|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4926/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính Quản lý phương tiện Sở Giao thông Quảng Bình
Số hiệu:
|
4926/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4926/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3616
/TTr-SGTVT ngày 11/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Quản lý phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Quảng Bình.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo
hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc
xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4926/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Nhận hồ sơ,
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình.
|
200.000 đồng/lần/
phương tiện.
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
- Nhận hồ sơ: Không.
- Trả kết quả: Có.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình.
|
200.000 đồng/lần/
phương tiện.
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
- Nhận hồ sơ: Không.
- Trả kết quả: Có.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình.
|
70.000 đồng/lần/
phương tiện.
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
- Nhận hồ sơ: Không.
- Trả kết quả: Có.
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp thay đổi các thông
tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu);
Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kề từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Trường hợp cải tạo, thay đổi
màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả
kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài
địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình.
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số:
200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển
số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/
phương tiện.
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
- Nhận hồ sơ: Không.
- Trả kết quả: Có.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày hết thời gian đăng tải.
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình.
|
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số:
200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo
biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện;
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
- Nhận hồ sơ: Không.
- Trả kết quả: Có.
|
6
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình.
|
50.000 đồng/lần/
phương tiện
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
- Nhận hồ sơ: Không.
- Trả kết quả: Có.
|
7
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình.
|
Không có.
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
- Nhận hồ sơ: Không.
- Trả kết quả: Có.
|
8
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình.
|
200.000 đồng/lần/
phương tiện;
|
- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
- Nhận hồ sơ: Không.
- Trả kết quả: Có.
|
9
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình.
|
Không có.
|
Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
- Nhận hồ sơ: Không.
- Trả kết quả: Có.
|
2. Thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
Số TT
|
Tên TTHC/Mã số TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
Mã số: 1.002030.000.00.00.H46
Thủ tục số 2 tại Quyết định số
1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Mã số:
2.000872.000.00.00.H46
Thủ tục số 6 tại Quyết định số
1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
Mã số: 1.001919.000.00.00.H46
Thủ tục số 8 tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
Mã số: 1.001896.000.00.00.H46
Thủ tục số 9 tại Quyết định số
1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Mã số: 2.000847.000.00.00.H46
Thủ tục số 7 tại Quyết định số
1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
6
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
Mã số: 2.000881.000.00.00.H46
Thủ tục số 3 tại Quyết định số
1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
7
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Mã số: 1.002007.000.00.00.H46
Thủ tục số 4 tại Quyết định số
1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
8
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
Mã số: 1.001994.000.00.00.H46
Thủ tục số 5 tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
9
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
Mã số: 1.001826.000.00.00.H46
Thủ tục số 10 tại Quyết định số
1398/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải
|
Quyết định 4926/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4926/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|