
Yên Hoa
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT TH và
THCS Thượng Nông
|
2
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn - Địa
hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT
TH và THCS Sinh Long
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Công nghệ
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Công nghệ hoặc ngành Công nghệ kỹ thuật
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
cơ sở
|
|
Trường PTDTBT TH và
THCS Thanh Tương
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành
Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT TH và
THCS Sơn Phú
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT TH và
THCS Khâu Tinh
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT
TH và THCS Hồng Thái
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Tiểu học
và THCS Côn Lôn
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao,
Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường Tiểu học và
THCS Thượng Giáp
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân,
Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
16.2
|
Sự nghiệp
khác
|
2
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp
|
2
|
Phụ trách khuyến nông, trồng trọt lâm sinh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Trồng trọt, Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản, Khuyến
nông, Lâm nghiệp, Phát triển nông thôn
|
17
|
Ủy ban nhân dân
huyện Chiêm Hóa
|
205
|
|
|
|
|
17.1
|
Sự nghiệp giáo
dục
|
199
|
|
|
|
|
*
|
Cấp học mầm non
|
130
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Tân
Mỹ
|
7
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hùng
Mỹ
|
7
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Xuân
Quang
|
9
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Bình
Phú
|
4
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Kiên
Đài
|
3
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Phú
Bình
|
7
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Yên
Lập
|
8
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Ngọc
Hội
|
8
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Linh
Phú
|
8
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tri
Phú
|
7
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Kim
Bình
|
6
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Bình
Nhân
|
2
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Vinh
Quang
|
6
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non
Trung Hà
|
4
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hà
Lang
|
2
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tân
An
|
9
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Trung
Hòa
|
4
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hòa
An
|
4
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Nhân
Lý
|
1
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Sao
Mai
|
2
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
1
|
Kế toán viên
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Mầm non Phúc
Thịnh
|
4
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tân
Thịnh
|
2
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hòa
Phú
|
8
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Yên
Nguyên
|
7
|
Giáo viên Mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
*
|
Cấp học tiểu học
|
35
|
|
|
|
|
|
Trường TH&THCS
Bình Phú
|
4
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Kiên Đài
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Phú
Bình
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Yên
Lập
|
4
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Ngọc
Hội
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường PTDT BT
TH&THCS Linh Phú
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Kim
Bình
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường TH&THCS
Bình Nhân
|
4
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Vinh Quang
|
3
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường TH&THCS
Nhân Lý
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Hòa
An
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường PTDTBT TH
Trung Hà
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
|
Trường Tiểu học Tân
An
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
|
Trường Tiểu học Tân
Thịnh
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Yên
Nguyên
|
3
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Hùng Mỹ
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
*
|
Cấp học trung học
cơ sở
|
34
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Tân Mỹ
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn -
Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục
quốc phòng, Giáo dục chính trị
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Vĩnh Lộc
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường TH&THCS
Bình Phú
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT THCS
Kiên Đài
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Phú
Bình
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường
THCS Ngọc Hội
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh
hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao,
Huấn luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường TH&THCS
Nhân Lý
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Âm nhạc
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Âm nhạc có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo
dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Hòa An
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT THCS
Tri Phú
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT TH
&THCS Linh Phú
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Kế toán viên
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường THCS Kim
Bình
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Vinh
Quang
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục
quốc phòng, Giáo dục chính trị
|
|
Trường THCS Tân An
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Hà Lang
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT THCS
Trung Hà
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn
luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên
trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Hòa Phú
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn
luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên
trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Kế toán viên
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường THCS Yên
Nguyên
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục
quốc phòng, Giáo dục chính trị
|
17.2
|
Sự nghiệp
khác
|
6
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán - Lý hoặc ngành
Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
|
Trung tâm Văn hoá,
Truyền thông và Thể thao
|
1
|
Nghiệp vụ văn hoá, văn nghệ (Hướng dẫn viên văn hóa)
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Các chuyên ngành văn hoá, nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
Nghiệp vụ thể dục thể thao (Huấn luyện viên)
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Thể dục - Yhể thao
|
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp
|
3
|
Phụ trách khuyến nông, trồng trọt, lâm sinh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Nông nghiệp, Trồng trọt, Lâm sinh, Khuyến nông, Nông học,
Chăn nuôi, Khoa học cây trồng
|
18
|
Ủy ban nhân dân
huyện Hàm Yên
|
208
|
|
|
|
|
18.1
|
Sự nghiệp
giáo dục
|
203
|
|
|
|
|
*
|
Cấp học mầm non
|
120
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Yên
Thuận
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Bạch
Xa
|
10
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Minh
Khương
|
5
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Minh
Dân
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Phù
Lưu
|
14
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tân
Thành
|
9
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Bình
Xa
|
8
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Minh
Hương
|
9
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Yên
Lâm
|
11
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Yên
Phú
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tân
Yên
|
3
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Nhân
Mục
|
2
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Bằng
Cốc
|
1
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non
Thành Long
|
6
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Thái
Sơn
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Thái
Hòa
|
10
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Đức
Ninh
|
3
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hùng
Đức
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
*
|
Cấp học tiểu học
|
48
|
|
|
|
|
|
Trường PTDTBT Tiểu
học Yên Thuận
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Mỹ thuật
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Mỹ thuật hoặc ngành Mỹ thuật có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Bạch
Xa
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành
Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
|
Trường Tiểu học
Minh Khương
|
4
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn
luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu
học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Minh Dân
|
4
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Phong Lưu
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
|
Trường Tiểu học Phù
Loan
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Tân
Loan
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Bình Xa
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Minh Quang
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
|
Trường Tiểu học
Minh Tiến
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành
Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
|
Trường Tiểu học Yên
Lâm I
|
3
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
|
Trường Tiểu học Yên
Hương
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành
Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Tiểu học
Minh Phú
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Tiểu học Bắc
Mục
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Tân
Yên
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Thành
Long
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
|
Trường Tiểu học Đức
Ninh
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Hùng Vân
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Tiểu học và
THCS Bằng Cốc
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn luyện
thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học và
THCS Thái Thủy
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
*
|
Cấp học trung học
cơ sở
|
35
|
|
|
|
|
|
Trường PTDTBT THCS
Yên Thuận
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn
luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên
trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT THCS
Minh Khương
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Sinh học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Sinh học hoặc ngành Sinh học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành
Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Minh
Dân
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Sinh học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Sinh học hoặc ngành Sinh học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Công nghệ
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Công nghệ hoặc ngành Công nghệ kỹ thuật có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Phù Lưu
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân,
Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn -
Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục
quốc phòng, Giáo dục chính trị
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Tân
Loan
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Âm nhạc
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Âm nhạc có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Bình Xa
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường THCS Minh
Quang
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn
luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên
trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Minh Tiến
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT THCS
Yên Lâm
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn -
Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Yên
Hương
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn -
Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Tân Yên
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn
luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên
trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục
quốc phòng, Giáo dục chính trị
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Công nghệ
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Công nghệ hoặc ngành Công nghệ kỹ thuật
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học
cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Thái
Sơn
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Mỹ thuật
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Mỹ thuật hoặc ngành Mỹ thuật có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT THCS
Hùng Đức
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục
quốc phòng, Giáo dục chính trị
|
|
Trường Tiểu học và
THCS Nhân Mục
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
18.2
|
Sự nghiệp
khác
|
5
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa,
Truyền thông và Thể thao
|
1
|
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ (Hướng dẫn viên văn hóa)
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Du lịch
|
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
1
|
Kế toán viên
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn hoặc ngành Văn, Văn học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông
|
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
1
|
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Quản lý đất đai
|
|
Ban Di dân, tái định
cư
|
1
|
Kỹ sư phụ trách xây dựng cơ bản
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông, Xây dựng
|
19
|
Ủy ban nhân dân
huyện Yên Sơn
|
377
|
|
|
|
|
19.1
|
Sự nghiệp
giáo dục
|
371
|
|
|
|
|
*
|
Cấp học mầm non
|
287
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Đội
Bình
|
10
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Nhữ
Khê
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Nhữ
Hán
|
12
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Đình
Bằng
|
11
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Mỹ Bằng
|
10
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non
Hoàng Khai
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Mầm non
Trung Môn
|
8
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Mầm non Chân
Sơn
|
9
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Thắng
Quân
|
14
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Lang
Quán
|
12
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tứ
Quận
|
14
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Phúc
Ninh
|
8
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Lực
Hành
|
11
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non
Chiêu Yên
|
9
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Quý
Quân
|
5
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Kiến
Thiết
|
12
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non
Trung Trực
|
8
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Xuân
Vân
|
13
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tân
Long
|
11
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tân
Tiến
|
10
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Thái
Bình
|
9
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Mầm non Tiến
Bộ
|
11
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Phú
Thịnh
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Đạo
Viện
|
8
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Công
Đa
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non
Trung Sơn
|
10
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Mầm non Kim
Quan
|
9
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Mầm non Hùng
Lợi
|
13
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non
Trung Minh
|
10
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
*
|
Cấp học tiểu học
|
40
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Minh Cầm
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Tiểu học Hữu
Thổ
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Nhữ
Khê
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Nhữ
Hán
|
3
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Y Bằng
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Mỹ
Lâm
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Tiểu học
Chiêu Yên
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Phúc Ninh
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường PTDTBT
TH&THCS Quý Quân
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
|
Trường Tiểu học Kiến
Thiết
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường TH&THCS
Trung Trực
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Quang Trung
|
3
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Xuân Vân
|
6
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Tiểu học Tân
Tiến
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Đạo
Viện
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Trung Sơn
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường PTDTBT TH
Hùng Lợi 1
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành
Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường PTDTBT
TH&THCS Trung Minh
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Âm nhạc
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Âm nhạc có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Kim
Quan
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Tiến
Bộ
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Thái Bình
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
*
|
Cấp học trung học
cơ sở
|
44
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Đội
Bình
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành
Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Nhữ Hán
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân,
Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường THCS Mỹ Bằng
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành
Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Giáo dục công dân
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục công dân, Giáo dục công dân - Giáo dục
quốc phòng, Giáo dục chính trị
|
|
Trường THCS Hoàng
Khai
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Tứ Quận
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân,
Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Chiêu
Yên
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường THCS Phúc
Ninh
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Sinh học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Sinh học hoặc ngành Sinh học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường THCS Lực
Hành
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT
TH&THCS Quý Quân
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân,
Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Sinh học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Sinh học hoặc ngành Sinh học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT THCS
Kiến Thiết
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân,
Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Sinh học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Sinh học hoặc ngành Sinh học có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường TH&THCS
Trung Trực
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Xuân
Vân
|
2
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
2
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Tân Tiến
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường TH&THCS
Phú Thịnh
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường THCS Trung
Sơn
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành
Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT THCS
Hùng Lợi
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn - Giáo
dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân, Văn
- Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Kim
Quan
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường PTDTBT
TH&THCS Công Đa
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân hàng
|
19.2
|
Sự nghiệp
khác
|
6
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
1
|
Viên chức hành chính tổng hợp
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Quản trị văn phòng, Bảo hiểm
|
|
Trung tâm Văn hóa,
Truyền thông và Thể thao
|
1
|
Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, ánh sáng
|
Hạng IV
|
Trung cấp trở lên
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, Điện tử viễn thông
|
1
|
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ (Hướng dẫn viên văn hóa)
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Quản lý văn hóa, Nghệ thuật trình diễn
|
|
Trung tâm Dịch vụ
nông nghiệp
|
1
|
Phụ trách khuyến nông, trồng trọt, lâm sinh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Lâm sinh, Chăn nuôi - Thú y
|
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
2
|
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Quản lý đất đai, Địa chính môi trường, Quản lý
tài nguyên nước
|
20
|
Ủy ban nhân dân
huyện Sơn Dương
|
295
|
|
|
|
|
20.1
|
Cấp học mầm
non
|
171
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Bình
Yên
|
1
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Cấp
Tiến
|
2
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Chi
Thiết
|
1
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Đại
Phú
|
10
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Đông
Lợi
|
5
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Đồng
Quý
|
2
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Đông
Thọ
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Đông
Thọ 2
|
1
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hào
Phú
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hoa
Hồng
|
1
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hoa
Sen
|
1
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hồng
Lạc
|
2
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hợp
Hoà
|
8
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hợp
Thành
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non
Kháng Nhật
|
6
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non
Lương Thiện
|
1
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Minh
Thanh
|
3
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Ninh
Lai
|
12
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Phú
Lương
|
2
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Phúc
Ứng
|
10
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Quyết
Thắng
|
8
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Sơn
Nam
|
11
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tam
Đa
|
3
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tân
Thanh
|
8
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tân
Trào
|
3
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Thiện
Kế
|
10
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Thượng
Ấm
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non
Trung Yên
|
5
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Trường
Sinh
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tú
Thịnh
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Văn
Phú
|
6
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Vân
Sơn
|
6
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Vĩnh
Lợi
|
13
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
20.2
|
Cấp học tiểu
học
|
79
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
19-8
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Bình Yên
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Cấp
Tiến
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Đại
Phú
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn
luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu
học
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Đăng Châu
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Đông Lợi
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Đông Thọ
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Hào
Phú
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Hồng
Lạc
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Hợp
Hòa
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Hợp
Thành
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Kháng Nhật
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Lương Thiện
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Ninh Lai
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành
Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Phú
Lương
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành
Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn
luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu
học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Phúc Ứng
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Quyết
Thắng
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Sơn
Nam
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Âm nhạc
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Âm nhạc có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Tam
Đa
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn
luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu
học
|
|
Trường Tiểu học Tân
Trào
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Thiện
Kế
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Âm nhạc
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Âm nhạc có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Thượng
Ấm
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Tôn
Đức Thắng
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học Văn
Phú
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
|
Trường Tiểu học Vân
Sơn
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Âm nhạc
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Âm nhạc hoặc ngành Âm nhạc có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Lợi
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường TH&THCS
Chi Thiết
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công nghệ
thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường TH&THCS
Lê Văn Hiến
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường TH&THCS
Tân Thanh 1
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Tin học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tin học, sư phạm Toán - Tin hoặc ngành Công
nghệ thông tin, Tin học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên tiểu học
|
|
Trường TH&THCS
Tân Thanh 2
|
2
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường TH&THCS
Trường Sinh 1
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường TH&THCS
Trường Sinh 2
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
|
Trường TH&THCS
Tú Thịnh
|
1
|
Giáo viên tiểu học dạy Văn hóa
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục tiểu học
|
20.3
|
Cấp học trung
học cơ sở
|
45
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Cấp Tiến
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Đại Phú
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn -
Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân,
Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Đông Lợi
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Đồng
Quý
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Đông Thọ
I
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Hợp Hòa
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường THCS Minh
Thanh
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Ninh
Lai
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
2
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn
luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên
trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Phú
Lương
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Phúc Ứng
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn -
Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Quyết
Thắng
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Sơn Nam
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Tam Đa
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Địa lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Địa lý, Địa - Giáo dục công dân, Văn -
Địa hoặc ngành Địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Thiện Kế
|
2
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc ngành
Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Thể dục
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Giáo dục thể chất hoặc ngành Thể dục thể thao, Huấn
luyện thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên
trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Trung
Yên
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân,
Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Văn Phú
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Vân Sơn
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân,
Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường TH&THCS
Chi Thiết
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc ngành
Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành
cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường TH&THCS
Tân Thanh 1
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường TH&THCS
Trường Sinh 1
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Tiếng Anh
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc
ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường TH&THCS
Trường Sinh 2
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Lịch sử
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Lịch sử, Lịch sử - Giáo dục công dân,
Văn - Sử hoặc ngành Lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường TH&THCS
Tú Thịnh
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Vật lý
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Vật lý, Toán - Lý hoặc ngành Vật lý có
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
21
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Tuyên Quang
|
126
|
|
|
|
|
21.1
|
Sự nghiệp
giáo dục
|
123
|
|
|
|
|
*
|
Cấp học mầm non
|
119
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Đội
Cấn
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Mầm non Hoa
Mai
|
8
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hoa
Phượng
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hoa
Sen
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Hưng
Thành
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non
Hương Sen
|
8
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Mầm non Lưỡng
Vượng
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Nông
Tiến
|
6
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Kim
Phú
|
1
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Phú
Lâm
|
12
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
1
|
Kế toán viên trung cấp
|
Hạng IV
|
Cao đẳng trở lên
|
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Tài chính - Ngân
hàng
|
|
Trường Mầm non Phan
Thiết
|
9
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Sao
Mai
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Sông
Lô
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tân
Hà
|
5
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Tân
Trào
|
8
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Thái
Long
|
7
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non
Tràng Đà
|
4
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Trường Mầm non Ỷ La
|
5
|
Giáo viên mầm non
|
Hạng III
|
Cao đẳng trở lên
|
Giáo dục Mầm non
|
*
|
Cấp học trung học
cơ sở
|
4
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Lưỡng
Vượng
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Phú
Lâm
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Ngữ văn
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Ngữ văn, Văn - Địa, Văn - Sử, Văn -
Giáo dục công dân hoặc ngành Ngữ văn, Văn học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Toán học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Toán học, Toán - Tin, Toán lý hoặc
ngành Toán học, Toán - Tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho
giáo viên trung học cơ sở
|
|
Trường THCS Thái
Long
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở dạy Hóa học
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Sư phạm Hóa học hoặc ngành Hóa học có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở
|
21.2
|
Sự nghiệp
khác
|
3
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
2
|
Bồi thường và giải phóng mặt bằng
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Xây dựng, Tài nguyên môi trường, Đất đai, Luật
|
1
|
Quản lý và phát triển quỹ đất
|
Hạng III
|
Đại học trở lên
|
Tài nguyên - Môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi
trường, Đất đai
|