|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 471/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Ninh Thuận
Số hiệu:
|
471/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 471/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
08 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 về công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1396/TTr-STNMT ngày 30/3/2023 và ý
kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 33/BC-VPUB ngày
06/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị
bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1
Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, niêm yết, công khai thực hiện.
2. Thực hiện rà soát Danh mục
thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm
bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 11/04/2017 và Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
- Các thủ tục hành chính Mục
III - Lĩnh vực Tài nguyên nước tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, PCT Lê Huyền; (b/c)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. CT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIỮ NGUYÊN.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển, nước dưới đất
|
- Đối với hồ sơ đăng ký khai
thác, sử dụng nước mặt, nước biển: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
- Đối với hồ sơ đăng ký khai
thác, sử dụng nước dưới đất: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày
01/03/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
Trả lại giấy phép
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
|
3
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Theo quy định của UBND tỉnh
|
-Như trên-
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
31 ngày làm việc.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
36 ngày làm việc.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 02m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 02m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 03 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 05m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
1.000.000m3/ngày đêm.
|
36 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có
dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thuỷ
lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 02m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03
triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản với lưu lượng khai thác từ 05m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy 2.000kw trở lên; cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thuỷ
sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000m3/ngày
đêm
|
31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
- Đối với thủ tục cấp lại
giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất: 16 ngày làm
việc.
- Đối với thủ tục cấp lại
giấy phép khai thác sử dụng nước mặt, nước biển: 16 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
|
10
|
Lấy ý kiến Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC
cấp tỉnh)
|
- Đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc.
- Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính
thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 67 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
|
11
|
Cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
21 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Theo quy định của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
11 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT
ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
Quyết định số 706/QĐ-BTNMT
ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
15
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
|
16
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
Không quy định
|
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
|
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Không quy định
|
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày
01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
- Đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề
nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.
- Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị
xin ý kiến của chủ đầu tư.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày
24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3
/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 471/QĐ-UBND ngày 08/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1.460
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|