|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
454/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 454/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức;
lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Danh mục 24 thủ tục
hành chính mới ban hành gồm: 03 thủ tục lĩnh vực Công chức, viên chức và 21 thủ
tục lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (09 thủ cấp tỉnh, 07 thủ tục cấp huyện, 05 thủ
tục cấp xã).
- Bãi bỏ danh mục 04
thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức (số thứ tự 1 điểm c Mục I; số
thứ tự 1, 2, 3 Mục III, Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
262/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 và danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua,
khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ;
Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - VP
Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 454/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thi tuyển
viên chức
Mã TTHC: 1.012299
|
210 ngày
|
Các sở, ban, ngành, UBND các huyện thành phố,
đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp
công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
- Dưới 100 thí sinh mức
thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500
thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở
lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Viên chức ngày
15/11/2010;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức;
- Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức;
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức;
- Quyết định số
168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024.
|
2
|
Thủ tục xét tuyển viên
chức
Mã TTHC: 1.012300
|
180 ngày
|
Các sở, ban, ngành, UBND
các huyện thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên
|
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500
thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở
lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi
|
- Luật Viên chức ngày
15/11/2010;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020;
- Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023;
- Thông tư số
92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021;
- Quyết định số
168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024.
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào
làm viên chức không giữ chức vụ quản lý
Mã TTHC: 1.012301
|
Không quy định thời gian
cụ thể
|
Các sở, ban, ngành, UBND
các huyện thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên
|
Không quy định
|
- Luật Viên chức ngày
15/11/2010;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020;
- Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023;
- Thông tư số
92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021;
- Quyết định số
168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024.
|
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (21 TTHC)
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
Mã TTHC: 1.012392
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
của Bộ, ban, ngành, tỉnh Mã TTHC: 1.012393
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
Mã TTHC: 1.012395
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu
"Tập thể lao động xuất sắc"
Mã TTHC: 1.012396
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
Mã TTHC: 1.012398
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi
đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
Mã TTHC: 1.012399
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
Mã TTHC: 1.012401
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình
Mã TTHC: 1.012402
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, số 36 Trần phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
Mã TTHC: 1.012403
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, phường 4, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng
Mã TTHC: 1.012381
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu
“Tập thể lao động tiên tiến”
Mã TTHC: 1.012383
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu
"Chiến sĩ thi đua cơ sở"
Mã TTHC: 1.012385
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu
"Lao động tiên tiến"
Mã TTHC: 1.012386
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
Mã TTHC: 1.012387
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
Mã TTHC: 1.012389
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình
Mã TTHC: 1.012390
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng
Mã TTHC: 1.012373
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
Mã TTHC: 1.012374
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Mã TTHC: 1.012376
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình
Mã TTHC: 1.012378
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
Mã TTHC: 1.012379
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017;
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ danh mục 04 thủ
tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức (số thứ tự 1 điểm c Mục I; số thứ
tự 1; 2; 3 Mục III, Phần B) tại danh mục kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND
ngày 29/01/2021 và danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
ban hành kèm theo Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lâm Đồng.
TT
|
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ
|
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (04 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thi tuyển
viên chức
Mã TTHC: 1.005388
|
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023;
- Quyết định số
168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024.
|
2
|
Thủ tục xét tuyển
viên chức
Mã TTHC: 1.005392
|
- Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023;
- Quyết định số
168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024.
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận
vào làm viên chức
Mã TTHC: 1.005393
|
- Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023;
- Quyết định số
168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024.
|
4
|
Thủ tục thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức
Mã TTHC: 1.005394
|
- Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023;
- Quyết định số 168/QĐ-BNV
ngày 12/3/2024.
|
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (22TTHC)
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
Mã TTHC: 2.000449
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
2
|
Thủ tục đề nghị tặng Cờ thi đua của Ủy ban
nhân dân tỉnh
Mã TTHC: 1.000934
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
3
|
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.000924
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV
ngày 31/12/2023.
|
4
|
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
Mã TTHC: 2.000287
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
5
|
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
Mã TTHC: 2.000437
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
Mã TTHC: 1.000898
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/1/2023
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
7
|
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
Mã TTHC: 2.000422
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
8
|
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh cho gia đình
Mã TTHC: 2.000418
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
9
|
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
Mã TTHC: 1.000681
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
Mã TTHC: 2.000414
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
2
|
Thủ tục đề nghị tặng
danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến
Mã TTHC: 2.000402
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
3
|
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cơ sở
Mã TTHC: 1.000843
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
4
|
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Mã TTHC: 2.000385
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
5
|
Thủ tục đề nghị tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên
đề
Mã TTHC: 2.000374
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
6
|
Thủ tục đề nghị tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
Mã TTHC:1.000804
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
7
|
Thủ tục đề nghị tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
Mã TTHC: 2.000364
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
8
|
Thủ tục đề nghị tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
Mã TTHC: 2.000356
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đề nghị tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
Mã TTHC: 1.000775
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
2
|
Thủ tục đề nghị tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên
đề
Mã TTHC: 2.000346
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
3
|
Thủ tục đề nghị tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Mã TTHC: 2.000337
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
4
|
Thủ tục đề nghị tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Mã TTHC: 1.000748
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023
|
5
|
Thủ tục đề nghị tặng
danh hiệu Lao động tiên tiến
Mã TTHC: 2.000305
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
- Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023.
|
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 454/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 công bố Danh mục danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
448
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|