|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4744/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4744/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
16 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP
về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế: số
3555/QĐ-BYT ngày 25/11/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế
dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số
141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải ở người (HIV/AIDS); số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Nghị
định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế; số 3614/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định
tại Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc
lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 186/TTr-SYT ngày 07/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn thành
phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức thực hiện
việc công khai danh mục thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định này;
xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành
phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính có liên quan thuộc
lĩnh vực Y tế dự phòng đã được công bố tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 1138/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố; Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PTTHHP, Báo HP, Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX;
- Lưu: VT, KSTTHC2.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4744/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (13 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (13 TTHC)
TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
(nếu có)
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (13 TTHC)
|
1.1
|
1.013034
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hải Phòng
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ.
|
1.2
|
1.013035
|
Thu hồi thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với
trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia các biện pháp
can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hải Phòng
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ.
|
1.3
|
1.013036
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ.
|
1.4
|
1.013037
|
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ.
|
1.5
|
2.002683
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định HIV dương tính
|
Trong thời gian 40 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ.
|
1.6
|
2.002684
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định HIV dương tính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ.
|
1.7
|
2.002685
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ.
|
1.8
|
1.002564
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
Sở Y tế
|
600.000đ/hồ sơ (Thu
70% mức phí trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy
định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật quảng cáo ngày 21/06/2012.
- Luật hóa chất ngày 21/11/ 2007.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14/10/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế.
- Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
|
1.9
|
1.001189
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật quảng cáo ngày 21/06/2012.
- Luật hóa chất ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 Bộ trưởng
Bộ Y tế.
-Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14/10/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế.
|
1.10
|
1.001178
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật quảng cáo ngày 21/06/2012.
- Luật hóa chất ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 Bộ trưởng
Bộ Y tế.
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14/10/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế.
|
1.11
|
1.001114
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
Sở Y tế
|
Không quy định
|
x
|
x
|
- Luật quảng cáo ngày 21/06/2012.
- Luật hóa chất ngày 21/11/ 2007.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 Bộ trưởng
Bộ Y tế.
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14/10/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế.
|
1.12
|
1.004070
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Y tế
|
300.000đ/hồ sơ (Thu
70% mức phí trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy
định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của
Chính phủ.
- Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ
Tài chính.
|
1.13
|
1.004062
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ .
|
Sở Y tế
|
300.000đ/hồ sơ (Thu
70% mức phí trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy
định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ của Bộ Y tế.
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của
Chính phủ
- Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4744/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND
thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (02 TTHC)
1. Lĩnh vực Y tế dự phòng (02 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Nội dung được sửa
đổi, bổ sung
|
1
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
1. Trình tự thực hiện
2. Cách thức thực hiện (Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở
Y tế; hoặc nộp hồ sơ qua bưu chính công ích đến Sở Y tế; hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Trang thông tin điện tử của Sở Y
tế)
|
2
|
1.002467
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
1. Trình tự thực hiện
2. Cách thức thực hiện (Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở
Y tế; hoặc nộp hồ sơ qua bưu chính công ích đến Sở Y tế; hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Trang thông tin điện tử của Sở Y
tế)
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4744/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (14 TTHC)
I. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế (14 TTHC)
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính, lý do bãi bỏ
|
Cơ quan thực hiện
|
1. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (14 TTHC)
|
1.1
|
1.004568
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật thành phố Hải Phòng
|
1.2
|
1.004541
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật thành phố Hải Phòng
|
1.3
|
1.006422
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV dương tính
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Sở Y tế
|
1.4
|
1.006425
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các
trường hợp HIV dương tính
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Sở Y tế
|
1.5
|
1.006431
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Sở Y tế
|
1.6
|
1.003481
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Cơ sở điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
1.7
|
1.003468
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam,
trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường
giáo dưỡng
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Cơ sở quản lý thực
hiện việc nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
1.8
|
1.004612
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Cơ sở điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
1.9
|
1.004606
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Cơ sở quản lý thực
hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
1.10
|
1.004600
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
cho người nghiện chất dạng thuốc phiện trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Cơ sở điều trị và Cơ
sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
1.11
|
1.004471
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Sở Y tế
|
1.12
|
1.004477
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Sở Y tế
|
1.13
|
1.004488
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Sở Y tế
|
1.14
|
1.004461
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời
hạn bị tạm đình chỉ
|
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
Sở Y tế
|
Quyết định 4744/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4744/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
22
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|