|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4670/QĐ-UBND 2022 giao biên chế công chức sở cơ quan thuộc Ủy ban Thanh Hóa
Số hiệu:
|
4670/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Minh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4670/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 27 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC; SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC SỞ, CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH,
NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Kết Luận số 40-KL/TW ngày
18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ
thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 70-QĐ/TW ngày
18/7/2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày
18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, mặt trận tổ quốc, tổ
chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực
thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính
phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong
đơn vị sự nghiệp công lập năm 2023 của
tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 752/TTr-SNV ngày 20 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế
công chức hành chính; số lượng người làm việc trong các tổ chức hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập; hỗ trợ biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù năm 2023 của
tỉnh Thanh Hóa; cụ thể như sau:
1. Biên chế công chức của
các sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh là 3.698 biên chế.
(có
Phụ lục 1 kèm theo).
2. Số lượng
người làm việc trong các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập: 61.273 người, trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 53.684 người;
- Sự nghiệp Y tế: 5.164 người;
- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể
thao: 876 người;
- Sự nghiệp khác: 1.549 người.
(có
Phụ lục 2 kèm theo).
3. Hỗ trợ biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù cấp tỉnh: 78 người và 01 định suất lương.
(có
Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Biên chế dự
phòng: 15 biên chế.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
có trách nhiệm:
a) Phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức
hành chính, số lượng người làm việc được giao cho các phòng, ban chuyên môn, đơn
vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện
(qua Sở Nội vụ).
b) Quản
lý, sử dụng hiệu quả chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm
việc được giao; đồng thời tiếp tục thực hiện tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội
ngũ cán bộ, công chức theo quy định.
c) Bố trí, điều chuyển, thực hiện
tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức giữa các cơ quan, đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý đảm bảo biên chế đang thực hiện không vượt quá số biên
chế công chức hành chính, số lượng người làm việc được giao năm 2023.
2. Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh
Thanh Hóa, Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
a) Thực hiện chi trả tiền lương, các
khoản phụ cấp (nếu có) theo quy định đối với cán bộ, công chức, viên chức trong
biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao năm 2023.
b) Đối với các trường hợp cán bộ,
công chức, viên chức nghỉ hưu hoặc thực hiện tinh giản trong năm 2023 thì thực
hiện chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp (nếu có) đến thời điểm nghỉ việc.
3. Giám đốc Sở Nội
vụ có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra đối với các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc
UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc quản lý, sử dụng biên
chế công chức, số lượng người làm việc.
b) Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo
về tình hình thực hiện biên chế theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Minh Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CÁC
SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 4670 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
TÊN CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ
|
BIÊN CHẾ NĂM
2023
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng số (I+II)
|
3.698
|
I
|
CẤP HUYỆN
|
1.853
|
1
|
Huyện Mường Lát
|
58
|
2
|
Huyện Quan Sơn
|
60
|
3
|
Huyện Quan Hóa
|
60
|
4
|
Huyện Bá Thước
|
69
|
5
|
Huyện Lang Chánh
|
60
|
6
|
Huyện Thường Xuân
|
69
|
7
|
Huyện Như Xuân
|
60
|
8
|
Huyện Như Thanh
|
60
|
9
|
Huyện Ngọc Lặc
|
69
|
10
|
Huyện Cẩm Thủy
|
69
|
11
|
Huyện Thạch Thành
|
69
|
12
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
60
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
75
|
14
|
Huyện Triệu Sơn
|
70
|
15
|
Huyện Nông Cống
|
71
|
16
|
Huyện Yên Định
|
69
|
17
|
Huyện Thiệu Hóa
|
69
|
18
|
Huyện Đông Sơn
|
60
|
19
|
Huyện Hà Trung
|
60
|
20
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
60
|
21
|
Huyện Nga Sơn
|
69
|
22
|
Huyện Hậu Lộc
|
69
|
23
|
Huyện Hoằng Hóa
|
76
|
24
|
Huyện Quảng Xương
|
70
|
25
|
Thị xã Nghi Sơn
|
102
|
26
|
Thành phố Sầm Sơn
|
65
|
27
|
Thành phố Thanh Hóa
|
105
|
II
|
CẤP TỈNH
|
1.845
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
93
|
-
|
Cơ quan Sở
|
65
|
-
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
14
|
-
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
14
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
75
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
560
|
-
|
Cơ quan Sở
|
56
|
-
|
Chi cục Thủy lợi
|
30
|
-
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
22
|
-
|
Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
16
|
-
|
Chi cục Thủy sản
|
32
|
-
|
Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
21
|
-
|
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
22
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
268
|
-
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
17
|
-
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bến En
|
20
|
-
|
Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
19
|
-
|
Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
22
|
-
|
Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
15
|
4
|
Sở Tư pháp
|
41
|
5
|
Sở Công Thương
|
61
|
6
|
Sở Xây dựng
|
68
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
76
|
8
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
3
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
70
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
124
|
-
|
Cơ quan Văn Phòng
|
99
|
-
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
|
15
|
-
|
Văn phòng Điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm
tỉnh Thanh Hóa
|
10
|
11
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc Hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
36
|
12
|
Sở Nội vụ
|
72
|
-
|
Cơ quan Sở
|
39
|
-
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
13
|
-
|
Ban Tôn giáo
|
10
|
-
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
10
|
13
|
Sở Tài chính
|
93
|
14
|
Sở Y tế
|
76
|
-
|
Cơ quan Sở
|
45
|
-
|
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
16
|
-
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
15
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
58
|
-
|
Cơ quan Sở
|
39
|
-
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
19
|
16
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
70
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
31
|
18
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
77
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
45
|
20
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu
công nghiệp
|
67
|
21
|
Ban Dân tộc
|
28
|
22
|
Sở Ngoại vụ
|
21
|
PHỤ LỤC 2
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN TRỰC
THUỘC UBND TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 4670/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
TÊN CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ
|
Biên chế năm
2023
|
|
|
|
Tổng số (I+II)
|
61.273
|
|
I
|
CẤP HUYỆN
|
47.914
|
|
1
|
Mường Lát
|
886
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
14
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
8
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
864
|
|
+
|
Mầm non
|
269
|
|
+
|
Tiểu học
|
379
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
205
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
11
|
|
2
|
Quan Sơn
|
1.057
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
16
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
8
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.033
|
|
+
|
Mầm non
|
455
|
|
+
|
Tiểu học
|
350
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
222
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
6
|
|
3
|
Quan Hóa
|
1.046
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
18
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
9
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.019
|
|
+
|
Mầm non
|
385
|
|
+
|
Tiểu học
|
385
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
238
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
11
|
|
4
|
Bá Thước
|
1.759
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
21
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
8
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.730
|
|
+
|
Mầm non
|
666
|
|
+
|
Tiểu học
|
640
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
410
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
14
|
|
5
|
Lang Chánh
|
962
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
15
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
8
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
939
|
|
+
|
Mầm non
|
363
|
|
+
|
Tiểu học
|
336
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
227
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
13
|
|
6
|
Thường Xuân
|
1.775
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
17
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
9
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.749
|
|
+
|
Mầm non
|
704
|
|
+
|
Tiểu học
|
632
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
392
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
|
7
|
Như Xuân
|
1.329
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
19
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
9
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.301
|
|
+
|
Mầm non
|
532
|
|
+
|
Tiểu học
|
455
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
300
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
14
|
|
8
|
Như Thanh
|
1.513
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
16
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
10
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.487
|
|
+
|
Mầm non
|
547
|
|
+
|
Tiểu học
|
550
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
369
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
|
9
|
Ngọc Lặc
|
1.966
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
17
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
9
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.940
|
|
+
|
Mầm non
|
661
|
|
+
|
Tiểu học
|
756
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
489
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
34
|
|
10
|
Cẩm Thủy
|
1.555
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
18
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
10
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.527
|
|
+
|
Mầm non
|
599
|
|
+
|
Tiểu học
|
550
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
354
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
24
|
|
11
|
Thạch Thành
|
2.215
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
19
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
11
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.185
|
|
+
|
Mầm non
|
856
|
|
+
|
Tiểu học
|
764
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
549
|
|
+
|
Trung cấp nghề
|
16
|
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
1.146
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
14
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
10
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.122
|
|
+
|
Mầm non
|
446
|
|
+
|
Tiểu học
|
396
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
262
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
18
|
|
13
|
Thọ Xuân
|
2.616
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
19
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
11
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.586
|
|
+
|
Mầm non
|
921
|
|
+
|
Tiểu học
|
936
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
699
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
30
|
|
14
|
Triệu Sơn
|
2.473
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
13
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
12
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.448
|
|
+
|
Mầm non
|
803
|
|
+
|
Tiểu học
|
911
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
705
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
29
|
|
15
|
Nông Cống
|
2.141
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
14
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
10
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.117
|
|
+
|
Mầm non
|
696
|
|
+
|
Tiểu học
|
791
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
606
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
24
|
|
16
|
Yên Định
|
2.001
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
14
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
11
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.976
|
|
+
|
Mầm non
|
698
|
|
+
|
Tiểu học
|
703
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
548
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
27
|
|
17
|
Thiệu Hóa
|
1.735
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
11
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
11
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.713
|
|
+
|
Mầm non
|
562
|
|
+
|
Tiểu học
|
641
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
489
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
|
18
|
Đông Sơn
|
933
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
13
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
9
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
911
|
|
+
|
Mầm non
|
312
|
|
+
|
Tiểu học
|
331
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
246
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
22
|
|
19
|
Hà Trung
|
1.474
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
13
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
11
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.450
|
|
+
|
Mầm non
|
508
|
|
+
|
Tiểu học
|
546
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
371
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
25
|
|
20
|
Bỉm Sơn
|
662
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
14
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
6
|
|
-
|
Đội quy tắc đô thị
|
5
|
|
+
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
637
|
|
+
|
Mầm non
|
217
|
|
+
|
Tiểu học
|
216
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
186
|
|
+
|
Trung cấp nghề
|
18
|
|
21
|
Nga Sơn
|
1.785
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
16
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
10
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.759
|
|
+
|
Mầm non
|
554
|
|
+
|
Tiểu học
|
635
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
543
|
|
+
|
Trung cấp nghề
|
27
|
|
22
|
Hậu Lộc
|
2.105
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
13
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
12
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.080
|
|
+
|
Mầm non
|
709
|
|
+
|
Tiểu học
|
782
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
564
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
25
|
|
23
|
Hoằng Hóa
|
2.761
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
22
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
13
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.726
|
|
+
|
Mầm non
|
1.004
|
|
+
|
Tiểu học
|
963
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
725
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
34
|
|
24
|
Quảng Xương
|
2.285
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
15
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
13
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.257
|
|
+
|
Mầm non
|
763
|
|
+
|
Tiểu học
|
829
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
644
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
|
25
|
Nghi Sơn
|
2.898
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
17
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
12
|
|
-
|
Đội quy tắc thị xã
|
15
|
|
-
|
Ban giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư
|
50
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.804
|
|
+
|
Mầm non
|
875
|
|
+
|
Tiểu học
|
1.102
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
803
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
24
|
|
26
|
Sầm Sơn
|
1.287
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch
|
16
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
9
|
|
-
|
Đội quy tắc thị xã
|
5
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.257
|
|
+
|
Mầm non
|
435
|
|
+
|
Tiểu học
|
456
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
356
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
10
|
|
27
|
Thành phố Thanh Hóa
|
3.549
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể
thao và Du lịch
|
24
|
|
-
|
Nhà văn hóa thiếu nhi
|
5
|
|
-
|
Ban Quản lý di tích Hàm rồng
|
8
|
|
-
|
Đội quy tắc thành phố
|
16
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp
|
12
|
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
3.484
|
|
+
|
Mầm non
|
1.096
|
|
+
|
Tiểu học
|
1.376
|
|
+
|
Trung học cơ sở
|
989
|
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
23
|
|
II
|
CẤP TỈNH
|
13.359
|
|
28
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin
|
8
|
|
29
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
394
|
|
-
|
Văn phòng Sở
|
1
|
|
-
|
Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công
|
64
|
|
-
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
20
|
|
-
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
101
|
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1
|
62
|
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2
|
21
|
|
-
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2
|
29
|
|
-
|
Trung tâm Cung cấp dịch vụ
công tác xã hội
|
29
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
14
|
|
-
|
Trường Trung cấp nghề Miền núi
|
15
|
|
-
|
Trường Trung cấp nghề Thanh, Thiếu niên khuyết tật, đặc biệt
khó khăn
|
10
|
|
-
|
Trung tâm Chăm sóc, phục hồi
chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực Miền
núi
|
26
|
|
-
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
2
|
|
30
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
558
|
|
-
|
Chi cục Thủy lợi
|
79
|
|
-
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
29
|
|
-
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
11
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng
nông lâm thủy sản thuộc Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
7
|
|
-
|
Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
3
|
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
95
|
|
-
|
Ban Quản lý Vườn quốc gia Bến
En
|
46
|
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
22
|
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
20
|
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
17
|
|
-
|
Trung tâm Khuyến nông
|
36
|
|
-
|
8 Ban Quản lý Rừng phòng hộ
|
172
|
|
-
|
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới
|
7
|
|
-
|
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng
|
7
|
|
-
|
Ban Quản lý Cảng cá Hoà Lộc
|
7
|
|
31
|
Viện Nông nghiệp
|
35
|
|
32
|
Sở Tư pháp
|
50
|
|
-
|
Trung tâm Bán đấu giá tài sản
|
6
|
|
-
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
34
|
|
-
|
02 Phòng công chứng
|
10
|
|
33
|
Sở Công Thương
|
37
|
|
-
|
Trường Trung cấp nghề Thương mại Du lịch
|
23
|
|
-
|
Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng
|
14
|
|
34
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.806
|
|
-
|
Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả trung học phổ thông của 8 trường liên cấp)
|
5.592
|
|
-
|
Trung học cơ sở (bao gồm
trung học cơ sở của 08 trường 2 cấp học)
|
147
|
|
-
|
Trung tâm Giáo dục Thường
xuyên - Kỹ thuật
|
67
|
|
35
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
20
|
|
-
|
Trung tâm Công báo
|
5
|
|
-
|
Nhà khách 25B
|
15
|
|
36
|
Sở Nội vụ
|
18
|
|
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
18
|
|
37
|
Sở Y tế
|
5.164
|
|
-
|
Chi cục Dân số Kế hoạch
hóa gia đình
|
11
|
|
-
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
16
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
35
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
205
|
|
-
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
15
|
|
-
|
Trung tâm Pháp y
|
15
|
|
-
|
Khối Trung tâm y tế tuyến huyện
|
1.180
|
|
-
|
Khối bệnh viện tuyến tỉnh
|
361
|
|
-
|
Khối bệnh viện tuyến huyện
|
415
|
|
-
|
Y tế xã
|
2.911
|
|
38
|
Sở Giao thông vận tải
|
50
|
|
|
Thanh tra Giao thông
|
50
|
|
39
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
16
|
|
-
|
Trung tâm Thông tin ứng dụng Chuyển giao khoa học công nghệ
|
10
|
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
6
|
|
40
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
14
|
|
|
Trung tâm Công nghệ thông
tin
|
14
|
|
41
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
410
|
|
-
|
Thư viện tỉnh
|
24
|
|
-
|
Trung tâm Nghiên cứu lịch sử
và Bảo tồn Di sản Văn
hóa Thanh Hóa
|
27
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
|
61
|
|
-
|
Bảo tàng tỉnh
|
17
|
|
-
|
Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn
|
69
|
|
-
|
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống
|
89
|
|
-
|
Trung tâm Bảo tồn Di sản Thành Nhà Hồ
|
14
|
|
-
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao
|
86
|
|
-
|
Ban Quản lý di tích Lam Kinh
|
9
|
|
-
|
Câu lạc bộ Bóng đá Thanh Hóa
|
14
|
|
42
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
|
16
|
|
|
Trung tâm Quản lý hạ tầng
môi trường và Hỗ trợ đầu tư
|
16
|
|
43
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa
|
15
|
|
|
Trung tâm Triển lãm, Hội chợ và Quảng cáo
|
15
|
|
44
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
307
|
|
-
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
300
|
|
-
|
Trung tâm Giáo dục Quốc tế
|
7
|
|
45
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
92
|
|
46
|
Trường Đại học Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
72
|
|
47
|
Trường Cao đẳng Công
nghiệp
|
115
|
|
48
|
Trường Cao đẳng Nông nghiệp
|
103
|
|
49
|
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn
|
25
|
|
50
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
15
|
|
|
Trường Trung cấp nghề Tiểu
thủ công nghiệp
|
15
|
|
51
|
Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Dịch vụ
|
19
|
|
PHỤ LỤC 3
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP, ĐỊNH SUẤT LƯƠNG CỦA CÁC HỘI ĐẶC
THÙ CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 4670/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Biên chế và định
suất lương năm 2023
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số lượng
Biên chế
|
Định suất
lương
|
|
Tổng cộng
|
79
|
78
|
1
|
1
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
16
|
15
|
1
|
2
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
14
|
14
|
0
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ
|
11
|
11
|
|
4
|
Hội Đông y
|
7
|
7
|
|
5
|
Hội Người mù
|
8
|
8
|
|
6
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1
|
1
|
|
7
|
Hội Làm vườn và Trang
trại
|
3
|
3
|
|
8
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
8
|
8
|
|
9
|
Hội Bóng đá
|
1
|
1
|
|
10
|
Hội Luật gia
|
2
|
2
|
|
11
|
Hội Nhà báo
|
7
|
7
|
|
12
|
Hiệp hội Doanh
nghiệp tỉnh
|
1
|
1
|
|
Quyết định 4670/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức; số lượng người làm việc của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa, năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4670/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 về giao biên chế công chức; số lượng người làm việc của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa, năm 2023
1.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|