|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 451/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Lai Châu
Số hiệu:
|
451/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 451/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 17
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT
ngày 01/03/2023 của Bộ Tài nguyên và môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 589/TTr-STNMT ngày
16/03/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; 10
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.
(Có
Phụ lục 1 và Phụ lục 2 chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính quy định
trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa
quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh: V1, V4, CB;
- VNPT Lai Châu (để p/h);
- Lưu: VT, KS.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC: 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 451 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
I. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
I.1. Thủ tục
hành chính ban hành mới
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện, thời gian tiếp nhận & trả kết quả
TTHC
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp; Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
1.1
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp;
|
Trong thời hạn không quá 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác
nhận đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai
và gửi 01 bản cho tổ chức, cá nhân.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.
888
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Ủy ban nhân dân xã.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến
17h00'
|
Chưa có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-
HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
1.2
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận đăng kí
có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi một
(01) bản cho tổ chức, cá nhân.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.
888
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến
17h00'
|
Chưa có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-
HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
2
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước do tỉnh cấp
|
- Thời gian giải quyết hồ
sơ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký
Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước.
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công trình Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu,
tỉnh Lai Châu;
+ Điện thoại: 02133.796.888.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua hệ thống cổng dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 7h30’ đến
11h30’
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’
|
Chưa có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-
HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
I.2. Thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện, thời gian tiếp nhận & trả kết quả
TTHC
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Thời gian tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời gian thẩm định đề
án: 23 ngày làm việc.
- Thời gian thẩm định sau
khi chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện: 12 ngày làm việc (Thời gian chỉnh
sửa, bổ sung, hoàn thiện của chủ dự án không tính vào thời gian thẩm định hồ
sơ).
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.
888
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua hệ thống cổng dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến
17h00'
|
- Phí thẩm định:
+ 280.000 đồng/đề án có thiết
kế giếng có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm;
+ 770.000 đồng/đề án thiết kế
giếng có lưu lượng từ 200m3/ngày, đêm đến dưới 500m3/ngày
đêm;
+ 1.820.000 đồng/đề án thiết
kế giếng có lưu lượng từ 500m3/ngày, đêm đến dưới 1000m3/ngày
đêm;
+ 3.500.000 đồng/đề án thiết
kế giếng có lưu lượng từ 1000m3/ngày, đêm đến dưới 3000m3/ngày
đêm.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
- Thời gian tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: 20 ngày làm việc.
- Thời gian thẩm định sau
khi chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện: 12 ngày làm việc (Thời gian chỉnh
sửa, bổ sung, hoàn thiện của chủ dự án không tính vào thời gian thẩm định hồ
sơ).
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ
hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.
888
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến
17h00'
|
Phí thẩm định:
+ 140.000đồng/01 báo cáo có
lưu lượng dưới 200m3/ngày, đêm;
+ 385.000 đồng/01 báo cáo có
lưu lượng từ 200m3/ngày, đêm đến dưới 500m3/ngày, đêm;
+ 910.000 đồng/01 báo cáo có
lưu lượng từ 500m3/ngày, đêm đến dưới 1000m3/ngày, đêm;
+ 1.750.000 đồng/01 báo cáo
có lưu lượng từ 1000m3/ngày,đêm đến dưới 3000m3/ngày,
đêm.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
- Thời gian tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: 23 ngày làm việc
- Thời gian thẩm định sau
khi chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện: 12 ngày làm việc (Thời gian chỉnh
sửa, bổ sung, hoàn thiện của chủ dự án không tính vào thời gian thẩm định hồ
sơ).
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.
888
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến
17h00'
|
- Phí thẩm định:
+ 280.000 đồng/01 báo cáo kết
quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày, đêm ;
+ 980.000 đồng/01 báo cáo kết
quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 200m3/ngày, đêm đến dưới
500 m3/ngày, đêm;
+ 2.380.000 đồng/01 báo cáo kết
quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ngày, đêm đến dưới
1000m3/ngày, đêm;
+ 4.200.000 đồng/01 báo cáo kết
quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 1000m3/ngày, đêm đến dưới
3000m3/ngày, đêm
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Tài
nguyên nước;
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh.
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
- Thời gian tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: 20 ngày làm việc
- Thời gian thẩm định sau
khi chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện: 12 ngày làm việc (Thời gian chỉnh
sửa, bổ sung, hoàn thiện của chủ dự án không tính vào thời gian thẩm định hồ
sơ).
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố
Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.
888
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến
17h00'
|
- Phí thẩm định:
+ 140.000 đồng/01 báo cáo có
lưu lượng dưới 200m3/ngày, đêm .
+ 490.000 đồng/01 báo cáo có
lưu lượng từ 200m3/ngày, đêm đến dưới 500m3/ngày, đêm .
+ 1.190.000 đồng/01 báo cáo
có lưu lượng từ 500m3/ngày, đêm đến dưới 1000m3/ngày,
đêm.
+ 2.100.000 đồng/01 báo cáo
có lưu lượng từ 1000m3/ngày,đêm đến dưới 3000m3/ngày,
đêm.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm
|
- Thời gian tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: 23 ngày làm việc
- Thời gian thẩm định
sau khi chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện: 12 ngày làm việc (Thời
gian chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện của chủ dự án không tính vào thời gian thẩm
định hồ sơ).
|
1. Địa điểm thực hiện:
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.
888
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến
17h00'
|
- Phí thẩm định:
+ 420.000 đồng/01 đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho mục đích khác (trừ các mục đích quy định
tại khoản 1, Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 100m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm).
+ 1.260.000 đồng/01 đề án,
báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với
công suất từ 50kW đến dưới 200kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy
định tại Khoản 1 Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 500m3/ngày,
đêm đến dưới 3000m3/ngày, đêm).
+ 3.080.000 đồng/01 đề án,
báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với
công suất từ 200kW đến dưới 1000kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích
quy định tại Khoản 1 Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 3000m3/ngày,
đêm đến dưới 20.000m3/ngày, đêm).
+ 5.880.000 đồng/01 đề án,
báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
1m3/giây đến dưới 2 m3/giây, hoặc để phát điện với công
suất từ 1000kW đến dưới 2000kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy định
tại Khoản 1 Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 20.000m3/
ngày, đêm đến dưới 50.000m3/ngày, đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu
m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
- Thời gian tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: 20 ngày làm việc
- Thời gian thẩm định sau
khi chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện: 12 ngày làm việc (Thời gian chỉnh sửa,
bổ sung, hoàn thiện của chủ dự án không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.
888
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến
17h00'
|
- Phí thẩm định:
+ 210.000 đồng/01 đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho mục đích khác (trừ các mục đích quy định
tại khoản 1, Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 100m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm).
+ 630.000 đồng/01 đề án, báo
cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với
công suất từ 50kW đến dưới 200kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy
định tại Khoản 1 Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 500m3/ngày,
đêm đến dưới 3000m3/ngày,đêm).
+ 1.540.000 đồng/01 đề án,
báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây, hoặc để phát điện với
công suất từ 200kW đến dưới 1000kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích
quy định tại Khoản 1 Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 3000 m3/ngày,đêm
đến dưới 20.000 m3/ngày,đêm).
+ 2.940.000 đồng/01 đề án,
báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây, hoặc để phát điện với
công suất từ 1000kW đến dưới 2000kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích
quy định tại Khoản 1 Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 20.000m3/
ngày, đêm đến dưới 50.000m3/ngày, đêm)
- Lệ phí: Không
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh.
|
7
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
7.1
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
- Thời gian tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: 09 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.
888
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến
17h00'
|
* Phí thẩm định:
- Đối với đề án thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất:
+ 84.000 đồng/thiết kế giếng
có lưu lượng thiết kế dưới 200m3/ngày đêm;
+ 231.000 đồng/ đề án có lưu
lượng từ 200m3/ngày, đêm đến dưới 500m3/ngày đêm;
+ 546.000 đồng/đề án có lưu
lượng từ 500m3/ngày, đêm đến dưới 1000m3/ngày đêm;
+ 1.050.000 đồng/đề án có lưu
lượng từ 1000m3/ngày, đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm .
- Báo cáo kết quả thăm dò
đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
+ 84.000đồng/ báo cáo kết quả
thi công giếng thăm dò có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày, đêm;
+ 294.000 đồng/báo cáo kết quả
thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 200m3/ngày, đêm đến dưới
500 m3/ngày, đêm;
+ 714.000 đồng/báo cáo kết quả
thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 500 m3/ngày, đêm đến dưới
1000m3/ngày, đêm;
+ 1.260.000 đồng/ báo cáo kết
quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 1000m3/ngày, đêm đến dưới
3000m3/ngày, đêm
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh.
|
7.2
|
Cấp lại giấy phép khai thác sử
dụng nước mặt, nước biển
|
- Thời gian tiếp nhận và
kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: 09 ngày làm việc
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.
888
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến
17h00'
|
* Phí thẩm định
- Đề án khai thác, sử dụng nước
mặt:
+ 126.000 đồng/đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt cho mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại
khoản 1, Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 100m3/ngày
đêm đến dưới 500m3/ngày đêm).
+ 378.000 đồng/ đề án, báo
cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,1m3 /giây đến dưới 0,5m3 /giây, hoặc để phát điện với
công suất từ 50kW đến dưới 200kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy
định tại Khoản 1 Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 500m3
/ngày, đêm đến dưới 3000m3 /ngày,đêm).
+ 924.000 đồng/ đề án, báo
cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,5m3 /giây đến dưới 1m3 /giây, hoặc để phát điện với
công suất từ 200kW đến dưới 1000kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích
quy định tại Khoản 1 Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 3000m3
/ngày,đêm đến dưới 20.000m3/ngày,đêm).
+ 1.764.000 đồng/ đề án, báo
cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3
/giây đến dưới 2m3 /giây, hoặc để phát điện với công suất từ
1000kW đến dưới 2000kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại
Khoản 1 Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 20.000m3/
ngày, đêm đến dưới 50.000m3 /ngày,đêm).
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh.
|
8
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân
cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến
|
8.1
|
Đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
|
- Thời gian giải quyết hồ
sơ: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu
tư.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số
2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành
phố Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.
888
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong
tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến
11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến
do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
|
II. Thủ tục
hành chính cấp huyện
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện, thời gian tiếp nhận & trả kết quả
TTHC
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
(Cơ quan xác nhận đăng ký khai thác nước dưới đất là Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 17 Nghị định
02/2023/NĐ-CP)
|
- Thời gian giải quyết: 07
ngày làm việc
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại UBND xã hoặc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện và Phòng
Tài nguyên môi trường cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
- Các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 7h30’ đến
11h30’
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
|
2
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân
cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý
kiến
|
2.1
|
Đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Thời gian giải quyết: 21
ngày làm việc
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện và Phòng Tài nguyên
môi trường cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 7h30’ đến
11h30’
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’
|
Kinh phí: Kinh phí tổ
chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
|
2.2
|
Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Thời gian giải quyết: 28
ngày làm việc
|
1. Địa điểm thực hiện:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện và Phòng Tài nguyên
môi trường cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Thời gian thực hiện lấy
ý kiến và ra văn bản trả lời:
Các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 7h30’ đến
11h30’
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’
|
Kinh phí: Kinh phí tổ
chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
Tài nguyên nước;
|
PHỤ LỤC: 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của của UBND tỉnh
Lai Châu)
I. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
I.1. Thủ tục
hành chính ban hành mới
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)
|
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển, nước dưới đất
|
1.1
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp;
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc văn
thư sở (qua Phòng khoáng sản, tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản, tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra nội dung thông tin
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
1.2
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc văn
thư sở (qua Phòng khoáng sản, tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản, tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra nội dung thông tin
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
2
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước do tỉnh cấp
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng
khoáng sản, tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản, tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho
số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 1/2 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
I.2 Thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)
|
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)
|
|
|
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng
khoáng sản, tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản, tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
12,5 ngày làm việc
|
1
|
Cấp phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
23 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân công
xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 02 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
*
|
Trường hợp: Tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án; không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi đề án/chỉnh
sửa bổ sung, hoàn chỉnh
|
12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng
khoáng sản tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước
|
5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 01 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng
khoáng sản tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
9,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho
số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 02 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
|
Trường hợp: Tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án; không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. thời gian thẩm định sau khi đề án/chỉnh sửa
bổ sung, hoàn chỉnh
|
12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua phòng
Khoáng sản, tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 01 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
3
|
Cấp phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
23 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua phòng
Khoáng sản, tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
12,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 01 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 1 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
*
|
Trường hợp: Tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo bổ
sung, hoàn chỉnh
|
12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng
khoáng sản tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 02 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng
khoáng sản tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
9,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 02 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
*
|
Trường hợp: Tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo bổ sung,
hoàn chỉnh
|
12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng khoáng
sản tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân công
xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 01 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3
/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với
công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm
|
23 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng
khoáng sản tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
12,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 02 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ, đóng
dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
*
|
Trường hợp: Tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. thời gian thẩm định sau khi đề án bổ
sung, hoàn chỉnh
|
12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng
khoáng sản tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho
số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 01 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu
m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3
/ngày đêm
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua phòng
Khoáng sản, tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
9,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 02 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
*
|
Trường hợp: Tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi đề án chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn chỉnh
|
12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng
khoáng sản, tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 01 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
7
|
- Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước:
+ Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất;
+ Cấp lại giấy phép khai thác
sử dụng nước mặt.
|
09 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng
khoáng sản tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho
số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 01 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 1 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
8
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân
cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến
|
8.1
|
Đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
|
28 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng
khoáng sản tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xin ý kiến tham gia của các
cơ quan liên quan
|
Các Sở, ban ngành
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 việc
|
Bước 8
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 02 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
8.2
|
Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính
thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
47 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Phòng
khoáng sản tài nguyên nước)
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
23 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xin ý kiến tham gia của các
cơ quan liên quan
|
Các Sở, ban ngành
|
15 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng khoáng sản tài nguyên nước
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn thư UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh:
1/2 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý hồ sơ: 1/2 ngày.
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh xử lý: 02 ngày.
- Lãnh đạo Văn phòng xem xét
xử lý: 1/2 ngày;
- Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
quyết định: 01 ngày.
- Văn thư UBND tỉnh vào sổ,
đóng dấu: 1/2 ngày.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
II. Thủ tục
hành chính cấp huyện
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)
|
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
(Cơ quan xác nhận đăng ký khai thác nước dưới đất là Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 17 Nghị định 02/2023/NĐ-
CP)
|
7 ngày làm việc
|
Bước 1
|
UBND cấp xã hoặc Bộ phận một
cửa tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý tờ khai
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
2
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân
cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý
kiến
|
2.1
|
Đối với các dự án không có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
21 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xin ý kiến tham gia của các
cơ quan liên quan
|
Các phòng ban của huyện
|
07 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét trình Lãnh đạo huyện
ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
2.2
|
Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
28 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
16 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xin ý kiến tham gia của các
cơ quan liên quan
|
Các phòng ban của huyện
|
09 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét trình Lãnh đạo huyện
ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận một cửa
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 451/QĐ-UBND ngày 17/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
949
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|