|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
486/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Hồ An Phong
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 486/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
28 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định
số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 357/TTr-SYT ngày
21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng
Bình.
Điều 2. Sở Y tế có trách
nhiệm tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết
thủ tục hành chính /cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết
định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Q.Bình;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ An Phong
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Có
|
2
|
Cấp mới Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng
|
Có
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- 150.000 đồng (trường
hợp 1);
- 430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14)
|
Có
|
4
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Có
|
5
|
Điều chỉnh Giấy phép hành nghề
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng
|
Có
|
6
|
Cấp mới Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng
|
Có
|
7
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- 150.000 đồng
(trường hợp 1, 2);
- 430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8).
|
Có
|
8
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Không quy định
|
Có
|
9
|
Đăng ký hành nghề
|
05 ngày làm việc
kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy
định tại điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Có
|
10
|
Thu hồi Giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định
tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
Có
|
11
|
Cấp mới Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
70 ngày, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ
|
Theo loại hình cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư so 59/2023/TT-BTC
|
Có
|
12
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Theo loại hình cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Có
|
13
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
20 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ (trường hợp cần thẩm định tại cơ sở là 70
ngày)
|
Theo loại hình cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/20237TT-BTC
|
Có
|
14
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Có
|
15
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Có
|
16
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Có
|
17
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Có
|
18
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Có
|
19
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Có
|
20
|
Cấp mới Giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình)
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Có
|
21
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01/01/2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời
điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ,
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng
|
Có
|
22
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
430.000 đồng
|
Có
|
23
|
Điều chỉnh Giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình)
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ
|
1
|
1.008069
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023
và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
2
|
1.003876
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
1.003848
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
4
|
1.003824
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
5
|
1.003803
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023
và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
6
|
1.003800
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
1.003774
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
9
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
1.003746
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế xã
|
12
|
1.003720
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
1.003709
|
Cấp lần đầu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
1.003644
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
1.003628
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
16
|
1.003547
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023
và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
17
|
1.003531
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
1.003516
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
19
|
2.000984
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y
tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
|
1.002230
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
1.002215
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
1.002205
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
1.002191
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
1.002182
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25
|
1.002162
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
1.002140
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023
và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
27
|
1.002131
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
28
|
1.002111
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
29
|
1.002097
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
30
|
1.002073
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
31
|
1.002058
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
32
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
33
|
1.002015
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
34
|
1.002000
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
35
|
1.001987
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
36
|
1.001907
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023
và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
37
|
1.001884
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
38
|
1.001866
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
39
|
1.001846
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
40
|
1.001824
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
41
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
42
|
1.001595
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
43
|
1.000854
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ UBND
Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Có
|
2
|
Cấp mới Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng
|
Có
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- 150.000 đồng
(trường hợp 1);
- 430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14)
|
Có
|
4
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Có
|
5
|
Điều chỉnh Giấy phép hành nghề
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng
|
Có
|
6
|
Cấp mới Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng
|
Có
|
7
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- 150.000 đồng
(trường hợp 1, 2);
- 430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8).
|
Có
|
8
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Không quy định
|
Có
|
9
|
Đăng ký hành nghề
|
05 ngày làm việc
kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy
định tại điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Có
|
10
|
Thu hồi Giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
Có
|
11
|
Cấp mới Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
70 ngày, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ
|
Theo loại hình cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Có
|
12
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Theo loại hình cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Có
|
13
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
20 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ (trường hợp cần thẩm định tại cơ sở là 70
ngày)
|
Theo loại hình cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Có
|
14
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình)
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Có
|
15
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Có
|
16
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Có
|
17
|
Công hố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Cổ
|
18
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Có
|
19
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Có
|
20
|
Cấp mới Giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình)
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Có
|
21
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01/01/2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời
điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ,
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
430.000 đồng
|
Có
|
22
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
430.000 đồng
|
Có
|
23
|
Điều chỉnh Giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình)
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ
|
1
|
1.008069
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023
và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
2
|
1.003876
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
1.003848
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
4
|
1.003824
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
5
|
1.003803
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023
và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
6
|
1.003800
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
1.003774
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
9
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
Chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
1.003746
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế xã
|
12
|
1.003720
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
1.003709
|
Cấp lần đầu Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
1.003644
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
1.003628
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
16
|
1.003547
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023
và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
17
|
1.003531
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
1.003516
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
19
|
2.000984
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y
tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
|
1.002230
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
1.002215
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
1.002205
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
1.002191
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
1.002182
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25
|
1.002162
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
1.002140
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023
và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
27
|
1.002131
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
28
|
1.002111
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
29
|
1.002097
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
30
|
1.002073
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
31
|
1.002058
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
32
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
33
|
1.002015
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
34
|
1.002000
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
35
|
1.001987
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
36
|
1.001907
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023
và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
37
|
1.001884
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
38
|
1.001866
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
39
|
1.001846
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
40
|
1.001824
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
41
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
42
|
1.001595
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
43
|
1.000854
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 486/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|