STT
|
Tên
báo cáo
|
Đối
tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Thời
hạn gửi báo cáo
|
Kỳ
báo cáo/tần suất báo cáo
|
Mẫu
đề cương báo cáo
|
Văn
bản QPPL của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế đô báo cáo định kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Báo cáo kết quả công tác văn hóa và
thể thao Tháng
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trước ngày 17 của tháng báo cáo
|
08 lần/năm
(áp dụng đối với các tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11)
|
Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 8 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao các huyện, thị xã, thành phố
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 18 của tháng báo cáo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 của tháng báo cáo
|
2
|
Báo cáo kết quả công tác văn hóa và
thể thao Quý
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trước ngày 17 của tháng cuối quý
thuộc kỳ báo cáo
|
02 lần/năm
(Quý I, Quý III)
|
Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 9 Quyết định số
68/2020/qĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao các huyện, thị xã, thành phố
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 18 của tháng cuối quý
thuộc kỳ báo cáo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo
|
3
|
Báo cáo kết quả công tác văn hóa và
thể thao 6 tháng đầu năm
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trước ngày 17 tháng 6 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
(06 tháng đầu năm)
|
Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 10 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao các huyện, thị xã, thành phố
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 18 tháng 6 của năm báo
cáo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 6 của năm báo
cáo
|
4
|
Báo cáo kết quả công tác văn hóa và
thể thao năm
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
|
Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của
|
Điều 11 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao các huyện, thị xã, thành phố
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 18 tháng 6 của năm báo
cáo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 6 của năm báo
cáo
|
5
|
Báo cáo tình hình hoạt động của thư
viện và văn hóa đọc năm được áp dụng đối với thư viện công cộng
|
Thư viện tỉnh Bình Định
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
|
Mẫu số 05A tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 12 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo
cáo
|
6
|
Báo cáo tình hình hoạt động của thư
viện và văn hóa đọc năm được áp dụng đối với thư viện trường học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Thư viện tỉnh Bình Định
|
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
|
Mẫu số 05B tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 13 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Thư viện tỉnh Bình Định
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 19 tháng 12 của năm báo
cáo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo
cáo
|
7
|
Báo cáo tổng kết năm Phong trào
“Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
|
Mẫu số 06 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 14 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo
cáo
|
8
|
Báo cáo kết quả hoạt động quảng cáo
năm
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
|
Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 15 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo
cáo
|
9
|
Báo cáo công tác phòng, chống bạo lực
gia đình năm
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
|
Mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 16 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo
cáo
|
10
|
Báo cáo công tác hoạt động nghệ thuật biểu diễn năm
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
|
Mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 17 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo
cáo
|
11
|
Báo cáo công tác thể dục thể thao
năm
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trước ngày 16 tháng 12 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
|
Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 18 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao các huyện, thị xã, thành phố
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 18 tháng 12 của năm báo
cáo
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo
cáo
|
12
|
Báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động
của Liên đoàn/ Hội thể thao
|
Liên đoàn Võ thuật tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
|
Mẫu số 11 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 19 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Hội Võ cổ truyền
tỉnh
|
Liên đoàn Bóng đá tỉnh
|
Liên đoàn Cầu lông tỉnh
|
Liên đoàn Quần vợt tỉnh
|
Hội Golf tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo
cáo
|
13
|
Báo cáo hoat động mỹ thuật năm
|
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
|
Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 20 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo
cáo
|
14
|
Báo cáo hoat động nhiếp ảnh năm
|
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
|
Mẫu số 13 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 21 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo
cáo
|
15
|
Báo cáo hoat động phổ biến phim năm
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
|
Mẫu số 14 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 22 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo
cáo
|
16
|
Báo cáo hoạt động của các bảo tàng,
di tích năm
|
Bảo tàng tỉnh
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo
cáo
|
01 lần/năm
|
Mẫu số 15 tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Điều 23 Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bảo tàng Quang Trung
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo
|