|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
459/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 459/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
21 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG;
TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ VIÊN CHỨC; CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
về lĩnh vực chính quyền địa phương;
Căn cứ Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số
168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy
định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Căn cứ Quyết định số
1872/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành
chính và nội dung thực hiện được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 439/TTr-SNV ngày 18/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi
đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa
phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn
tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày
04/3/2024 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG; TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ
VIÊN CHỨC; CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 459/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức DVC
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
1
|
1.012392.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binh phuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài,
tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
2
|
1.012393.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binh
phuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
3
|
1.012395.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày so
với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binh phuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
4
|
1.012396.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binh phuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
5
|
1.012398.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binh
phuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
6
|
1.012399.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binh phuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
7
|
1.012401.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
(cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binh phuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
8
|
1.012402.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binh phuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
9
|
1.012403.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
(cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 10 ngày
so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên phần mềm tác nghiệp và quản lý cơ sở dữ liệu hồ sơ công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bình Phước (trừ văn bản có nội dung bí mật nhà
nước), tại địa chỉ http://khenthuong.binh phuoc.gov.vn.
Hồ
sơ sẽ tự động chuyển đến Cổng dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản
chính) trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, địa chỉ:
Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước, đường 6 tháng 1, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
II
|
Lĩnh vực thi tuyển, xét tuyển viên chức
|
|
1
|
1.012299.000.00.00.H10
|
Thủ
tục thi tuyển Viên chức (Nghị định số 85/2023/ NĐ-CP)
|
210
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường
Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000
đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu
400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000
đồng/thí sinh/lần dự thi
|
Luật
Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam; Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Căn cứ Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày
28/10/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức BTC
ngày 28/10/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức
|
Một phần
|
2
|
1.012300. 000.00.00.H 10
|
Thủ
tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
|
105
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường
Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000
đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu
400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000
đồng/thí sinh/lần dự thi
|
Luật
Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam; Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Căn cứ Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày
28/10/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức
|
Một phần
|
3
|
1.012301.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
|
15
ngày làm việc
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường
Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
Luật
Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Luật
số 52/2019/QH14 của Quốc hội ngày 25/11/2019 V/v sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức
Nghị
định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung Nghị định số
115/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/09/2020 V/v Quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
Toàn trình
|
III
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương
|
|
1
|
1.012268.00.00.00.H10
|
Thủ
tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh)
|
45
ngày
(Sở
Nội vụ thẩm định 30 ngày, trình UBND tỉnh thẩm định 15 ngày)
|
Hồ
sơ nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (http://dichvucong.bin
hphuoc.gov.vn/), hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không
|
Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
tiêu chuẩn củađơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính; Nghị quyết số
27/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13.
Quyết
định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương.
|
Toàn trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
1.012381.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp
huyện)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày so
với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
2
|
1.012383.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày so
với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
3
|
1.012385.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày so
với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
4
|
1.012386.000.00.00.H10.
|
Thủ
tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày so
với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
5
|
1.012387.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo
chuyên đề (Cấp huyện)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày so
với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
6
|
1.012389.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp
huyện)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày so
với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
7
|
1.012390.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình
(Cấp huyện)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày so
với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
1.012373.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày so
với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
2
|
1.012374.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên
đề (Cấp xã)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày so
với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
3
|
1.012376.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày so
với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
4
|
1.012378.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày so
với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
5
|
1.012379.000.00.00.H10
|
Thủ
tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (tỉnh cắt giảm 5 ngày so
với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công. Đồng thời, gửi hồ sơ giấy (bản chính)
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022;
-
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
-
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
theo quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
Toàn trình
|
* Ghi chú: Nội
dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã
được Bộ Nội vụ công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy
định.
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|