ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 475/KH-UBND
|
Cà Mau, ngày 14
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN
THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 717/QĐ-BNN-KL ngày
12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 89/TTr-SNN ngày 13/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh),
và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính
và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm
việc, ke từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh,
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng: NNTN, CCHC (VLiT3/24);
- Lưu: VT, M.A142/3.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 475/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2,
Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu
đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều
chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm
vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn 9,5 ngày làm việc (cắt
giảm 2,5/12 ngày làm việc, tỷ lệ 20,83%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm
vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản:
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND
tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của
Chính phủ
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.012413” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 475/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Thủ tục: Phê duyệt hoặc điều
chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp 1: Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng
thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn 9,5 ngày làm
việc (cắt giảm 2,5/12 ngày làm việc, tỷ lệ 20,83%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trong đó:
* Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5,5
ngày làm việc.
* Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 04 ngày làm việc.
+ Trường hợp 2: Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng
thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ
quản: Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
* Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 04 ngày
làm việc.
* Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 07 ngày làm việc.
* Tại các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản
05 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết:
+ Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
* Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
* Bước 2: Trường hợp 1: Chuyên viên Chi cục Kiểm
lâm tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan),
kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên
viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),
chuyển lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thẩm định hồ sơ duyệt trình lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định: trường hợp 1: 05 ngày làm việc; trường hợp 2: 3,5 ngày làm việc.
* Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
+ Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
* Bước 1:
Trường hợp 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hoàn
thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 3,75 ngày làm việc (trường hợp không phê
duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
Trường hợp 2: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản lấy ý kiến Bộ, ngành chủ quản,
khi có ý kiến của Bộ, ngành chủ quản thì Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn
thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 6,75 ngày làm việc (trường hợp không phê
duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
* Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
+ Quy trình giải quyết tại các đơn vị trực
thuộc các bộ, ngành chủ quản: Được quy định chi tiết tại Quyết định số
717/QĐ-BNN-KL ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời
gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc
các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết
thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng
thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định./.