|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
494/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 494/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 21
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP về
thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-BYT ngày 03/01/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 20/2023/TT-BYT ngày 14
tháng 11 năm 2023 của Bộ Y tế về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành;
Căn cứ Quyết định số 295/QĐ-BYT ngày 06/02/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 32/2023/TT-BYT
ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 312/QĐ-BYT ngày 07/02/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh
vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại
Thông tư số 26/2023/TT-BYT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 26/TTr-SYT ngày 20/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức thực
hiện việc công khai danh mục thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và
cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được
quy định tại Quyết định này thay thế danh mục thủ tục hành chính được quy định
tại số thứ tự 6, 7, 8, 9, 10, mục III. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Phần II,
Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Ủy
ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y
tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Danh mục thủ tục hành chính được quy định tại số
thứ tự: 40 mục III. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, Phần II, Phụ lục I và danh
mục thủ tục hành chính được quy định tại số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
mục II. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, Phần I, Phụ lục II ban hành kèm theo
Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải
Phòng hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố; Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4
- VPCP; Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, PVP UBND TP;
- Đài PT&THHP; Báo HP; CĐ ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX; NC&KTGS;
- Lưu: VT, KSTTHC2.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH YỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện (nếu có)
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
Lĩnh vực y dược cổ truyền
|
1.1
|
1.001552
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
35 ngày
|
Sở Y tế
|
Phí thẩm định cấp
Giấy chứng nhận là lương y: 2.500.000đ
(Theo Thông tư số
03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại
có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp
giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành
nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh)
|
Một phần
|
x
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40 ngày 23 tháng
11 năm 2009.
2. Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy
định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y.
3. Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết
bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám, chữa bệnh.
(TTHC được công bố theo Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015; sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023).
|
1.2
|
1.001538
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20 ngày
|
Sở Y tế
|
Phí thẩm định cấp
Giấy chứng nhận là lương y: 2.500.000đ
(Theo Thông tư số
03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại
có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp
giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành
nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh)
|
Một phần
|
x
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40 ngày 23 tháng
11 năm 2009.
2. Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy
định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y.
3. Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết
bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám, chữa bệnh.
(TTHC được công bố theo Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015; sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023)
|
1.3
|
1.001532
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20 ngày
|
Sở Y tế
|
Phí thẩm định cấp Giấy
chứng nhận là lương y: 2.500.000đ
(Theo Thông tư số
03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại
có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp
giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành
nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh)
|
Một phần
|
x
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40 ngày 23 tháng
11 năm 2009.
2. Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy
định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y.
3. Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết
bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám, chữa bệnh.
(TTHC được công bố theo Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015; sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023)
|
1.4
|
1.001398
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy
định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20 ngày
|
Sở Y tế
|
Phí thẩm định cấp
Giấy chứng nhận là lương y: 2.500.000đ
(Theo Thông tư số
03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại
có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp
giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành
nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh)
|
Một phần
|
x
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40 ngày 23 tháng
11 năm 2009.
2. Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy
định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y.
3. Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 quy
định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết
bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám, chữa bệnh.
(TTHC được công bố theo Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015; sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023)
|
1.5
|
1.001393
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
7 ngày
|
Sở Y tế
|
Không có
|
Một phần
|
x
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40 ngày 23 tháng
11 năm 2009;
2. Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy
định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y.
(TTHC được công bố theo Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015; sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
20/2023/TT-BYT ngày 14/11/2023)
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực
hiện
|
1. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1.1
|
2.001184
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I
|
Thông tư số 32/TT-BYT ngày 32/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
1.2
|
1.002795
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục
I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II
|
Thông tư số 32/TT-BYT ngày 32/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
1.3
|
2.001170
|
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam
|
Thông tư số 32/TT-BYT ngày 32/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
1.4
|
1.001687
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe
|
Thông tư số 32/TT-BYT ngày 32/12/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
1.5
|
1.001675
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
Thông tư số 32/TT-BYT ngày 32/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
1.6
|
1.001058
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi
trở lên
|
Thông tư số 32/TT-BYT ngày 32/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
1.7
|
1.001004
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
Thông tư số 32/TT-BYT ngày 32/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
1.8
|
1.000986
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực
hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực
hành vi dân sự
|
Thông tư số 32/TT-BYT ngày 32/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
1.9
|
1.000980
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
Thông tư số 32/TT-BYT ngày 32/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
1.10
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Thông tư số 32/TT-BYT ngày 32/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
2. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
2.1
|
1.002231
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Thông tư số 26/2023/TT-BYT ngày 29/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quản lý thuốc methadone
|
Cơ sở điều trị Methadone
|
2.2
|
1.002216
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt
điều trị tại nhà
|
Thông tư số 26/2023/TT-BYT ngày 29/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quản lý thuốc methadone
|
Cơ sở điều trị Methadone
|
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 494/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
217
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|