|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
471/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 471/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
18 tháng 06 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành hính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 143 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyên,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Giao thông vận tải
chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện triển khai thực
hiện
- Cập nhật thông tin, dữ liệu
các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử
tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang
thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và
cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện
tử của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ,
kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều
1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một
cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra,
đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ
công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng
UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì
thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình
nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực
hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được
phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả
thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
4. Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố
- Phối hợp với Sở Giao thông vận
tải, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, cập nhật đầy đủ, kịp thời
thông tin, dữ liệu các TTHC tại Điều 1 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện, UBND cấp xã; xây dựng và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên
hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện, UBND cấp xã theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết
định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành và thay thế Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải,
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình .
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận
tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP4, VP11.
MT01/VP11/QTNB.GTVT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HCC)
- Mỗi quy trình nội bộ của Sở
Giao thông vận tải đã cắt giảm 02 bước thực hiện (hồ sơ TTHC sau khi được tiếp
nhận được chuyển trực tiếp từ Trung tâm phục vụ hành chính công tới phòng
chuyên môn mà không chuyển qua lãnh đạo Sở và Văn thư)
- Tổng số thời gian đã cắt
giảm trên tất cả các quy trình là 146 giờ
A. QUY TRÌNH
TTHC PHÁT SINH NHIỀU HỒ SƠ (THEO NGÀY) LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Tên thủ
tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Mã TTHC: 1.002809.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện =38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy
phép lái xe (theo mẫu)
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở
y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ các đối tượng sau:
+ Người có giấy phép lái xe hạng
A1, A2, A3;
+ Người có nhu cầu tách giấy
phép lái xe có thời hạn và không thời hạn;
- Bản sao giấy phép lái xe,
giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn
thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối
với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,
04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Đồng bộ hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
10 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ đạt,
từ chối phê duyệt đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu (phần mềm quản lý GPLX)
- Chuyển chuyên viên phòng
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Sinh số GPLX, kiết suất, cập
nhật, đồng bộ dữ liệu lên trung ương
- Thực hiện các thao tác xử
lý dữ liệu
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Mã TTHC: 1.002804.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện =38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị đổi giấy phép
lái xe theo mẫu;
- Bản sao Quyết định thôi phục
vụ trong Quân đội thời hạn không quá 06 tháng tính từ ngày Thủ trưởng cấp
trung đoàn ký trở lên hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động, thời hạn
không quá 6 tháng tính từ ngày cấp có thẩm quyền của doanh nghiệp quốc phòng
ký.
- Giấy khám sức khỏe của người
lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3.
- Bản sao Giấy phép lái xe quân
sự còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân
hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước
công dân (đối với người Việt Nam).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Đồng bộ hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
10 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ đạt,
từ chối phê duyệt đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu (phần mềm quản lý GPLX)
- Chuyển chuyên viên phòng
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Sinh số GPLX, kiết suất, cập
nhật, đồng bộ dữ liệu lên trung ương
- Thực hiện các thao tác xử
lý dữ liệu
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
06 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05,06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Mã TTHC:
1.002801.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe mô
tô do ngành công an cấp trước ngày 01/8/1995:
+ Đơn đề nghị đổi giấy phép
lái xe theo mẫu;
+ Bản sao giấy phép lái xe,
giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn
có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người
Việt Nam);
+ Hồ sơ gốc (nếu có).
- Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe
do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995:
+ Đơn đề nghị đổi giấy phép
lái xe theo mẫu;
+ Bản sao Quyết định ra khỏi
ngành hoặc nghỉ hưu của cấp có thẩm quyền,
+ Giấy khám sức khỏe do cơ sở
y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng
A1, A2, A3;
+ Bản sao giấy phép lái xe của
ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn
cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải quyết
hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Đồng bộ hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
10 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Trưởng phòng Hoàng Quốc Tuấn
|
-Kiểm tra phê duyệt hồ sơ đạt,
từ chối phê duyệt đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu (phần mềm quản lý GPLX)
- Chuyển chuyên viên phòng
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Sinh số GPLX, kiết suất, cập
nhật, đồng bộ dữ liệu lên trung ương
- Thực hiện các thao tác xử
lý dữ liệu
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
06 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05,06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép lái xe
Mã TTHC:
1.002820.000.00.00.H42
Trường hợp Giấy phép lái
xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng:
Thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8= 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện =38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan), xác minh (sau hai tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ người khai
báo mất nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền
thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì tiếp tục
thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép lái xe) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ
vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. In
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy
phép lái xe theo mẫu;
+ Hồ sơ gốc phù hợp với giấy
phép lái xe (nếu có);
+ Giấy khám sức khỏe của người
lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp cấp lại
giấy phép lái xe không thời hạn các hạng A1, A2, A3;
+ Bản sao giấy chứng minh
nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy
chứng minh dân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ
chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Đồng bộ hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
10 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05,
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ đạt,
từ chối phê duyệt đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu (phần mềm quản lý GPLX)
- Chuyển chuyên viên phòng
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Sinh số GPLX, kiết suất, cập
nhật, đồng bộ dữ liệu lên trung ương
- Thực hiện các thao tác xử
lý dữ liệu
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
06 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05,06
|
Trường hợp Cấp lại Giấy
phép lái xe quá thời hạn sử dụng, Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời
hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, có tên trong hồ sơ của cơ quan
quản lý sát hạch, không thuộc trường hợp đang bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ:
Thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ (kể từ ngày trúng tuyển)
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện =78 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại
theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm.
- Người có giấy phép lái xe bị
mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, có tên trong hồ sơ của cơ quan
quản lý sát hạch, không thuộc trường hợp đang bị các cơ quan có thẩm quyền
thu giữ, xử lý, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, phải
dự sát hạch lại.
Hồ sơ gồm:
- Trường hợp Giấy phép
lái xe quá thời hạn sử dụng:
+ Đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy
phép lái xe theo mẫu;
+ Bản sao giấy chứng minh
nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy
chứng minh nhân dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn
trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại
giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài;
+ Giấy khám sức khỏe của người
lái do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
+ Bản sao giấy phép lái xe hết
hạn.
- Trường hợp Giấy phép lái xe
bị mất , quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, có tên trong hồ sơ của cơ
quan quản lý sát hạch, không thuộc trường hợp đang bị cơ quan có thẩm quyền
thu giữ:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép lái xe theo mẫu;
+ Bản sao giấy chứng minh
nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy
chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu
còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn
trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại
giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài;
+ Giấy khám sức khỏe của người
lái do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
+ Bản chính hồ sơ gốc của giấy
phép lai xe bị mất (nếu có);
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,
05
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Phó Trưởng phòng
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Đồng bộ hồ sơ chuyển phần mềm
lập danh sách thi tại CSĐT
|
44 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05,
|
Chuyên viên
|
- Sau khi có kết quả sát hạch
lại, kiểm tra phê duyệt trúng tuyển trên phần mêm quản lý GPLX
- Thực hiện các thao tác xử
lý dữ liệu trên phần mềm quản lý GPLX
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Phó Trưởng phòng
|
-Tham mưu, soạn thảo Quyết định
công nhận trúng tuyển đối với các thí sinh đạt kết quả SH lại
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả
|
10 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05,06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải
hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu
kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải)
Mã TTHC: 1.000613.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết:
Thời gian giải quyết: 02 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị cấp phù hiệu
theo mẫu quy định;
- Bản sao giấy đăng ký xe ô
tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận giấy đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký.
Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải
thì xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương
tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên
và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra thông tin về Giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các xe ô
tô để đảm bảo phương tiện đủ điều kiện kinh doanh vận tải trên hệ thống Đăng
kiểm Việt Nam;
- Kiểm tra thông tin về tình
trạng của phương tiện trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông
vận tải và hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của Tổng cục Đường bộ Việt
Nam để thực hiện theo các trường hợp sau:
+ Trường hợp phương tiện chưa
có trên hệ thống thì thực hiện cấp phù hiệu;
+ Trường hợp phương tiện đã
có trên hệ thống: Thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ
bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong thời gian 02 ngày làm việc, Sở Giao thông
vận tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp không đồng ý gỡ thông tin
của phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ
thực hiện cấp phù hiệu, biển hiệu sau khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống.
2. Xử lý kết quả thẩm định
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- Thực hiện cập nhật thông tin
trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, thực
hiện kiểm tra và chỉ cấp phù hiệu khi thiết bị giám sát hành trình của xe đáp
ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu.
- In phù hiệu trình lãnh đạo
phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
và nêu rõ lý do.
|
09 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức,
cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải
hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu
kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải)
Mã TTHC: 1.000620.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết:
Thời gian giải quyết: 02 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Trường hợp khi hết hạn,
khi bị mất hoặc bị hư hỏng, khi thay đổi chủ sở hữu phương tiện hoặc thay đổi
đơn vị kinh doanh vận tải, hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị cấp phù hiệu
theo mẫu quy định;
- Bản sao giấy đăng ký xe ô
tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận giấy đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký.
Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải
thì xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương
tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên
và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.
Trường hợp khi bị thu hồi
hoặc bị tước quyền sử dụng, hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị cấp phù hiệu
theo mẫu quy định;
- Bản sao giấy đăng ký xe ô
tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận giấy đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký.
Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải
thì xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương
tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên
và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.
- Tài liệu chứng minh việc khắc
phục vi phạm là nguyên nhân bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng phù hiệu.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra thông tin về Giấy chứng
nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các xe ô tô để đảm
bảo phương tiện đủ điều kiện kinh doanh vận tải trên hệ thống Đăng kiểm Việt
Nam;
- Kiểm tra thông tin về tình
trạng của phương tiện trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông
vận tải và hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của Tổng cục Đường bộ Việt
Nam để thực hiện theo các trường hợp sau:
+ Trường hợp phương tiện chưa
có trên hệ thống thì thực hiện cấp phù hiệu;
+ Trường hợp phương tiện đã
có trên hệ thống: Thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
đến Sở
Giao thông vận tải đang quản
lý phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong
thời gian 02 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả
lời, trường hợp không đồng ý gỡ thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do.
Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiệu
sau khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống.
2. Xử lý kết quả thẩm định
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- Thực hiện cập nhật thông
tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
thực hiện kiểm tra và chỉ cấp phù hiệu khi thiết bị giám sát hành trình của
xe đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu. Trường hợp cấp
lại phù hiệu khi hết hạn, đơn vị kinh doanh vận tải được đề nghị cấp lại phù
hiệu trong khoảng thời gian 15 ngày tính đến ngày hết hạn phù hiệu.
- In phù hiệu trình lãnh đạo
phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
và nêu rõ lý do.
|
09 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận
tải
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức,
cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
B. QUY TRÌNH
TTHC PHÁT SINH NHIỀU HỒ SƠ (THEO TUẦN)
I. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HCC)
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
Mã số TTHC: 1.001001.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện =38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Văn bản đề nghị thẩm định
thiết kế (bản chính) theo mẫu;
2. 04 bộ hồ sơ thiết kế xe cơ
giới cải tạo có thành phần theo quy định của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT
3. Tài liệu thông số, tính
năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo,
thay thế (bản sao có xác nhận của cơ sở thiết kế);
4. Bản sao có xác nhận của cơ
sở thiết kế của một trong các giấy tờ sau: Giấy Đăng ký xe ô tô; Phiếu sang
tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm thủ tục sang tên, di chuyển); Giấy
chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập
khẩu hoặc giấy tờ chứng nhận đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu (đối với xe cơ
giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu, chưa có biển số đăng ký).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê
duyệt.
|
16 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xét duyệt, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở GTVT
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư Sở lưu hồ
sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá nhân
đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá
nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 01,04, 05, 06
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Mã TTHC: 1.002030.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 08 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 62 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 62 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đăng ký có thời hạn
xe máy chuyên dùng theo Mẫu số 02 Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng
6 năm 2019 ;
- Bản chính giấy tờ xác định
quyền sở hữu xe máy chuyên dùng (là một trong những giấy tờ sau):
+ Hợp đồng mua bán, cho tặng
hoặc văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật;
+ Hóa đơn bán hàng theo quy định
của Bộ Tài chính;
+ Văn bản của cấp có thẩm quyền
đồng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật;
+ Văn bản của bên cho thuê
tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu
theo quy định của pháp luật;
+ Quyết định tiếp nhận viện
trợ của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
+ Quyết định xuất, bán hàng dự
trữ quốc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
- Bản chính giấy tờ xác định
nguồn gốc xe máy chuyên dùng (là một trong những giấy tờ sau):
+ Phiếu kiểm tra chất lượng
xuất xưởng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy
chuyên dùng sản xuất, lắp ráp trong nước.
+ Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông
báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy
chuyên dùng nhập khẩu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với
xe máy chuyên dùng nhập khẩu.
+ Giấy chứng nhận chất lượng
xe cải tạo theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy
chuyên dùng đã qua cải tạo kèm theo Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng hoặc
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy
chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu. Trường hợp thay thế tổng
thành máy, khung xe phải có giấy tờ mua bán tổng thành máy hoặc khung xe thay
thế theo quy định. Nếu tổng thành máy, khung xe thay thế được sử dụng từ các
xe máy chuyên dùng đã được cấp đăng ký, phải có tờ khai thu hồi đăng ký, biển
số theo mẫu số 1 của Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT .
+ Đối với xe máy chuyên dùng
bị xử lý tịch thu sung quỹ nhà nước:
* Quyết định tịch thu sung quỹ
nhà nước của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
* Hóa đơn bán tài sản tịch
thu, sung quỹ nhà nước do Bộ Tài chính phát hành (trường hợp tài sản xử lý
theo hình thức thanh lý); biên bản bàn giao tiếp nhận tài sản (trường hợp xử
lý tài sản theo hình thức điều chuyển) theo quy định của pháp luật.
+ Đối với xe máy chuyên dùng
có quyết định xử lý vật chứng
* Quyết định xử lý vật chứng của
Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân hoặc Tòa án nhân dân theo quy định của
pháp luật;
* Phiếu thu tiền hoặc giấy
biên nhận tiền hoặc biên bản bàn giao theo quy định của pháp luật (nếu là người
bị hại)
- Trường hợp nhiều xe chung một
giấy tờ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng; giấy tờ xác định nguồn gốc
xe máy chuyên dùng (đối với trường hợp xe máy chuyên dùng bị xử lý tịch thu
sung quỹ nhà nước hoặc xe máy chuyên dùng có quyết định xử lý vật chứng) thì
tổ chức, cá nhân khi đăng ký phải nộp bản chính và bản sao cho mỗi xe tại Sở
Giao thông vận tải nơi đăng ký (trừ trường hợp xe máy chuyên dùng chưa đăng
ký, khi di chuyển trên đường bộ phải được đăng ký tạm thời). Sở Giao thông vận
tải nơi đăng ký có trách nhiệm xác nhận bằng văn bản với tổ chức, cá nhân
đăng ký về việc đang lưu giữ bản chính.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, thực hiện
kiểm tra XMCD. Căn cứ kết quả kiểm tra soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe
máy chuyên dùng, đặt biển số hoặc văn bản trả lời lý do không cấp.
- Trình trưởng phòng xét duyệt
|
38 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức,
cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
C. QUY TRÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÍT PHÁT SINH HỒ SƠ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
Mã số TTHC: 2.001921.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 7
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 54 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo
mẫu;
2. 01 (một) bộ hồ sơ, bản vẽ
thiết kế của dự án đầu tư hoặc hồ sơ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi
công công trình có đầy đủ các thông tin sau: vị trí, lý trình đường bộ xây dựng
công trình thiết yếu; kích thước công trình thiết yếu trên mặt bằng công
trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; khoảng cách theo
phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt
công trình đường bộ; khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây,
đường ống, bộ phận khác của công trình thiết yếu đến mép ngoài rãnh thoát nước
dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ. Đối với công
trình thiết yếu xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ phải
có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến
mặt đất, từ công trình thiết yếu đến mép ngoài dải phân cách giữa. Công trình
thiết yếu xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác phải
có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông – Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
20 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
- Ký nháy văn bản, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
22 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
Mã số TTHC:
2.001963.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 78giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 78 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị chấp thuận xây
dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu theo
mẫu;
2. 02 (hai) bộ hồ sơ bản vẽ
thiết kế thi công và biện pháp tổ chức thi công đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt (bản chính).
+ Nội dung bản vẽ thiết kế
thi công thể hiện: Quy mô công trình, hạng mục công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Vị trí, lý trình đường bộ xây
dựng công trình thiết yếu; kích thước công trình thiết yếu trên mặt bằng công
trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; khoảng cách theo
phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt
công trình đường bộ; khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây,
đường ống, bộ phận khác của công trình thiết yếu đến mép ngoài rãnh thoát nước
dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ. Đối với công
trình thiết yếu xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ phải
có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến
mặt đất, từ công trình thiết yếu đến mép ngoài dải phân cách giữa. Công trình
thiết yếu xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác phải
có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế.
+ Biện pháp tổ chức thi công
thể hiện phương án thi công phương án bảo đảm an toàn trong thi công xây dựng,
an toàn giao thông và tổ chức giao thông.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,0
5, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý KCHTGT
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
26 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
34 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
Mã số TTHC:
2.001915.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu của chủ công trình.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
môn giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
- Ký nháy văn bản, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
Mã số TTHC:
2.001919.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 7
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 54 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp phép thi
công công trình theo mẫu;
2. Văn bản chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu của cơ quan có thẩm quyền;
3. 02 (hai) bộ hồ sơ bản vẽ
thiết kế thi công và biện pháp tổ chức thi công đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt (bản chính).
+ Nội dung bản vẽ thiết kế
thi công thể hiện: Quy mô công trình, hạng mục công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Vị trí, lý trình đường bộ xây
dựng công trình thiết yếu; kích thước công trình thiết yếu trên mặt bằng công
trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; khoảng cách theo
phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt
công trình đường bộ; khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây,
đường ống, bộ phận khác của công trình thiết yếu đến mép ngoài rãnh thoát nước
dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ. Đối với công
trình thiết yếu xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ phải
có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến
mặt đất, từ công trình thiết yếu đến mép ngoài dải phân cách giữa. Công trình
thiết yếu xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác phải
có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế.
+ Biện pháp tổ chức thi công
thể hiện phương án thi công phương án bảo đảm an toàn trong thi công xây dựng,
an toàn giao thông và tổ chức giao thông.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
20 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
- Ký nháy văn bản, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
22 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn,
tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
Mã số TTHC:
1.001035.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 7
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 54 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp phép thi
công công trình (theo mẫu tại Phụ lục 4);
2. Văn bản chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền (bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
3. 02 bản thiết kế bản vẽ thi
công, trong đó có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt (bản chính).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,
05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên gồm
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
20 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
22 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao
thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
Mã số TTHC:
1.000314.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 10 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 78 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 78 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao
2. Quy hoạch các điểm đấu nối
vào quốc lộ đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt (bản sao có chứng thực
hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu); hoặc văn bản thỏa thuận của Bộ
Giao thông vận tải cho phép đấu nối đường nhánh vào quốc lộ đối với các trường
hợp quốc lộ chưa có quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ được phê duyệt (bản
sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
3. Văn bản của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu) giao tổ chức, cá nhân làm chủ đầu tư hoặc chủ sử dụng nút giao;
4. Thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao (có biện pháp tổ chức thi công bảo
đảm an toàn giao thông) do tổ chức tư vấn được phép hành nghề trong lĩnh vực
công trình đường bộ lập (bản chính).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
36 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
Mã số TTHC:
1.000583.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 5(ngày
làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị gia hạn chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối
vào quốc lộ.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,
05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên gồm
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
Mã số TTHC:
1.001061.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 7 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 56 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 54 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp phép thi
công công trình
2.Văn bản chấp thuận xây dựng
hoặc chấp thuận thiết kế nút giao của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
3. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi
công / (trong đó có biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn giao thông) đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bản chính).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
24 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
18 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang
khai thác
Mã số TTHC:
1.001087.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 7 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 54 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp phép thi
công công trình
2. Văn bản phê duyệt hoặc chấp
thuận thiết kế của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền (bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
3. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi
công (trong đó có biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn giao thông) đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bản chính).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
24 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
18 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
Mã số TTHC:
1.000660.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc x 08 giờ = 120 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 118 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 118 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Văn bản đề nghị công bố
đưa bến xe khách vào khai thác (theo mẫu);
2.Văn bản chấp thuận đấu nối
đường ra, vào bến xe khách với đường bộ của cơ quan có thẩm quyền;
3. Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng
thể bến xe khách;
4. Quyết định cho phép đầu tư
xây dựng của cơ quan có thẩm quyền và biên bản nghiệm thu xây dựng;
5. Bản đối chiếu các quy định
kỹ thuật của bến xe khách theo mẫu;
6. Quy chế quản lý khai thác
bến xe khách do đơn vị quản lý, khai thác bến xe khách ban hành.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên gồm
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
68 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
30 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
Mã số TTHC: 1.000672.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05(ngày
làm việc) x 08 giờ = 40giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Văn bản đề nghị công bố lại
bến xe khách theo mẫu;
2. Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng
thể các công trình xây dựng, cải tạo bến xe khách (nếu có thay đổi so với lần
công bố trước);
3. Quyết định cho phép đầu tư
xây dựng, cải tạo của cơ quan có thẩm quyền (nếu có thay đổi so với lần công
bố trước);
4. Biện bản nghiệm thu các
công trình xây dựng, cải tạo (nếu có thay đổi so với lần công bố trước);
5. Bản đối chiếu các quy định
kỹ thuật của quy chuẩn này với các công trình của bến xe khách (nếu có thay đổi
so với lần công bố trước).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
Mã số TTHC:
1.002889.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 15 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 120giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 118 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 118 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (TTHC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo
quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho trưởng
phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ gồm:
1. Giấy đề nghị công bố đưa
trạm dừng nghỉ vào khai thác theo mẫu;
2. Văn bản chấp thuận đấu nối
đường ra, vào trạm dừng nghỉ với đường giao thông của cơ quan có thẩm quyền;
3. Sơ đồ mặt bằng tổng thể,
thiết kế kỹ thuật trạm dừng nghỉ;
4. Quyết định cho phép đầu tư
xây dựng của cơ quan có thẩm quyền;
5. Biên bản nghiệm thu xây dựng;
6. Bản đối chiếu các quy định
kỹ thuật của Quy chuẩn với các công trình của trạm dừng nghỉ theo mẫu;
7. Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh của đơn vị kinh doanh khai thác trạm dừng nghỉ;
8. Quy chế quản lý khai thác
do trạm dừng nghỉ ban hành.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
68 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
30 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
13. Tên thủ
tục hành chính: Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
Mã số TTHC:
1.002883.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 15 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 120giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 118 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 118 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1.Giấy đề nghị tiếp tục công
bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác theo mẫu;
2. Sơ đồ mặt bằng tổng thể,
thiết kế kỹ thuật các công
trình xây dựng, cải tạo trạm
dừng nghỉ (nếu có thay đổi so với lần công bố trước);
3. Quyết định cho phép đầu tư
xây dựng, cải tạo của cơ quan có thẩm quyền (nếu có thay đổi so với lần công
bố trước);
4. Biên bản nghiệm thu các
công trình xây dựng, cải tạo (nếu có thay đổi so với lần công bố trước);
5. Bản đối chiếu các quy định
kỹ thuật của Quy chuẩn với các công trình của trạm dừng nghỉ (nếu có thay đổi
so với lần công bố trước);
6. Báo cáo kết quả hoạt động
theo mẫu.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,
05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
68 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
30 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
14. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ
Mã số TTHC:
1.000028.000.00.00.H42
Thời gian thực hiện: 2 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1.Đơn đề nghị
2. Bản sao Giấy đăng ký xe hoặc
Giấy đăng ký tạm thời đối với phương tiện mới nhận;
3. Bản sao Giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ; bản sao tính năng kỹ thuật của xe đối với phương tiện mới nhận (do nhà sản
xuất gửi kèm theo xe);
4. Phương án vận chuyển đối với
trường hợp phải khảo sát đường bộ (nếu có), gồm các nội dung sau: thông tin về
tuyến đường vận chuyển; thông tin về phương tiện vận chuyển; thông tin hàng
hóa chuyên chở có xác nhận của chủ hàng, gồm các thông số kích thước về chiều
dài, chiều rộng và chiều cao (D x R x C) mét; khối lượng, hình ảnh (nếu có);
hợp đồng vận chuyển hoặc văn bản chỉ định đơn vị vận chuyển của chủ hàng hoặc
đơn vị thuê vận chuyển.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
04 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
15. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Mã TTHC:
1.000703.000.00.00.H42
Thời gian thực hiện: 05 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải bao gồm:
+ Giấy đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh theo mẫu quy định;
+ Bản sao văn bằng, chứng chỉ
của người trực tiếp điều hành hoạt động vận tải;
+ Bản sao hoặc bản chính Quyết
định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận quản lý, theo dõi
các điều kiện về an toàn giao thông (áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe
buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi, vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, vận
tải hành khách sử dụng hợp đồng điện tử).
- Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh đối với hộ kinh doanh vận tải gồm:
+ Giấy đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh theo mẫu quy định;
+ Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải
quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ.
Căn cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy phép.
|
20 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
16. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường
hợp Giấy phép bị hết hạn, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
hoặc Giấy phép bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
Mã TTHC:
2.002286.000.00.00.H42
Thời gian thực hiện: 05 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh bao gồm:
+ Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép
kinh doanh trong đó nêu rõ lý do xin cấp lại theo mẫu quy định tại Phụ lục I
của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020.
+ Tài liệu chứng minh sự thay
đổi của những nội dung ghi trong Giấy phép kinh doanh quy định tại khoản 2 Điều
17 của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 (việc thay đổi liên quan đến nội
dung nào thì bổ sung tài liệu về nội dung đó).
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép kinh doanh do bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng, hồ sơ đề nghị cấp lại
Giấy phép kinh doanh bao gồm:
+ Đối với doanh nghiệp, hợp
tác xã kinh doanh vận tải thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020; đối với hộ kinh doanh vận tải thực hiện theo
khoản 2 Điều 18 Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020;
+ Tài liệu chứng minh việc khắc
phục vi phạm là nguyên nhân bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng Giấy phép
kinh doanh.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ.
Căn cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy phép.
|
20 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
17. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường
hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Mã TTHC:
2.002287.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
Giấy đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh theo mẫu quy định
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
03 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
môn giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ.
Căn cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy phép.
|
11 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
18. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký khai thác tuyến
Mã TTHC:
1.001095.000.00.00.H42
Trường hợp: Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh:
Thời gian giải quyết: 07
ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 54 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 54 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đăng ký khai thác tuyến
theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Nghị định10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020
của Thủ tướng Chính phủ;
- Bản sao Biên bản thống nhất
giữa bến xe hai đầu tuyến với doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia khai thác tuyến
(áp dụng đối với trường hợp tuyến mới).
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ.
Căn cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành
công hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy phép.
|
40 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
Trường hợp: Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh:
Thời gian giải quyết: 03
ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đăng ký khai thác tuyến
theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Nghị định10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020
của Thủ tướng Chính phủ;
- Bản sao Biên bản thống nhất
giữa bến xe hai đầu tuyến với doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia khai thác tuyến
(áp dụng đối với trường hợp tuyến mới).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ.
Căn cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành
công hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy phép
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04,
05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
05 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
19. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên
vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
Mã số TTHC: 1.002268.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao
cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Giấy đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
theo mẫu;
2. Giấy đăng ký phương tiện
hoạt động trên tuyến (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để
đối chiếu);
3. Phương án khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
theo mẫu;
4. Hợp đồng đối tác giữa
doanh nghiệp, hợp tác xã với đối tác của Lào và/hoặc Campuchia (bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ.
Căn cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Thông báo chấp thuận hoặc văn bản trả lời
lý do không cấp Giấy phép
|
12
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá nhân
đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
20. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
Mã số TTHC: 1.002877.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
* Đối với xe thương mại:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép
liên vận CLV cho phương tiện thương mại theo mẫu;
2. Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với đơn vị kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản
chính để đối chiếu);
3. Giấy đăng ký phương tiện
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
4. Văn bản chấp thuận khai
thác tuyến (đối với phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định);
5. Trường hợp phương tiện
không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì phải xuất trình thêm tài
liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của đơn vị kinh doanh vận tải với
phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu).
* Đối với xe phi thương mại:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép
liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại theo mẫu;
2. Giấy đăng ký phương tiện
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). Trường
hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo tài
liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, các nhân với phương tiện
đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
3. Đối với doanh nghiệp, hợp
tác xã thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ
Lào hoặc Campuchia thì kèm theo Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang
thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt
động kinh doanh, trên lãnh thổ
Lào, Campuchia (bản sao có chứng thực).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02
|
Mẫu 01,02,03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ.
Căn cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy phép.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy Giấy phép, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
21. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
Mã số TTHC: 1.002869.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
* Đối với xe thương mại:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép
liên vận CLV cho phương tiện thương mại theo mẫu;
2. Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với đơn vị kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản
chính để đối chiếu);
3. Giấy đăng ký phương tiện
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
4. Văn bản chấp thuận khai
thác tuyến (đối với phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định);
5. Trường hợp phương tiện
không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì phải xuất trình thêm tài
liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của đơn vị kinh doanh vận tải với
phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu).
* Đối với xe phi thương mại:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép
liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại theo mẫu;
2. Giấy đăng ký phương tiện
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). Trường
hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo tài
liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, các nhân với phương tiện
đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
3. Đối với doanh nghiệp, hợp
tác xã thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ
Lào hoặc Campuchia thì kèm theo Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang
thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào,
Campuchia (bản sao có chứng thực).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ.
Căn cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy phép.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy Giấy phép, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
22. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia
Mã số TTHC: 1.002286.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 01 ngày
làm việc x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị gia hạn theo mẫu;
2. Giấy phép liên vận CLV;
3. Giấy đăng ký phương tiện.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải
quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ.
Căn cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy phép.
|
02 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy Giấy phép, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
23. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
Mã số TTHC: 1.002856.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 02 ngày
làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
* Đối với phương tiện thương
mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải):
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép
liên vận Việt - Lào
2. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt -
Lào;
3. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy đăng ký phương tiện và hợp đồng thuê
phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản, hợp
đồng thuê phương tiện giữa thành viên và hợp tác xã nếu phương tiện không thuộc
sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải;
4. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường;
5. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Văn bản chấp thuận khai thác tuyến, văn bản
thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến
và hợp đồng đón trả khách tại bến xe ở Việt Nam và Lào (đối với phương tiện
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định).
* Đối với phương tiện phi
thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép
liên vận Việt - Lào (theo mẫu);
2. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy đăng ký phương tiện, trường hợp
phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo hợp đồng
của tổ chức, cá nhân với tổ chức cho thuê tài chính hoặc tổ chức, cá nhân có
chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật;
3. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường;
4. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị
đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào
(đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động
kinh doanh trên lãnh thổ Lào);
5. Quyết định cử đi công tác
của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp đi công vụ và các cơ quan ngoại
giao, tổ chức quốc tế đi công tác).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ.
Căn cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép liên vận Việt - Lào hoặc văn bản
trả lời lý do không cấp Giấy phép.
|
09 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy Giấy phép, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
24. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
Mã số TTHC: 1.002063.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 01 ngày
làm việc x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Giấy phép liên vận Lào -
Việt (bản chính);
2. Giấy đăng ký phương tiện
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
3. Đơn đề nghị gia hạn.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ.
Căn cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép phép liên vận Việt - Lào hoặc
văn bản trả lời lý do không cấp Giấy phép.
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy Giấy phép, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
25. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
Mã số TTHC: 1.002852.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 02 ngày
làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
* Đối với phương tiện
thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải):
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép liên vận Việt - Lào theo mẫu (đối với trường hợp Giấy phép bị mất phải
nêu rõ lý do);
2. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt -
Lào;
3. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy đăng ký phương tiện và hợp đồng thuê
phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản, hợp
đồng thuê phương tiện giữa thành viên và hợp tác xã nếu phương tiện không thuộc
sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải;
4. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường;
5. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Văn bản chấp thuận khai thác tuyến, văn bản
thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến
và hợp đồng đón trả khách tại bến xe ở Việt Nam và Lào (đối với phương tiện
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định).
6. Giấy phép hết hạn hoặc hư
hỏng .
* Đối với phương tiện phi
thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép
liên vận Việt - Lào theo mẫu (đối với trường hợp Giấy phép bị mất phải nêu rõ
lý do);
2. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy đăng ký phương tiện, trường hợp
phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo hợp đồng
của tổ chức, cá nhân với tổ chức cho thuê tài chính hoặc tổ chức, cá nhân có
chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật;
3. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường;
4. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị
đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào
(đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động
kinh doanh trên lãnh thổ Lào);
5. Quyết định cử đi công tác
của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp đi công vụ và các cơ quan ngoại
giao, tổ chức quốc tế đi công tác).
6. Giấy phép hết hạn hoặc hư
hỏng.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ.
Căn cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép liên vận Việt - Lào hoặc văn bản
trả lời lý do không cấp Giấy phép.
|
09 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy Giấy phép, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
26. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định
GMS
Mã số TTHC: 1.002046.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 01 ngày làm
việc x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị gia hạn
2. Giấy phép vận tải đường bộ
GMS cho phương tiện (bản chính);
3. Sổ theo dõi hoạt động của
phương tiện (bản chính);
4. Giấy đăng ký phương tiện
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01
|
Mẫu 01,02,03, 0 4,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ. Căn
cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép vận tải đường bộ GMS hoặc văn bản
trả lời lý do không cấp Giấy phép.
|
02 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy Giấy phép, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
27. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia
Mã số TTHC: 1.001023.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 02 ngày
làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép
liên vận Việt Nam – Campuchia;
2. Giấy đăng ký phương tiện
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu), trường hợp
phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo hợp đồng
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) của tổ chức,
cá nhân với tổ chức cho thuê tài chính hoặc tổ chức, cá nhân có chức năng cho
thuê tài sản theo quy định của pháp luật;
3. Giấy chứng nhận kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm
bản chính để đối chiếu);
4. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định cử đi công tác của cơ quan có
thẩm quyền (trừ xe do người ngoại quốc tự lái).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ. Căn
cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia hoặc
văn bản trả lời lý do không cấp Giấy phép.
|
09 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy Giấy phép, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
28. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện
của Campuchia tại Việt Nam
Mã số TTHC: 1.001577.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 01 ngày
làm việc x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam (bản chính);
2. Giấy đăng ký phương tiện
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
3. Đơn đề nghị gia hạn
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ. Căn
cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam hoặc
văn bản trả lời lý do không cấp Giấy phép.
|
02 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy Giấy phép, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
29. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Trung Quốc
Mã số TTHC: 1.001737.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 01 ngày
làm việc x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Giấy phép vận tải;
2. Giấy đăng ký phương tiện
(bản sao chụp);
3. Đơn đề nghị gia hạn.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thực hiện thẩm định hồ sơ.
Căn cứ kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc hoặc văn bản trả lời lý do không cấp
Giấy phép.
|
02 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy Giấy phép, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở Nguyễn Văn Hanh
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
30. Tên thủ
tục hành chính: Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
Mã số TTHC:
2.000769.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1.Đơn đề nghị đổi, cấp lại chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ;
2. Giấy chứng minh nhân dân
hoặc hộ chiếu (bản photocopy);
3. 03 mầu cỡ 2 x3, chụp không
quá 6 tháng, kiểu chứng minh nhân dân.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê
duyệt.
|
06 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xét duyệt, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư Sở
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Giao thông vận tải
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
31. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời
hạn
Mã TTHC: 2.000872.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 08 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 62 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 62 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đăng ký có thời hạn
xe máy chuyên dùng theo Mẫu;
- Giấy phép đầu tư hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc
bản sao có chứng thực);
- Bản chính giấy tờ xác định
quyền sở hữu xe máy chuyên dùng (là một trong những giấy tờ sau):
+ Hợp đồng mua bán, cho tặng
hoặc văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật;
+ Hóa đơn bán hàng theo quy định
của Bộ Tài chính; + Văn bản của cấp có thẩm quyền đồng ý thanh lý xe theo quy
định của pháp luật;
+ Văn bản của bên cho thuê
tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu
theo quy định của pháp luật;
+ Quyết định tiếp nhận viện
trợ của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
+ Quyết định xuất, bán hàng dự
trữ quốc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
- Bản chính giấy tờ xác định nguồn
gốc xe máy chuyên dùng (là một trong những giấy tờ sau):
+ Phiếu kiểm tra chất lượng
xuất xưởng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy
chuyên dùng sản xuất, lắp ráp trong nước.
+ Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông
báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy
chuyên dùng nhập khẩu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với
xe máy chuyên dùng nhập khẩu.
+ Giấy chứng nhận chất lượng
xe cải tạo theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy
chuyên dùng đã qua cải tạo kèm theo Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng hoặc
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy
chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu. Trường hợp thay thế tổng
thành máy, khung xe phải có giấy tờ mua bán tổng thành máy hoặc khung xe thay
thế theo quy định. Nếu tổng thành máy, khung xe thay thế được sử dụng từ các
xe máy chuyên dùng đã được cấp đăng ký, phải có tờ khai thu hồi đăng ký, biển
số theo mẫu số 1 của Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT .
+ Đối với xe máy chuyên dùng
bị xử lý tịch thu sung quỹ nhà nước:
* Quyết định tịch thu sung quỹ
nhà nước của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
* Hóa đơn bán tài sản tịch
thu, sung quỹ nhà nước do Bộ Tài chính phát hành (trường hợp tài sản xử lý
theo hình thức thanh lý); biên bản bàn giao tiếp nhận tài sản (trường hợp xử
lý tài sản theo hình thức điều chuyển) theo quy định của pháp luật.
+ Đối với xe máy chuyên dùng
có quyết định xử lý vật chứng
* Quyết định xử lý vật chứng
của Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân hoặc Tòa án nhân dân theo quy định
của pháp luật;
* Phiếu thu tiền hoặc giấy
biên nhận tiền hoặc biên bản bàn giao theo quy định của pháp luật (nếu là người
bị hại)
- Trường hợp nhiều xe chung một
giấy tờ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng; giấy tờ xác định nguồn gốc
xe máy chuyên dùng (đối với trường hợp xe máy chuyên dùng bị xử lý tịch thu
sung quỹ nhà nước hoặc xe máy chuyên dùng có quyết định xử lý vật chứng) thì
tổ chức, cá nhân khi đăng ký phải nộp bản chính và bản sao cho mỗi xe tại Sở
Giao thông vận tải nơi đăng ký (trừ trường hợp xe máy chuyên dùng chưa đăng
ký, khi di chuyển trên đường bộ phải được đăng ký tạm thời). Sở Giao thông vận
tải nơi đăng ký có trách nhiệm xác nhận bằng văn bản với tổ chức, cá nhân
đăng ký về việc đang lưu giữ bản chính.
- Hiệu lực của Giấy chứng nhận
đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số
22/2019/TT- BGTVT được tính từ ngày cấp đăng ký đến hết thời hạn của Giấy
phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm
tra XMCD. Căn cứ kết quả kiểm tra soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy
chuyên dùng, đặt biển số hoặc văn bản trả lời lý do không cấp.
- Trình trưởng phòng xét duyệt
|
38 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
32. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Mã TTHC:
1.001919.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đăng ký có thời hạn
xe máy chuyên dùng theo Mẫu
- Bản chính giấy tờ xác định
quyền sở hữu xe máy chuyên dùng (là một trong những giấy tờ sau):
+ Hợp đồng mua bán, cho tặng
hoặc văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật;
+ Hóa đơn bán hàng theo quy định
của Bộ Tài chính;
+ Văn bản của cấp có thẩm quyền
đồng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật;
+ Văn bản của bên cho thuê
tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu
theo quy định của pháp luật;
+ Quyết định tiếp nhận viện
trợ của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
+ Quyết định xuất, bán hàng dự
trữ quốc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
- Bản chính giấy tờ xác định
nguồn gốc xe máy chuyên dùng (là một trong những giấy tờ sau):
+ Phiếu kiểm tra chất lượng
xuất xưởng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên
dùng sản xuất, lắp ráp trong nước.
+ Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông
báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy
chuyên dùng nhập khẩu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với
xe máy chuyên dùng nhập khẩu.
+ Giấy chứng nhận chất lượng
xe cải tạo theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy
chuyên dùng đã qua cải tạo kèm theo Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng hoặc
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy
chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu. Trường hợp thay thế tổng
thành máy, khung xe phải có giấy tờ mua bán tổng thành máy hoặc khung xe thay
thế theo quy định. Nếu tổng thành máy, khung xe thay thế được sử dụng từ các
xe máy chuyên dùng đã được cấp đăng ký, phải có tờ khai thu hồi đăng ký, biển
số theo mẫu số 1 của Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT .
+ Đối với xe máy chuyên dùng
bị xử lý tịch thu sung quỹ nhà nước:
* Quyết định tịch thu sung quỹ
nhà nước của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
* Hóa đơn bán tài sản tịch
thu, sung quỹ nhà nước do Bộ Tài chính phát hành (trường hợp tài sản xử lý
theo hình thức thanh lý); biên bản bàn giao tiếp nhận tài sản (trường hợp xử
lý tài sản theo hình thức điều chuyển) theo quy định của pháp luật.
+ Đối với xe máy chuyên dùng
có quyết định xử lý vật chứng
* Quyết định xử lý vật chứng
của Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân hoặc Tòa án nhân dân theo quy định
của pháp luật;
* Phiếu thu tiền hoặc giấy
biên nhận tiền hoặc biên bản bàn giao theo quy định của pháp luật (nếu là người
bị hại)
- Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời có thời hạn 20 ngày kể từ ngày cấp
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, soạn thảo
Giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản trả lời lý do không cấp.
- Trình trưởng phòng xét duyệt
|
09 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05,
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở GTVT
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
05 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
33. Tên thủ
tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Mã TTHC: 1.001896.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Trường hợp cải tạo, thay
đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký. Sau 15 ngày cấp đổi biển số.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đổi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng theo Mẫu
- Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký xe máy chuyên dùng đã được cấp.
- Bản chính Giấy chứng nhận
chất lượng xe cải tạo theo quy định của Bộ Giao thông vận tải đối với trường
hợp xe máy chuyên dùng cải tạo
- Quyết định hoặc giấy tờ về
việc thay đổi do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với trường hợp chủ sở hữu thay
đổi
thông tin liên quan (bản sao
và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, đối với trường
hợp là xe cải tạo thực hiện kiểm tra xe. Căn cứ kết quả thẩm định, kiểm tra
soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn trả trả lời lý do không cấp.
- Trình trưởng phòng thẩm định.
|
09 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05,
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở GTVT
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
05 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
34. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị
mất
Mã TTHC:
2.000847.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 20 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 158 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 158 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Tờ khai cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng theo Mẫu
- Bản thông báo công khai
trên phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương đăng ký theo mẫu.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
-Thẩm định hồ sơ, xử lý, thực
hiện đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải trong thời
hạn 15 ngày. Soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoặc văn bản trả lời lý do
không cấp
- Trình trưởng phòng xét duyệt
|
130 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
35. Tên thủ
tục hành chính: Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh,
thành phố
Mã TTHC: 2.000881.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 08 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 62 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 62 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đăng ký xe máy
chuyên dùng theo Mẫu
- Bản chính giấy tờ xác định
quyền sở hữu xe máy chuyên dùng (là một trong những giấy tờ sau):
+ Hợp đồng mua bán, cho tặng
hoặc văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật;
+ Hóa đơn bán hàng theo quy định
của Bộ Tài chính;
+ Văn bản của cấp có thẩm quyền
đồng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật;
+ Văn bản của bên cho thuê
tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu
theo quy định của pháp luật;
+ Quyết định tiếp nhận viện
trợ của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
+ Quyết định xuất, bán hàng dự
trữ quốc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. (Trường hợp
nhiều xe chung một giấy tờ giấy tờ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng
thi tổ chức, cá nhân khi đăng ký phải nộp bản chính và bản sao cho mỗi xe tại
Sở Giao thông vận tải nơi đăng ký (trừ trường hợp Xe máy chuyên dùng chưa
đăng ký, khi di chuyển trên đường bộ phải được đăng ký tạm thời). Sở Giao
thông vận tải nơi đăng ký có trách nhiệm xác nhận bằng văn bản với tổ chức,
cá nhân đăng ký về việc đang lưu giữ bản chính)
- Giấy chứng nhận đăng ký xe
máy chuyên dùng đã được cấp (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc
bản sao có chứng thực).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, thực hiện
kiểm tra XMCD. Căn cứ kết quả kiểm tra soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe
máy chuyên dùng hoặc văn bản trả lời lý do không cấp.
- Trình trưởng phòng xét duyệt
|
38 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư Sở vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
36. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác chuyển đến
Mã TTHC: 1.001994.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 08 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 62 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 62 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
-Tờ khai đăng ký xe máy
chuyên dùng theo Mẫu
- Bản chính Phiếu di chuyển
đăng ký xe máy chuyên dùng đã được cấp theo quy định kèm theo hồ sơ xe máy
chuyên dùng đã đăng ký
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm
tra XMCD. Căn cứ kết quả kiểm tra soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy
chuyên dùng, đặt biển số hoặc văn bản trả lời lý do không cấp.
- Trình trưởng phòng xét duyệt
|
38 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
04giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
37. Tên thủ
tục hành chính: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
Mã TTHC:
1.002007.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Tờ khai di chuyển đăng ký
xe máy chuyên dùng theo Mẫu
- Bản chính giấy tờ xác định
quyền sở hữu xe máy chuyên dùng (là một trong những giấy tờ sau):
+ Hợp đồng mua bán, cho tặng
hoặc văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật;
+ Hóa đơn bán hàng theo quy định
của Bộ Tài chính;
+ Văn bản của cấp có thẩm quyền
đồng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật;
+ Văn bản của bên cho thuê
tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu
theo quy định của pháp luật;
+ Quyết định tiếp nhận viện
trợ của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
+ Quyết định xuất, bán hàng dự
trữ quốc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. (Trường hợp
nhiều xe chung một giấy tờ giấy tờ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng
thi tổ chức, cá nhân khi đăng ký phải nộp bản chính và bản sao cho mỗi xe tại
Sở Giao thông vận tải nơi đăng ký (trừ trường hợp Xe máy chuyên dùng chưa
đăng ký, khi di chuyển trên đường bộ phải được đăng ký tạm thời). Sở Giao
thông vận tải nơi đăng ký có trách nhiệm xác nhận bằng văn bản với tổ chức,
cá nhân đăng ký về việc đang lưu giữ bản chính)
- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy
chuyên dùng đã được cấp (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản
sao có chứng thực) và biển số đã được cấp.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở GTVT
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, soạn thảo
Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc văn bản trả lời lý do không cấp.
- Trình trưởng phòng thẩm định.
|
09 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05,
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòngký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
05 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
38. Tên thủ
tục hành chính: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
Mã TTHC: 1.001826.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 02 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Tờ khai thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký xe máy chuyên dùng theo Mẫu
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng
ký xe máy chuyên dùng và biển số (trừ trường hợp bị mất)
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
03 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Trình trưởng phòng xét duyệt
|
05 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xét duyệt, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư Sở
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào sổ theo dơi hồ sơ.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
39. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Mã số TTHC:
1.001777.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 08 giờ = 80 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 78 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 78 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Văn bản kèm báo cáo đề nghị
cấp giấy phép đào tạo lái xe theo mẫu quy định;
2. Quyết định thành lập cơ sở
giáo dục nghề nghiệp của cơ quan có thẩm quyền (bản sao kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực);
3. Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);
4. Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng
thực);
5. Giấy đăng ký xe (bản sao
kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét. Đề nghị lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập đoàn kiểm tra, cấp giấy
phép đào tạo lái xe Ô tô.
|
54 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
- Sau khi có kết quả đoàn kiểm
tra đạt yêu cầu, Trưởng phòng phê duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
40. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị
mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
Mã số TTHC:
1.005210.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy
phép đào tạo lái xe ô tô và nêu rõ lý do hỏng, mất hoặc nội dung cần thay đổi.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02, 03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét.
|
06 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng phê duyệt, ký
nháy trình lãnh đạo Sở.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
41. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp
điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
Mã số TTHC:
1.004995.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc x 08 giờ = 64 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và 02
giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 62 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 62 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1.Giấy phép xây dựng (bản sao
kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);
2. Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng
thể, hồ sơ thiết kế kích thước hình sát hạch, loại xe cơ giới dùng để sát hạch.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02, 03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét. Đề nghị lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập đoàn kiểm tra cấp Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
|
16 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét. Đề nghị lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập đoàn kiểm tra, cấp lại
giấy phép đào tạo lái xe Ô tô.
|
30 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
-Sau khi có kết quả đoàn kiểm
tra đạt yêu cầu, Trưởng phòng phê duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
42. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ
điều kiện hoạt động
Mã số TTHC:
1.004995.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1.Giấy phép xây dựng (bản sao
kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);
2. Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng
thể, hồ sơ thiết kế kích thước hình sát hạch, loại xe cơ giới dùng để sát hạch.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02, 03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét. Đề nghị lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập đoàn kiểm tra cấp Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
|
16 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Sau khi có kết quả đoàn kiểm
tra đạt yêu cầu, Trưởng phòng phê duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
43. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều
kiện hoạt động
Mã số TTHC: 1.004987.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết:
Trường hợp trung tâm sát
hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới
sử dụng để sát hạch lái xe: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và 02
giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 78 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 78 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02, 03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét. Đề nghị lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập đoàn kiểm tra cấp lại Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
|
40 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Sau khi có kết quả đoàn kiểm
tra đạt yêu cầu, Trưởng phòng phê duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
Trường hợp trung tâm sát
hạch lái xe trong trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của giấy chứng nhận: 03 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận và nêu rõ lý do hỏng hoặc mất.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02, 03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét.
|
06 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét phê duyệt,
ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
44. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép xe tập lái
Mã số TTHC:
1.001735.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 01 ngày
làm việc x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Danh sách xe đề nghị cấp
Giấy phép xe tập lái theo mẫu quy định;
2. Giấy đăng ký xe (bản sao
kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
01giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê
duyệt.
|
04giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng ký phê duyệt.
|
01giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư Sở lưu hồ
sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
45. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy phép xe tập lái
Mã số TTHC: 1.001751.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ
sơ gồm:
1.Danh sách xe đề nghị cấp giấy
phép xe tập lái theo mẫu quy định;
2. Giấy đăng ký xe (bản sao
kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng phê
duyệt.
|
14 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05,
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở GTVT
|
Đỗ Tuyết Lan
|
- Bộ phận Văn thư Sở lưu hồ
sơ và xác nhận trên phần mềm;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức,
cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
46. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Mã số TTHC:
1.001765.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị theo mẫu quy định;
2. Bằng tốt nghiệp trung cấp
trở lên hoặc chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy trình độ sơ cấp (bản sao kèm bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);
3. Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
(bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);
4. 01 (một) ảnh màu cỡ 3 cm x
4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06
tháng.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02, 03,04, 05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng
xem xét.
|
06 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét phê duyệt,
ký nháy trình lãnh đạo Sở.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
47. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
(trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
Mã số TTHC:
1.004993.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
a) Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục IV kềm
theo Nghị định này;
c) Giấy phép lái xe còn thời hạn sử dụng (bản sao
kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);
đ) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm
quyền cấp theo quy định;
e) 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu
thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng.
Số bộ hồ sơ: 01 bô.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
06 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét phê duyệt, ký nháy trình
lãnh đạo Sở.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao
thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ
sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết
quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ
chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
48. Tên thủ
tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
Mã TTHC: 1.002796.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị đổi giấy phép
lái xe theo mẫu
- Bản dịch giấy phép lái xe
nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan
Công chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc,
đóng dấu giáp lai với bản sao giấy phép lái xe;
- Bản sao hộ chiếu (phần số hộ
chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập
cảnh vào Việt Nam), giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy
chứng minh thư ngoại giao hoặc công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp hoặc bản
sao thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy tờ xác minh định
cư lâu dài tại Việt Nam đối với người nước ngoài.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Đồng bộ hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
10 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Trưởng phòng
|
-Kiểm tra phê duyệt hồ sơ đạt,
từ chối phê duyệt đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu (phần mềm quản lý GPLX)
- Chuyển chuyên viên phòng
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Sinh số GPLX, kiết suất, cập
nhật, đồng bộ dữ liệu lên trung ương
- Thực hiện các thao tác xử
lý dữ liệu
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05,06
|
49. Tên thủ
tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho
khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
Mã TTHC: 1.002793.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị đổi giấy phép
lái xe theo mẫu;
- Bản dịch giấy phép lái xe
nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan
công chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc,
đóng dấu giáp lai với bản sao giấy phép lái xe;
- Bản sao có chứng thực danh
sách xuất nhập cảnh của Bộ Công an hoặc bản sao hộ chiếu gồm phần số hộ chiếu,
họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập cảnh
vào Việt Nam;
- 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền
ảnh màu xanh, kiểu chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Đồng bộ hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
10 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ đạt,
từ chối phê duyệt đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu (phần mềm quản lý GPLX)
- Chuyển chuyên viên phòng
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Sinh số GPLX, kiết suất, cập
nhật, đồng bộ dữ liệu lên trung ương
- Thực hiện các thao tác xử
lý dữ liệu
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05,06
|
50. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép lái xe quốc tế
Mã TTHC: 2.001002.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép
lái xe quốc tế theo mẫu;
- Bản chính giấy phép lái xe
quốc gia do Việt Nam cấp, hộ chiếu, thẻ thường trú (đối với người nước ngoài)
còn giá trị để xuất trình.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Đồng bộ hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
10 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ đạt,
từ chối phê duyệt đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu (phần mềm quản lý GPLX)
- Chuyển chuyên viên phòng
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Sinh số GPLX, kiết suất, cập
nhật, đồng bộ dữ liệu lên trung ương
- Thực hiện các thao tác xử
lý dữ liệu
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05,06
|
51. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế
Mã TTHC: 1.002300.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép
lái xe quốc tế theo mẫu;
- Bản chính giấy phép lái xe
quốc gia do Việt Nam cấp, hộ chiếu, thẻ thường trú (đối với người nước ngoài)
còn giá trị để xuất trình.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Phân công chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Đồng bộ hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
10 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ đạt,
từ chối phê duyệt đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu (phần mềm quản lý GPLX)
- Chuyển chuyên viên phòng
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Sinh số GPLX, kiết suất, cập
nhật, đồng bộ dữ liệu lên trung ương
- Thực hiện các thao tác xử
lý dữ liệu
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
02 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05,06
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Tên thủ
tục hành chính: Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng
chuyên dùng nối với luồng địa phương
Mã TTHC: 1.009459.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 78 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 78 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị công bố mở luồng
đường thủy nội địa theo mẫu;
- Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng, bản vẽ hoàn công công trình luồng,
hệ thống báo hiệu đường thủy nội địa đối với luồng có dự án đầu tư xây dựng mới
hoặc luồng được cải tạo, nâng cấp;
- Bình đồ hiện trạng luồng đề
nghị công bố thể hiện địa danh, lý trình, vị trí báo hiệu, các công trình hiện
có trên luồng đối với luồng không có dự án đầu tư xây dựng.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
13 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, Tờ trình cho
UBND tỉnh
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Cơ quan liên quan
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh thẩm định, giải quyết
và gửi trả kết quả về Sở Giao thông vận tải hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
01giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có
nhu cầu khai thác, sử dụng
Mã TTHC: 1.009460.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 20
ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 158 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 158 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị công bố đóng luồng
đường thủy nội địa theo mẫu;
- Phương án thu hồi báo hiệu
đường thủy nội địa do cơ quan, tổ chức, cá nhân quản lý luồng lập.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
37 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
30 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, Tờ trình cho
UBND tỉnh
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Cơ quan liên quan
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh thẩm định, giải quyết
và gửi trả kết quả về Sở Giao thông vận tải hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
80 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
01giờ
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với
công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên
đường thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009463.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị thỏa thuận xây
dựng công trình theo mẫu;
- Bản vẽ mặt cắt công trình
thể hiện trên mặt cắt ngang sông.
- Bản vẽ khu vực xây dựng
công trình trên hệ tọa độ quốc gia VN2000, hệ cao độ nhà nước. Trên bản vẽ thể
hiện vị trí công trình và cao độ tự nhiên, địa hình, địa vật của sông, kênh đối
với khu vực xây dựng công trình, các công trình liền kề (nếu có) và các tài
liệu sau:
+ Đối với cầu vĩnh cửu, cầu tạm:
số liệu về kích thước khoang thông thuyền (vị trí, chiều rộng, chiều cao tĩnh
không); mặt cắt dọc công trình thể hiện trên mặt cắt ngang sông, kênh;
+ Đối với cầu quay, cầu cất,
cầu phao, cầu nâng hạ, công trình thủy điện kết hợp giao thông: số liệu về
khoang thông thuyền (vị trí, chiều rộng, chiều cao tĩnh không, chiều dài, độ
sâu ngưỡng âu); phương án và công nghệ đóng, mở; bản vẽ thiết kế vị trí, vùng
nước dự kiến bố trí cho phương tiện neo đậu khi chờ đợi qua công trình;
+ Đối với đường ống, đường
dây, công trình vượt qua luồng trên không: bản vẽ, các số liệu về chiều cao
tĩnh không, thể hiện điểm cao nhất của đường ống, đường dây (điểm thấp nhất của
đường dây điện, tính cả hành lang an toàn lưới điện), công trình vượt qua luồng;
+ Đối với công trình ngầm, đường
dây, đường ống dưới đáy luồng: bản vẽ thể hiện khoảng cách, cao trình đỉnh
công trình đến cao trình đáy thiết kế luồng, phạm vi luồng và hành lang bảo vệ
luồng đường thủy nội địa;
+ Đối với công trình đập, thủy
điện, thủy lợi: bình đồ và bản vẽ khu vực cảng, bến thủy nội địa hoặc khu vực
chuyển tải tại thượng lưu và hạ lưu công trình; phương án bốc xếp, chuyển tải;
+ Đối với công trình phục vụ
quốc phòng, an ninh; công trình phong điện, nhiệt điện; bến phà, kè: bản vẽ
thể hiện mặt bằng khu vực cảng; công trình kè, chỉnh trị khác; kích thước, kết
cấu các cầu cảng, kè, công trình chỉnh trị khác và các công trình phụ trợ;
vùng nước của cảng.
* Đối với các hoạt động : Hoạt
động thi công công trình (bao gồm hoạt động nạo vét vùng nước cảng, bến thủy
nội địa, khu neo đậu); khai thác tài nguyên, khoáng sản; Khu vực nuôi trồng
thủy sản, hải sản (bè cá, lồng cá, đăng, đáy cá, bãi nuôi trồng thủy sản, hải
sản); tổ chức hoạt động vui chơi, giải trí, diễn tập, thể thao, lễ hội; họp
chợ, làng nghề, thực hành đào tạo nghề, hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị thỏa thuận theo
mẫu;
- Bản vẽ thể hiện phạm vi khu
vực hoạt động, phạm vi luồng và hành lang bảo vệ luồng, khoảng cách đến các
công trình liên quan ở khu vực và phương án bố trí báo hiệu bảo đảm an toàn
giao thông đường thủy nội địa;
- Bản vẽ các mặt cắt ngang và
hồ sơ mốc để xác định phạm vi, cao trình nạo vét, khai thác tài nguyên,
khoáng sản (đối với hoạt động nạo vét cải tạo vùng nước cảng, bến thủy nội địa,
luồng chuyên dùng vào cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu; khai thác tài
nguyên, khoáng sản).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
Mã TTHC: 1.009458.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Hồ sơ chấp thuận hoạt động
cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài: Văn bản (nêu rõ lý do) gửi Bộ Giao thông vận tải;
- Hồ sơ công bố hoạt động cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Đơn đề nghị công bố
hoạt động cảng thủy nội địa theo mẫu.
Số bộ hồ sơ:
- Chấp thuận hoạt động cảng
thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài: 01 (một) bộ hồ sơ;
- Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 01 (một) bộ hồ sơ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
Mã TTHC: 1.009465.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị chấp thuận
phương án bảo đảm an toàn giao thông theo mẫu;
- Phương án thi công, thời
gian, tiến độ thi công công trình, tổ chức hoạt động;
- Phương án bảo đảm an toàn giao
thông;
- Bản sao bản vẽ bố trí mặt bằng
tổng thể của công trình, phạm vi khu vực tổ chức thi công công trình, tổ chức
hoạt động.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
02 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến
thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Mã TTHC: 1.009453.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý
Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ
chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị thỏa thuận xây
dựng bến thủy nội địa theo mẫu;
- Bản vẽ mặt bằng vị trí dự
kiến xây dựng bến thủy nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình lân cận,
vùng đất, vùng nước trước bến, lý trình (km) sông, kênh, rạch.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009464.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa (ghi rõ vị trí, thời gian hạn chế thi
công).
- Phương án đảm bảo đảm an
toàn giao thông được phê duyệt.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
02 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ
thi công công trình chính
Mã TTHC: 1.009455.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn nghị công bố hoạt động
theo mẫu;
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật,
biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (nếu có), bản sao có chứng thực giấy
tờ về sử dụng đất để xây dựng bến (đối với bến khách ngang sông); bản sao giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện,
pông-tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi,
phương tiện, pông-tông làm bến).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009442.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa theo mẫu;
- Bản sao văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Sơ đồ mặt bằng vị trí dự kiến
xây dựng bến thủy nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình, vùng đất,
vùng nước trước bến thủy nội địa, lý trình (km) sông, kênh, rạch và các công
trình liền kề (nếu có).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
10. Tên
thủ tục hành chính: Công bố hoạt động bến thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009454.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị công bố hoạt động
bến thủy nội địa theo mẫu;
- Bản sao có chứng thực quyết
định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền
hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu đối với bến thủy nội địa có
dự án đầu tư xây dựng;
- Bản sao có chứng thực giấy
tờ về sử dụng đất để xây dựng bến thủy nội địa hoặc bản sao và xuất trình bản
chính để đối chiếu, trừ trường hợp là bến phao;
- Bản sao có chứng thực quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội
địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa;
- Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang
công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng;
- Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc
phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện,
pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
11. Tên
thủ tục hành chính: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Mã TTHC: 1.003658.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 5 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt
động cảng, bến thủy nội địa theo mẫu;
- Hồ sơ đối với phần thay đổi
kết cấu công trình của bến thủy nội địa:
+ Bản sao có chứng thực quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội
địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa;
+ Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang
công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng;
+ Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc
phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện,
pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao).
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về
việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp Thay đổi vùng đất, vùng
nước của bến thủy nội địa);
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi
chủ cảng, bến (đối với trường hợp Thay đổi chủ bến thủy nội địa).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
12. Tên
thủ tục hành chính: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009456.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm
việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị công bố hoạt động
cảng thủy nội địa theo mẫu;
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu văn bản phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng cảng thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao và xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ về sử dụng đất để xây dựng cảng
thủy nội địa do cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Bản sao quyết định phê duyệt
dự án hoặc thiết kế kỹ thuật công trình cảng thủy nội địa;
- Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng; bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu
đứng và mặt cắt ngang công trình cảng thủy nội địa;
- Biên bản nghiệm thu kết quả
rà tìm vật chướng ngại trong vùng nước cảng; biên bản xác nhận thiết lập báo
hiệu tại cảng;
- Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của pông-tông, phao neo thuộc đối tượng phải
đăng kiểm (nếu sử dụng pông-tông làm cầu cảng);
- Văn bản nghiệm thu về phòng
cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền theo quy định;
- Bản sao giấy chứng nhận phù
hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với
cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài);
- Bản sao quyết định công bố
mở luồng chuyên dùng của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) đối với trường hợp cảng
thủy nội địa có luồng chuyên dùng.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
13. Tên
thủ tục hành chính: Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
Mã TTHC: 1.004242.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 5 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa theo mẫu;
- Hồ sơ sau đối với phần thay
đổi kết cấu công trình của cảng thủy nội địa:
+ Bản sao quyết định phê duyệt
dự án hoặc thiết kế kỹ thuật công trình cảng thủy nội địa;
+ Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng; bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu
đứng và mặt cắt ngang công trình cảng thủy nội địa;
+ Biên bản nghiệm thu kết quả
rà tìm vật chướng ngại trong vùng nước cảng; biên bản xác nhận thiết lập báo
hiệu tại cảng;
+ Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của pông-tông, phao neo thuộc đối tượng phải
đăng kiểm (nếu sử dụng pông-tông làm cầu cảng);
+ Văn bản nghiệm thu về phòng
cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về
việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp thay đổi vùng đất, vùng
nước của cảng thủy nội địa);
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi
chủ cảng, bến (đối với trường hợp thay đổi chủ cảng thủy nội địa).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
14. Tên
thủ tục hành chính: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009462.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và 02
giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa theo mẫu;
- Hồ sơ dự án;
- Bản sao văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Bình đồ vị trí xây dựng cảng
thủy nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình cảng, kho, bãi, vùng nước,
lý trình (km) sông, kênh, rạch; vùng đất; các công trình liền kề (nếu có).
Vùng nước trên bản vẽ phải thể hiện chiều rộng tối thiểu từ mép bờ đến hết
chiều rộng luồng. Bình đồ được lập trên hệ tọa độ quốc gia VN2000 và cao độ
nhà nước, có tỷ lệ từ 1/500 đến 1/1000.
Số bộ hồ sơ:
- 01 (một) bộ hồ sơ đối với cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- 02 (hai) bộ hồ sơ đối với cảng
thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
04 giờ
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
01giờ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
14 giờ
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
16 giờ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
|
15. Tên
thủ tục hành chính: Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc
hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa.
Mã số TTHC:
1.000344.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 2 ngày
làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị phê duyệt
phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy
nội địa theo mẫu;
- Phương án vận tải hàng hóa
siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng theo các nội dung theo mẫu.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên gồm
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
04 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
16. Tên
thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn
Mã TTHC: 1.003135.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ)
kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt
yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan)
và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị.
2. 02 ảnh màu cỡ 2x3 cm, ảnh
chụp không quá 06 tháng;
3. Giấy chứng nhận sức khoẻ
do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp;
4. Bản sao kèm bản chính để đối
chiếu (trong trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản sao chứng thực của các loại bằng,
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ liên quan hoặc bản dịch công
chứng sang tiếng Việt (đối với bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ
chuyên môn hoặc chứng chỉ khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng do
các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện cấp,
cấp lại, chuyển đổi tương ứng với loại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn,
chứng chỉ chuyên môn theo quy định tại các Điều 17, 18, 19 và Điều 20 của
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT .
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- In Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn trình lãnh đạo phòng.
- Thực hiện cập nhật thông
tin trên phần mềm quản lý đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa của Cục Đường thủy nội địa.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
24 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
17. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa
khai thác trên đường thủy nội địa
Mã số TTHC:
1.004088.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ)
kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt
yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan)
và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ
tại cơ quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện thủy nội địa theo mẫu;
- 02 (hai) ảnh có kích thước 10
x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ
(bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
- Bản kê khai điều kiện an
toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu này đối với phương tiện không thuộc
diện đăng kiểm.
2. Xuất trình bản chính các
loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện
thuộc diện đăng kiểm;
- Giấy phép hoặc tờ khai
phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập
khẩu;
- Hợp đồng mua bán phương tiện
hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
- Giấy tờ chứng minh được
phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy
tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;
- Hợp đồng cho thuê tài chính
đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện
tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
* Trường hợp chủ phương tiện
là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt
động theo quy định của pháp luật khi thực hiện đăng ký không phải xuất trình
Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên Trần Quang Long
|
1. Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- In Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy trình lãnh đạo phòng.
- Thực hiện cập nhật thông tin
trên phần mềm quản lý đăng ký phương tiện thủy nội địa của Cục Đường thủy nội
địa.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng: Hoàng Quốc Tuấn
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở: Nguyễn Văn Hanh
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
18. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang
khai thác trên đường thủy nội địa
Mã số TTHC:
1.004047.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
1. Đối với phương tiện đang
khai thác trước ngày 01/01/2005, hồ sơ gồm:
1.1 Giấy tờ phải nộp để
lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện thủy nội địa theo mẫu;
- 02 (hai) ảnh có kích thước
10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ
(bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
- Bản kê khai điều kiện an
toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu này đối với phương tiện không thuộc
diện đăng kiểm.
1.2 Xuất trình bản chính
các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện
thuộc diện đăng kiểm;
- Giấy phép hoặc tờ khai
phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập
khẩu;
- Hợp đồng mua bán phương tiện
hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
- Giấy tờ chứng minh được
phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy
tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;
- Hợp đồng cho thuê tài chính
đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện
tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
2. Đối với phương tiện được
đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005, ngoài việc thực hiện theo quy định
trên (tại khoản 1.1, khoản 1. 2), chủ phương tiện phải xuất trình thêm bản
chính của hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối
với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra,
trừ trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục
hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- In Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy trình lãnh đạo phòng.
- Thực hiện cập nhật thông
tin trên phần mềm quản lý đăng ký phương tiện thủy nội địa của Cục Đường thủy
nội địa.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
19. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Mã số TTHC:
1.004036.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ
tại cơ quan đăng ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ Giấy chứng nhận xóa đăng ký
của cơ quan đăng ký phương tiện trước đó (bản chính) đối với phương tiện là
tàu biển;
+ 02 ảnh có kích thước 10 x
15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ
(bản chính) đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu và phương tiện thuộc diện
phải nộp lệ phí trước bạ;
+ Bản kê khai điều kiện an
toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện
đăng kiểm.
2. Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây
để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
+ Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc giấy tờ khác
chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật đối
với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
+ Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ
sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép
cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;
+ Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp
tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
- In Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
trình lãnh đạo phòng.
- Thực hiện cập nhật thông tin trên phần mềm quản
lý đăng ký phương tiện thủy nội địa của Cục Đường thủy nội địa.
b) Trường hợp từ chối không cấp, phải có văn bản
trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
20. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi
tên, tính năng kỹ thuật.
Mã số TTHC:
2.001711.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nôi dung thực
hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản
(hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về
Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi
tính năng kỹ thuật:
- Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký
phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
theo mẫu;
+ 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn
bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với
phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
đã được cấp;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
- Xuất trình bản chính Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp còn
hiệu lực sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật đối với phương tiện
thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra.
2. Đối với phương tiện đăng
ký lại do thay đổi tên:
- Đơn đề nghị đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
- 02 ảnh có kích thước 10 x
15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
- Bản kê khai điều kiện an
toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện
đăng kiểm.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02
|
Mẫu
01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- In Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy trình lãnh đạo phòng.
- Thực hiện cập nhật thông tin
trên phần mềm quản lý đăng ký phương tiện thủy nội địa của Cục Đường thủy nội
địa.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
21. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
Mã số TTHC: 1.004002.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc x 08
giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản
(hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đứng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn ừả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về
Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng
ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
theo mẫu;
+ 02 ảnh có kích thước 10 X 15 cm chụp toàn bộ mạn
phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
đã được cấp;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với
phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
2. Xuất trình bản chính các
loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
+ Hợp đồng mua bán phương tiện
hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ
khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật.
Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại
phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có
trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện
thuộc diện đăng kiểm.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu
01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu:
- In Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy trình lãnh đạo phòng.
- Thực hiện cập nhật thông
tin trên phần mềm quản lý đăng ký phương tiện thủy nội địa của Cục Đường thủy
nội địa.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
22. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
Mã số TTHC:
1.003970.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nôi dung thực
hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản
(hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về
Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng
ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
theo mẫu;
+ 02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn
phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ
gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp
trước đó;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với
phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
2. Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây
để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
+ Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều
chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh
phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp
chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện
thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại
Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu
01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
- In Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
trình lãnh đạo phòng.
- Thực hiện cập nhật thông tin trên phần mềm quản
lý đăng ký phương tiện thủy nội địa của Cục Đường thủy nội địa.
b) Trường hợp từ chối không cấp, phải có văn bản
trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
23. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương
tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
Mã số TTHC:
1.006391.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao
cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ
tại cơ quan đăng ký phương tiện
+ Đơn đề nghị đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có kích thước 10 x
15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Hồ sơ gốc còn dấu niêm
phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan
đăng ký phương tiện cấp trước đó.
2. Xuất trình bản chính Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực
đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm
tra.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- In Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy trình lãnh đạo phòng.
- Thực hiện cập nhật thông
tin trên phần mềm quản lý đăng ký phương tiện thủy nội địa của Cục Đường thủy
nội địa.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
24. Tên
thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
Mã số TTHC:
1.003930.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ
tại cơ quan đăng ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có kích thước 10 x
15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.
+ Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện bị hỏng.
2. Xuất trình bản chính Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực
đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm
tra.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- In Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy trình lãnh đạo phòng.
- Thực hiện cập nhật thông
tin trên phần mềm quản lý đăng ký phương tiện thủy nội địa của Cục Đường thủy
nội địa.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
25. Tên
thủ tục hành chính: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
Mã số TTHC:
2.001659.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị xóa đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo mẫu.
2. Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
In Giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện thủy trình lãnh đạo phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
26. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam -
Campuchia cho phương tiện.
Mã số TTHC:
1.004261.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận
tải thủy qua biên giới cho phương tiện theo mẫu.
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
- Bản sao Giấy chứng nhận bảo
hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ
đối với người thứ ba, bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt
buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
In Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới trình lãnh đạo phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
27. Tên
thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt
Nam - Campuchia cho phương tiện.
Mã số TTHC:
1.004259.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận
tải thủy qua biên giới cho phương tiện theo mẫu.
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
- Bản sao Giấy chứng nhận bảo
hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ
đối với người thứ ba, bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt
buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận
tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
In Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới trình lãnh đạo phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
28. Tên
thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
Mã số TTHC:
2.002001.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 78 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 78 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- 01 tờ khai của cơ sở đào tạo
đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo mẫu;
- 01 bản sao có chứng thực
(hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
tương đương khác của cơ sở đào tạo;
- 01 bản sao có chứng thực
(hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) văn bằng, chứng chỉ của giáo viên
và hợp đồng của giáo viên (hợp đồng làm việc hoặc hợp đồng lao động hoặc hợp
đồng thỉnh giảng hoặc hình thức hợp đồng phù hợp khác theo quy định của pháp
luật);
- 01 bản sao có chứng thực
(hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu,
sử dụng hoặc hợp đồng thuê phòng học, xưởng thực tập, phương tiện, cầu cảng
thủy nội địa, bến thủy nội địa, vùng nước để dạy thực hành; giấy tờ về đăng
ký, đăng kiểm phương tiện còn hiệu lực phù hợp với loại, hạng và thời gian
đào tạo.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
03 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
In Giấy chứng nhận trình lãnh
đạo phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
53 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
10 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
29. Tên
thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
Mã số TTHC: 2.001998.000.00.00.H42
* Đối với trường hợp cấp
lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng
Thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận theo mẫu.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
In Giấy chứng nhận trình lãnh
đạo phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
24 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
*Đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo:
Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc x 8 giờ = 56 giờ.
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 54 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 54 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
+ 01 tờ khai của cơ sở đào tạo
đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo mẫu;
+ 01 bản sao có chứng thực
(hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
tương đương khác của cơ sở đào tạo (chỉ bổ sung những nội dung thay đổi so với
lần cấp Giấy chứng nhận gần nhất);
+ 01 bản sao có chứng thực
(hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) văn bằng, chứng chỉ của giáo viên và
hợp đồng của giáo viên (hợp đồng làm việc hoặc hợp đồng lao động hoặc hợp đồng
thỉnh giảng hoặc hình thức hợp đồng phù hợp khác theo quy định của pháp luật)
(chỉ bổ sung những nội dung thay đổi so với lần cấp Giấy chứng nhận gần nhất);
+ 01 bản sao có chứng thực
(hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu,
sử dụng hoặc hợp đồng thuê phòng học, xưởng thực tập, phương tiện, cầu cảng
thủy nội địa, bến thủy nội địa, vùng nước để dạy thực hành; giấy tờ về đăng
ký, đăng kiểm phương tiện còn hiệu lực phù hợp với loại, hạng và thời gian
đào tạo (chỉ bổ sung những nội dung thay đổi so với lần cấp Giấy chứng nhận gần
nhất).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
03 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
In Giấy chứng nhận trình lãnh
đạo phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
33 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
30. Tên
thủ tục hành chính: Chấp thuận hoạt động vui chơi , giải trí dưới nước tại vùng
nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
Mã TTHC: 2.001219.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05
ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị theo Mẫu về việc
chấp thuận tổ chức hoạt động vui chơi giải trí dưới nước.
- Sơ đồ vị trí thiết lập báo
hiệu. Trường hợp vùng hoạt động thuộc tuyến đường thủy nội địa quốc gia và
tuyến đường thủy nội địa địa phương thì sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu phải
được thiết kế theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia có liên quan.
- Phương án bảo đảm an ninh,
an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
20 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá nhân
đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
31. Tên
thủ tục hành chính: Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc
vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng
hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan
sát.
Mã TTHC: 2.001218.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 10
ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và 02
giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 78 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 78 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Hồ sơ công bố vùng hoạt động
có dự án đầu tư xây dựng gồm:
- Đơn đề nghị theo Mẫu
- Sơ đồ vị trí thiết lập báo
hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng 1 hoặc sơ đồ bố trí
phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng 1
- Bản sao có chứng thực quyết
định phê duyệt dự án (nếu có)
- Phương án bảo đảm an ninh,
an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường
- Bản vẽ hoàn công công
trình, bao gồm cả hải đồ hoặc bản đồ thể hiện vị trí.
2. Hồ sơ công bố vùng hoạt động
không có dự án đầu tư xây dựng gồm:
- Đơn đề nghị theo Mẫu
- Sơ đồ vị trí thiết lập báo
hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng 1 hoặc sơ đồ bố trí
phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng 1;
- Phương án bảo đảm an ninh,
an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử
lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh, soạn thảo dự thảo
báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
22 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy vào văn bản, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt báo cáo kết quả thẩm
định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi trình UBND tỉnh hoặc Trung
tâm phục vụ hành chính công (trường hợp trả lại hồ sơ)
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
UBND tỉnh thẩm định, giải quyết
và gửi trả kết quả về Sở Giao thông vận tải và Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
36 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
32. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu
sắc dễ quan sát
Mã TTHC: 2.001217.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 04
ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 30 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị theo mẫu.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
2 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử
lý
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh, soạn thảo dự thảo
báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
08 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy vào văn bản, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả.
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt báo cáo kết quả thẩm
định
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi trình UBND tỉnh hoặc
Trung tâm phục vụ hành chính công (trường hợp trả lại hồ sơ)
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Cơ quan liên quan
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh thẩm định, giải quyết
và gửi trả kết quả về Sở Giao thông vận tải hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
33. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước lần đầu
Mã TTHC:
2.001215.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Giấy tờ phải nộp, gồm:
a) Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện thực hiện theo Mẫu ;
b) 02 ảnh màu có kích thước
10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
c) Biên lai nộp lệ phí trước
bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
2. Giấy tờ phải xuất trình, gồm
bản chính các loại sau:
a) Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện
thuộc diện đăng kiểm;
b) Giấy phép hoặc tờ khai
phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập
khẩu;
c) Giấy tờ chứng minh quyền sở
hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các
giấy tờ khác có giá trị tương đương;
d) Giấy tờ chứng minh được
phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy
tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài.
* Trường hợp chủ phương tiện
đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện
được phép hoạt động theo quy định của pháp luật, khi thực hiện đăng ký phương
tiện không phải xuất trình Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện
hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không cấp, phải có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
34. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước
Mã TTHC:
2.001214.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Trường hợp cần chuyển
đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác:
Chủ phương tiện nộp đơn đề nghị chuyển, nơi đăng ký, nêu rõ nơi đăng ký mới
và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó.
2. Trường hợp thay đổi chủ
sở hữu phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện theo Mẫu;
- Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ
phí (nếu có); xuất trình giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện theo quy
định tại điểm c khoản 2 Điều 20 của Nghị định 48/2019/NĐ- CP, Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
3. Trường hợp thay đổi
thông số kỹ thuật
- Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện theo Mẫu;
- Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ
phí (nếu có); xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
4. Trường hợp thay đổi tên
phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện theo Mẫu;
- Giấy chứng nhận đăng ký đã
được cấp trước đó và xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng
kiểm.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng, cắt góc hủy đăng ký đã được cấp trước đó. Trường hợp
không đủ điều kiện để cấp, phải thông báo bằng văn bản cho công dân và nêu rõ
lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
35. Tên
thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
Mã TTHC:
2.001212.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03
ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1. Trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký bị hư hỏng
Đơn đề nghị đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng phương tiện theo Mẫu và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã được cấp trước đó.
2. Trường hợp bị mất Giấy chứng
nhận đăng ký:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện theo Mẫu trong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về
tính trung thực nội dung khai báo.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đủ điều kiện để cấp, phải thông báo bằng
văn bản cho công dân và nêu rõ lý do.
|
12 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
- Thông báo trên các phương
tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
36. Tên
thủ tục hành chính: Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước.
Mã TTHC: 2.001211.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 02
ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị xóa đăng ký
phương tiện thực hiện theo Mẫu.
- Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện đã được cấp.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện thủ tục, kèm theo hồ sơ được
thẩm định. Cắt góc hủy đăng ký cũ. Trường hợp không đủ điều kiện để cấp Giấy
chứng nhận xóa đăng ký, phải thông báo bằng văn bản cho công dân và nêu rõ lý
do.
|
09 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy vào Giấy chứng nhận
xóa đăng ký, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
- Thông báo trên các phương
tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
37. Tên
thủ tục hành chính: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội
địa
Mã TTHC: 1.009442.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và 02
giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy -
- Đơn đề nghị thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa theo mẫu;
- Bản sao văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Hồ sơ thiết kế sơ bộ luồng
đường thủy nội địa.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
38. Tên
thủ tục hành chính: Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
Mã TTHC: 1.009443.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị
theo mẫu.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
39. Tên
thủ tục hành chính: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009444.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa;
- Giấy tờ liên quan đến đất
xây dựng cảng, bến thủy nội địa được cơ quan có thẩm quyền gia hạn thời hạn sử
dụng.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
40. Tên
thủ tục hành chính: Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009445.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và 02
giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị phải nêu rõ
quy mô dự kiến nâng cấp; thời gian thực hiện cải tạo nâng cấp công trình; ảnh
hưởng của việc cải tạo nâng cấp đến hoạt động của phương tiện trong vùng nước,
phương tiện, thiết bị xếp dỡ hàng hóa và hoạt động vận tải hành khách, hàng
hóa; công trình liền kề.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
41. Tên
thủ tục hành chính: Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp
kỹ thuật cảng thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009446.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị công bố chuyển
bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa theo mẫu;
- Văn bản thỏa thuận thông số
kỹ thuật của cấp có thẩm quyền về nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội
địa;
- Bản vẽ hoàn công của bến thủy
nội địa;
- Bản vẽ mặt bằng công trình,
vùng đất, vùng nước của bến thủy nội địa;
- Hồ sơ kiểm tra tính toán thực
tế bến thủy nội địa do đơn vị tư vấn có tư cách pháp nhân kiểm định thực hiện.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
42. Tên
thủ tục hành chính: Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009447.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị đóng cảng, bến
thủy nội địa của chủ cảng, bến thủy nội địa.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
43. Tên
thủ tục hành chính: Thiết lập khu neo đậu
Mã TTHC: 1.009448.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị thỏa thuận thiết
lập khu neo đậu theo mẫu;
- Bản sao văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cơ quan có thẩm quyền;
- Bình đồ khu vực dự kiến thiết
lập khu neo đậu: phải thể hiện phạm vi khu neo đậu, cao trình đáy, vị trí luồng,
công trình liền kề (nếu có) trên hệ tọa độ quốc gia VN2000 và hệ cao độ nhà
nước, tỷ lệ bản vẽ từ 1/500 đến 1/2.000.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01,
04,05, 06
|
44. Tên
thủ tục hành chính: Công bố hoạt động khu neo đậu
Mã TTHC: 1.009449.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý Kết
cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị công bố hoạt động
khu neo đậu theo mẫu;
- Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình đưa vào sử dụng;
- Bình đồ khu vực khu neo đậu;
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phao neo (nếu dùng phao neo);
- Biên bản nghiệm thu rà quét
vật chướng ngại.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
45. Tên
thủ tục hành chính: Công bố đóng khu neo đậu
Mã TTHC: 1.009450.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm
việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị theo mẫu;
- Biên bản hoàn thành thu hồi
báo hiệu, thiết bị neo đậu; biên bản hoàn thành rà quét vật chướng ngại trong
vùng nước khu neo đậu.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
46. Tên
thủ tục hành chính: Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với
công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
Mã TTHC: 1.009451.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị thỏa thuận thiết
lập báo hiệu theo mẫu;
- Sơ đồ dự kiến vị trí báo hiệu.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
47. Tên
thủ tục hành chính: Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
Mã TTHC: 1.009461.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý Kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa;
- Giấy tờ liên quan đến đất
xây dựng cảng, bến thủy nội địa được cơ quan có thẩm quyền gia hạn thời hạn sử
dụng.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển hồ sơ cho chuyên
viên giải quyết
|
01 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
10 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
6 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04,05, 06
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
1. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang
Mã số TTHC:
1.005058.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 3
ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Bản chính Đơn đề nghị theo
mẫu
- Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu các tài liệu chứng
minh lý do đề nghị gia hạn; tiến độ tổng thể dự án được cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
08 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
Mã số TTHC:
1.005126.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 78 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 78 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị theo mẫu
- Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu các tài liệu chứng
minh lý do đề nghị gia hạn; tiến độ tổng thể dự án được cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
36 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường
sắt.
Mã số TTHC: 1.004681.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 5
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (38 giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đối với trường hợp đề nghị
gia hạn thời gian thi công kết nối gồm:
+ Đơn đề nghị gia hạn của chủ
đầu tư theo mẫu quy định;
+ Bản sao các văn bản pháp lý
chứng minh lý do đề nghị kéo dài thời gian thi công kết nối theo giấy phép được
cấp và tiến độ tổng thể dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Đối với trường hợp đề nghị
gia hạn thời gian khai thác, sử dụng kết nối gồm:
+ Đơn đề nghị gia hạn của chủ
đầu tư theo mẫu quy định;
+ Bản sao các văn bản pháp lý
chứng minh lý do đề nghị kéo dài thời gian khai thác, sử dụng kết nối theo giấy
phép được cấp.
- Đối với trường hợp đề nghị
bãi bỏ kết nối gồm:
+ Đơn đề nghị bãi bỏ kết nối
của tổ chức, cá nhân theo mẫu quy định;
+ Phương án tổ chức thi công
khi bãi bỏ kết nối.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
Mã số TTHC:
1.004685.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 78 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Thời gian (78
giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
- Chuyên viên - Phạm
Chung Chiến
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản
(hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về
Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép kết nối của chủ đầu
tư theo mẫu quy định.
- Bản sao các tài liệu sau:
+ Quyết định đầu tư dự án kết nối các tuyến đường
sắt;
+ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật,
thiết kế bản vẽ thi công các công trình đường sắt; hệ thống thông tin, tín hiệu
đường sắt tại khu vực kết nối; trung tâm Điều hành giao thông vận tải; đấu nối
không gian và đấu nối kỹ thuật với các công trình liên quan tại vị trí kết nối;
Hồ sơ bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ đã được phê duyệt kèm theo Quyết
định phê duyệt theo quy định của pháp luật;
+ Phương án tổ chức thi công
kết nối các công trình đường sắt; hệ thống thông tin, tín hiệu đường sắt tại
khu vực kết nối; trung tâm Điều hành giao thông vận tải; đấu nối không gian
và đấu nối kỹ thuật với các công trình liên quan tại vị trí kết nối; Biện
pháp bảo đảm an toàn thi công, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ trong
khu vực kết nối;
+ Phương án tổ chức chạy tàu
trên tuyến đường sắt đã được kết nối và giải pháp bảo đảm an toàn giao thông
sau khi kết nối.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,
05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
36 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
Mã số TTHC: 1.004691.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 78 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 78 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị chấp thuận
chủ trương kết nối theo mẫu quy định.
- Quy hoạch xây dựng tuyến đường
sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng đề nghị kết nối được cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
- Bình đồ khu vực kết nối.
- Bình diện, trắc dọc đường sắt
khu vực kết nối.
- Phương án kỹ thuật kết nối:
đường sắt; hệ thống thông tin, tín hiệu đường sắt tại khu vực kết nối; trung
tâm Điều hành giao thông vận tải; đấu nối không gian và đấu nối kỹ thuật với
các công trình liên quan tại vị trí kết nối.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
36 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi đất dành cho đường sắt
Mã số TTHC:
1.005123.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 3
ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian (giờ)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Bản chính Đơn đề nghị theo
mẫu.
- Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu các tài liệu chứng
minh lý do đề nghị gia hạn; tiến độ tổng thể dự án được cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
08 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi đất dành cho đường sắt
Mã số TTHC:
1.005134.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 78 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 78 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Bản chính Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng theo mẫu quy định
- Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu: Quyết định phê duyệt
dự án hoặc văn bản giao nhiệm vụ Chủ đầu tư công trình.
- Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu: Quyết định phê duyệt thiết
kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công; ảnh chụp hiện trạng (đối với công
trình cải tạo, nâng cấp).
- Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu: hồ sơ thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt.
- Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu các văn bản pháp lý của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xác định công trình không thể bố trí
ngoài phạm vi đất dành cho đường sắt: Tài liệu về quy hoạch được cấp có thẩm
quyền phê duyệt hoặc thỏa thuận của ủy ban nhân dân cấp huyệntrở lêncó liên
quan đến việc xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
- Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu tiến độ tổng thể dự
án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu: Phương án tổ chức
thi công công trình và biện pháp bảo đảm an toàn giao thông, an toàn công
trình trong quá trình thi công.
- Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu Quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
36 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Bãi bỏ đường ngang.
Mã số TTHC:
1.000294.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 7
ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 54 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 54 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Bản chính Đơn đề nghị bãi bỏ
đường ngang theo mẫu;
- Bản chính hoặc bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu phương án tổ chức
giao thông và phương án tổ chức thi công khi bãi bỏ đường ngang;
- Tài liệu chứng minh lý do
bãi bỏ đường ngang.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,
05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
22 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
20 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường
sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt
giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống).
Mã số TTHC:
1.004883.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 5
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 38 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 38 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho
tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị theo mẫu
quy định.
- Bình đồ khu vực xây dựng đường
ngang.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý KCHTGT
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
14 giờ
|
Mẫu 02,04, `05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
14 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và
kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH
KHÁC
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Biển hiệu cho phương tiện vận tải khách du lịch
Mã TTHC:
1.008027.000.00.00.H42
* Trường hợp phương tiện
là xe ô tô
Thời gian giải quyết: 02
ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị cấp biển hiệu
theo mẫu quy định;
- Bản kê thông tin về trang
thiết bị của từng phương tiện , chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên
phương tiện chở khách du lịch đáp ứng yêu cầu của Luật Du lịch.
- Bản sao giấychứng nhận đăng
ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận giấy đăng phương tiện của cơ quan có thẩm
quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm định ATKT và bảo về môi trường. Trường hợp
phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất
trình thêm bản sao Hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu
phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác
xã.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra thông tin về Giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện
trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam;
- Giấy phép kinh doanh vận tải
đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải;
- Cập nhật thông tin trên hệ
thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát
hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyển dẫn
dữ liệu theo quy định của Bộ GTVT.
2. Thời hạn Biển hiệu: 07 năm
và không quá niên hạn sử dụng còn lại của phương tiện.
3. Xử lý kết quả thẩm định
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- Thực hiện cập nhật thông
tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của phương tiện.
- In Biển hiệu trình lãnh đạo
phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
09 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy vào Giấy chứng nhận xóa
đăng ký, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
*Trường hợp phương tiện
là phương tiện thủy nội địa
Thời gian giải quyết: 07 ngày
(ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 54 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 54 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao
cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị cấp biển hiệu
theo mẫu quy định;
- Bản kê thông tin về trang
thiết bị của từng phương tiện , chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên
phương tiện chở khách du lịch đáp ứng yêu cầu của Luật Du lịch.
- Bản sao giấychứng nhận đăng
ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận giấy đăng phương tiện của cơ quan có thẩm
quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm định ATKT và bảo về môi trường. Trường hợp
phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất
trình thêm bản sao Hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu
phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác
xã.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra thông tin về Giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện
trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam;
- Giấy phép kinh doanh vận tải
đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải;
- Cập nhật thông tin trên hệ
thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát
hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyển dẫn
dữ liệu theo quy định của Bộ GTVT.
2. Thời hạn Biển hiệu: 07 năm
và không quá niên hạn sử dụng còn lại của phương tiện.
3. Xử lý kết quả thẩm định
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- Thực hiện cập nhật thông
tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của phương tiện.
- In Biển hiệu trình lãnh đạo
phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc
qua địa chỉ giao dịch điện tử
của đơn vị và nêu rõ lý do.
|
40 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Cấp đổi Biển hiệu cho phương tiện vận tải khách du lịch (bao gồm
các trường hợp: Thay đổi chủ sở hữu phương tiện vận tải khách du lịch hoặc
thay đổi đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch; Biển hiệu hết hạn).
Mã TTHC:
1.008028.000.00.00.H42
* Trường hợp phương tiện
là xe ô tô
Thời gian giải quyết: 02
ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
1. Hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị cấp biển hiệu
theo mẫu quy định;
- Bản kê thông tin về trang
thiết bị của từng phương tiện , chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên
phương tiện chở khách du lịch đáp ứng yêu cầu của Luật Du lịch.
- Bản sao giấychứng nhận đăng
ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận giấy đăng phương tiện của cơ quan có thẩm
quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm định ATKT và bảo về môi trường. Trường hợp
phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất
trình thêm bản sao Hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu
phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp
tác xã.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra thông tin về Giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện
trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam;
- Giấy phép kinh doanh vận tải
đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải;
- Cập nhật thông tin trên hệ
thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát
hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyển dẫn
dữ liệu theo quy định của Bộ GTVT.
2. Thời hạn Biển hiệu: 07 năm
và không quá niên hạn sử dụng còn lại của phương tiện.
3. Xử lý kết quả thẩm định
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- Thực hiện cập nhật thông
tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của phương tiện.
- In Biển hiệu trình lãnh đạo
phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
09 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
* Trường hợp phương tiện
là phương tiện thủy
- Thời gian giải quyết: 07
ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
(cắt giảm 02 bước thực hiện và
02 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện = 54 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 54 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị cấp biển hiệu
theo mẫu quy định;
- Bản kê thông tin về trang
thiết bị của từng phương tiện , chất lượng dịch vụ, , nhân viên phục vụ trên phương
tiện chở khách du lịch đáp ứng yêu cầu của Luật Du lịch.
- Bản sao giấychứng nhận đăng
ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận giấy đăng phương tiện của cơ quan có thẩm
quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm định ATKT và bảo về môi trường. Trường hợp
phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất
trình thêm bản sao Hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu
phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp
tác xã.
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra thông tin về Giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện
trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam;
- Giấy phép kinh doanh vận tải
đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải;
- Cập nhật thông tin trên hệ
thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát
hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyển dẫn
dữ liệu theo quy định của Bộ GTVT.
2. Thời hạn Biển hiệu: 07 năm
và không quá niên hạn sử dụng còn lại của phương tiện.
3. Xử lý kết quả thẩm định
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- Thực hiện cập nhật thông
tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của phương tiện.
- In Biển hiệu trình lãnh đạo
phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
40 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Biển hiệu cho phương tiện chở khách du lịch (khi bị mất
hoặc hư hỏng)
Mã TTHC:1.008029.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 02
ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại biển hiệu
theo mẫu
- Biển hiệu bị hỏng (trong
trường hợp biển hiệu bị hỏng).
Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
|
01 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
1. Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra thông tin về Giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện
trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam;
- Giấy phép kinh doanh vận tải
đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải;
- Cập nhật thông tin trên hệ
thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát
hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn
dữ liệu theo quy định của Bộ GTVT.
2. Thời hạn sử dụng biển hiệu
cấp lại được tính theo thời gian còn lại của biển hiệu đã bị mất hoặc bị hư hỏng.
3. Xử lý kết quả thẩm định
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
- Thực hiện cập nhật thông
tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của phương tiện.
- In Biển hiệu trình lãnh đạo
phòng.
b) Trường hợp từ chối không cấp,
phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu
rõ lý do.
|
09 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt kết quả
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
03 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
D. QUY TRÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ĐƠN VỊ
I. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện
thủy nội địa
Mã số TTHC: 1.001284.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 02 ngày
làm việc x 8 giờ = 16 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
Đăng kiểm viên
|
Văn thư Ban Đăng kiểm phương
tiện thủy nội địa tiếp nhận văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần
mềm.
- Giấy đề nghị kiểm tra theo
mẫu quy định tại Phụ lục V (trừ trường hợp đề nghị kiểm tra bằng hình thức đề
nghị trực tiếp, gọi điện thoại),
- Hồ sơ kỹ thuật phương tiện:
+ Đối với phương tiện đóng mới,
hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám sát
của đăng kiểm thì trình bản gốc hồ sơ thiết kế đã được thẩm định.
+ Đối với phương tiện đang
khai thác thì trình bản gốc Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phương tiện thủy nội địa đã được cấp khi thực hiện kiểm tra phương tiện.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Ban Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
Trưởng ban Bùi Sỹ Ngân
|
Chuyển hồ sơ cho đăng kiểm
viên giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Đăng kiểm viên Nguyễn Hữu Hoàn, Đặng Văn Khánh
|
- Tổ chức kiểm tra phương tiện:
+ Nếu phương tiện thỏa mãn
các quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật thì dự thảo Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa trình
lãnh đạo Ban ký.
+ Nếu kết quả kiểm tra không
đạt yêu cầu thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
10 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Trưởng ban Bùi Sỹ Ngân
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Ban Đăng kiểm phương tiện thủy
|
Văn thư
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
2. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới cải tạo
Mã số TTHC: 1.005018.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tiếp nhận văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại
theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển hồ
sơ bộ phận Đăng kiểm.
- Văn bản đề nghị nghiệm thu
xe cơ giới cải tạo theo mẫu;
- Thiết kế đã được thẩm định.
Đối với trường hợp miễn thiết kế phải có bản vẽ tổng thể xe cơ giới sau cải tạo
do cơ sở cải tạo lập (Đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại,
thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng
một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện thì
không phải nộp thành phần hồ sơ này).
- Ảnh tổng thể chụp góc khoảng
45 độ phía trước và phía sau góc đối diện của xe cơ giới sau cải tạo; ảnh chụp
chi tiết các hệ thống, tổng thành cải tạo;
- Biên bản nghiệm thu xuất xưởng
xe cơ giới cải tạo;
- Bảng kê các tổng thành, hệ
thống thay thế mới theo mẫu;
- Bản sao có xác nhận của cơ
sở cải tạo các tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo
và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế và tài liệu xác nhận nguồn gốc
của các hệ thống, tổng thành cải tạo;
- Giấy chứng nhận chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với cần cẩu, xi téc chở hàng nguy hiểm, xi téc chở khí
nén, khí hóa lỏng và các thiết bị chuyên dùng theo quy định (Đối với các xe
cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một
cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do
cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiệnthì không phải nộp thành phần hồ sơ
này).
- Văn bản của cơ quan thẩm định
thiết kế về việc đồng ý cho sử dụng thiết kế đã được thẩm định để thi công cải
tạo (đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ
thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế,
việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện).
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Đăng kiểm viên
|
Tiến hành nghiệm thu xe cơ giới
cải tạo.
Nếu kết quả nghiệm thu đạt
yêu cầu thì dự thảo Giấy chứng nhận cải tạo. Trường hợp không cấp, dự thảo
văn bản thông báo nêu rõ lý do.
Chuyển lãnh đạo Trung tâm
Đăng kiểm phương tiện cơ giới phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Giám đốc, Phó Giám đốc Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
3. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Mã số TTHC:
1.001261.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 01 ngày
làm việc x 8 giờ = 8 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tiếp nhận văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại
theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển hồ
sơ bộ phận Đăng kiểm.
* Hồ sơ phương tiện
- Hồ sơ xuất trình:
+ Bản chính giấy đăng ký xe
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực
sau: Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ; Bản sao
giấy đăng ký xe có xác nhận của tổ chức cho thuê tài chính; Giấy hẹn cấp giấy
đăng ký xe.
+ Bản chính Giấy chứng nhận bảo
hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực.
- Hồ sơ phải nộp:
+ Giấy tờ chứng minh nguồn gốc
phương tiện, gồm một trong các giấy tờ sau: Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng
xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước; Bản sao có chứng
thực quyết định tịch thu bán đấu giá của cấp có thẩm quyền đối với xe cơ giới
bị tịch thu bán đấu giá; Bản sao có chứng thực quyết định thanh lý đối với xe
cơ giới của lực lượng quốc phòng, công an; Bản sao có chứng thực quyết định
bán xe dự trữ Quốc gia.
+ Bản chính Giấy chứng nhận
chất lượng ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo (đối với xe cơ giới mới cải tạo).
* Hồ sơ kiểm định
- Hồ sơ xuất trình:
+ Bản chính giấy đăng ký xe
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực
sau: Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ; Bản sao
giấy đăng ký xe có xác nhận của tổ chức cho thuê tài chính; Giấy hẹn cấp giấy
đăng ký xe.
+ Bản chính Giấy chứng nhận bảo
hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực.
- Hồ sơ phải nộp:
+ Bản chính Giấy chứng nhận
chất lượng ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo (đối với xe cơ giới mới cải tạo).
+ Thông tin về tên đăng nhập,
mật khẩu truy cập và địa chỉ trang WEB quản lý thiết bị giám sát hành trình đối
với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành trình.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Đăng kiểm viên
|
Tiến hành kiểm tra, đánh giá
tình trạng ATKT và BVMT của xe cơ giới
Nếu xe cơ giới chỉ có Giấy hẹn
cấp giấy đăng ký xe,
|
04 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Giám đốc, Phó Giám đốc Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
4. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
Mã số TTHC:
1.005005.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 02 ngày
làm việc x 8 giờ = 16 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại
theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển hồ
sơ bộ phận Đăng kiểm.
- Các giấy tờ phải nộp:
+ Văn bản đề nghị kiểm tra của
tổ chức, cá nhân theo mẫu quy định đối với trường hợp không đưa được xe đến
Đơn vị đăng kiểm;
+ Bản sao Phiếu kiểm tra chất
lượng xuất xưởng (đối với trường hợp xe sản xuất, lắp ráp trong nước kiểm tra
lưu hành lần đầu của các xe có đăng ký lần đầu sau ngày Thông tư này có hiệu
lực).
- Các giấy tờ phải xuất
trình:
+ Bản chính Giấy đăng ký xe
hoặc bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang giữ Bản chính Giấy
đăng ký xe đó hoặc bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê
tài chính đang giữ Bản chính Giấy đăng ký xe đó;
+ Bản chính Giấy chứng nhận bảo
hiểm trách nhiệm dân sự còn hiệu lực;
+ Văn bản chấp thuận của cơ
quan địa phương có thẩm quyền về khu vực cho phép xe của tổ chức cá nhân hoạt
động còn hiệu lực.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Đăng kiểm viên
|
Tiến hành kiểm tra phương tiện
|
08 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Giám đốc, Phó Giám đốc Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
5. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn
động cơ
Mã số TTHC: 1.004325.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 01 ngày
làm việc x 8 giờ = 08 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại
theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển hồ
sơ bộ phận Đăng kiểm.
- Các giấy tờ phải nộp:
+ Văn bản đề nghị kiểm tra của
tổ chức, cá nhân theo mẫu quy định đối với trường hợp không đưa được xe đến
Đơn vị đăng kiểm;
+ Bản sao Phiếu kiểm tra chất
lượng xuất xưởng (đối với trường hợp xe sản xuất, lắp ráp trong nước kiểm tra
lưu hành lần đầu của các xe có đăng ký lần đầu sau ngày Thông tư này có hiệu
lực).
- Các giấy tờ phải xuất
trình:
+ Bản chính Giấy đăng ký xe
hoặc bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang giữ Bản chính Giấy
đăng ký xe đó hoặc bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài
chính đang giữ Bản chính Giấy đăng ký xe đó;
+ Bản chính Giấy chứng nhận bảo
hiểm trách nhiệm dân sự còn hiệu lực;
+ Văn bản chấp thuận của cơ
quan địa phương có thẩm quyền về khu vực cho phép xe của tổ chức cá nhân hoạt
động còn hiệu lực.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Đăng kiểm viên
|
Tiến hành kiểm tra phương tiện
|
04 giờ
|
Mẫu 02,04, 05
|
Giám đốc, Phó Giám đốc Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05; 06
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Tên
TTHC: Cấp mới giấy phép lái xe
Mã số TTHC: 1.002835.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ (kể từ ngày trúng tuyển)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm sát hạch cấp GPLX
|
Nhân viên
|
Chuyển hồ sơ các trường hợp trúng tuyển tới phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện
và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Chuyên viên
|
- Sau khi có kết quả sát hạch, kiểm tra phê duyệt trúng tuyển trên phần mềm
quản lý GPLX
- Thực hiện các thao tác xử lý dữ liệu trên phần mềm
quản lý GPLX
|
48 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05,
|
Phó Trưởng phòng
|
-Tham mưu, soạn thảo Quyết định công nhận trúng
tuyển đối với các thí sinh đạt kết quả sát hạch
- Trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Gửi hồ sơ, kết quả cho trung
tâm đào tạo GPLX
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm đào tạo GPLX
|
Nhân viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả. Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức,
cá nhân.
|
08 giờ
|
Mẫu 01, 04,05,06
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Tên
TTHC: Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng
chỉ chuyên môn
Mã số TTHC: 1.003168.000.00.00.H42
Thời gian giải quyết: 3 ngày
làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Cơ sở đào tạo
|
Nhân viên
|
Nhân viên cơ sở đào tạo tiếp nhận. Hồ sơ gồm có:
- Đơn đề nghị;
- 02 (hai) ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng;
- Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở y tế có thẩm quyền cấp;
- Bản sao kèm bản chính để đối
chiếu (trong trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản sao chứng thực (trong trường
hợp gửi qua đường bưu chính hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại giấy
tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn hoặc
bản dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận về
thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện dự thi, kiểm tra tương ứng
với loại GCNKNCM, CCCM theo quy định tại Điều 5, Điều 6 của Thông tư
40/2019/TT- BGTVT.
Nhân viên tiến hành kiểm tra
hồ sơ và xử lý như sau:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp, nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy
GCNKNCM, CCCM; nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn
cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ
thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định,
trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ sở đào phải
có văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05
|
Bước 2
|
Cơ sở đào tạo
|
Nhân viên
|
Gửi giấy hẹn làm thủ tục dự học,
thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM
|
20 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải
|
Chuyên viên
|
- Sau khi có kết quả sát hạch,
kiểm tra phê duyệt trúng tuyển trên phần mềm
- Thực hiện các thao tác xử
lý dữ liệu trên phần mềm
|
|
Mẫu 01, 04, 05,
|
Phó Trưởng phòng
|
-Tham mưu, soạn thảo Quyết định
công nhận trúng tuyển đối với các thí sinh đạt kết quả sát hạch
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
|
Mẫu 04, 05
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Gửi hồ sơ, kết quả cho cơ sở
đào tạo
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Cơ sở đào tạo
|
Nhân viên
|
Thông báo cho tổ chức và cá nhân
đến nhận kết quả. Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
Mẫu 01, 04,05,06
|
Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 471/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
494
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|